Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Trường TH và THCS Chiềng Kheo

Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Trường TH và THCS Chiềng Kheo

Câu 13: Trong các số sau đây, số nào là số nguyên tố:

A. 3 B. 6 C. 9 D. 12

Câu 14: P là số tự nhiên có 3 chữ số, trong đó chữ số tận cùng là 0, vậy P chia hết cho?

A. 2 B. 5 C. 2 và 5 D. 3

 Câu 15: (0,25 điểm): Cho hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. B nằm giữa hai điểm A và C

B. A và C nằm cùng phía đối với B.

C. A nằm giữa hai điểm B và C.

D. A và B nằm khác phía đối với C.

Câu 16: Hai tia đối nhau là:

A. Hai tia chung gốc

B. Hai tia tạo thành một đường thẳng

C. Hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng

D. Hai tia chung gốc và tia này nằm trên tia kia.

Câu 17: Hình vẽ bên là

A. tia AB B. đường thẳng AB C. đoạn thẳng AB D. đường thẳng BA

 

docx 4 trang haiyen789 3350
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Trường TH và THCS Chiềng Kheo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT MAI SƠN
TRƯỜNG TH&THCS CHIỀNG KHEO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn: Toán - Lớp 6
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:..........................................................................Lớp: 6
I. TRẮC NGHIỆM:(6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Số phần tử của tập hợp M = {10; 11; 12; . . . ; 16; 17} là:
A. 4
B. 5
C. 8
9
Câu 2: Giá trị của 22 bằng:
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 3: Giá trị của 52 bằng:
A. 5
B. 15
C. 10
D. 25
Câu 4: Cách viết nào sau đây là đúng?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 5: Kết quả của 56 : 52 được viết dưới dạng một luỹ thừa là:
A. 53
B. 54
C. 56
D. 58
Câu 6: Kết quả của phép tính 97 + 20 + 3 là:
A. 100
B. 110
C. 119
D. 120
Câu 7: Số nào sau đây không là bội của 3?
A. 3
B. 6 
C. 8 
D. 9
Câu 8: Tích 7.7.7.7.7.7 được viết gọn bằng cách dùng lũy thừa là:
A. 67
B. 77
C. 66
D. 76
Câu 9: Nếu a 3; b 3 thì (a + b) chia hết cho?
A. 9
B. 6 
C. 3 
D. 2
Câu 10:
Cho các số 137; 244; 177; 120. Các số chia hết cho 2 là?
A. 120; 244
B. 177; 120
C. 137; 244
D. 137; 120
Câu 11:
Cho các số 120; 133; 255; 169; 179. Số chia hết cho 3 là?
A. 120; 133
B. 120; 255.
C. 255; 169.
D. 255; 179.
Câu 12: Khẳng định nào sau đây đúng:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 13: Trong các số sau đây, số nào là số nguyên tố:
A. 3
B. 6
C. 9
D. 12
Câu 14: P là số tự nhiên có 3 chữ số, trong đó chữ số tận cùng là 0, vậy P chia hết cho?
A. 2
B. 5
C. 2 và 5
D. 3
 Câu 15: (0,25 điểm): Cho hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. B nằm giữa hai điểm A và C
B. A và C nằm cùng phía đối với B.
C. A nằm giữa hai điểm B và C. 
D. A và B nằm khác phía đối với C. 
Câu 16: Hai tia đối nhau là:
A. Hai tia chung gốc
B. Hai tia tạo thành một đường thẳng
C. Hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng
D. Hai tia chung gốc và tia này nằm trên tia kia.
Câu 17: Hình vẽ bên là 
A. tia AB 
B. đường thẳng AB
C. đoạn thẳng AB
D. đường thẳng BA
Câu 18: Cho . Điền các kí hiệu vào chỗ chấm để được khẳng định đúng:
9
A
12
A
12
B
B
A
Câu 19: Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng:
Cột A
Cột B
Hai đường thẳng cắt nhau
Có vô số điểm chung
Hai đường thẳng song song
Có 1 điểm chung
Hai đường thẳng trùng nhau
Vô số điểm chung
Có 2 điểm chung
II. Tự luận: (4 điểm)
Câu 1: (1 điểm) 
a) Viết tập hợp các chữ cái trong từ “TOÁN HỌC”
b) Viết tập hợp các Ư(12)
c) Phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố.
Câu 2: (1 điểm) Thực hiện phép tính: 
	a) 17 . 85 + 17 . 15 	b) 57 – [41 + (7 – 4)2]
Câu 3: (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: 
a) x + 18 = 50 	b) (x + 45) – 105 = 5	c) 3.(x + 35) = 120
x
y
A
B
C
Câu 4: (0,5 điểm) 
Quan sát hình vẽ bên và chỉ ra:
a) Các tia đối nhau (không kể các tia trùng nhau)
b) Các đoạn thẳng được tạo thành.
.. Hết 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
Môn: Toán - Lớp 6
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Tập hợp số tự nhiên. Số phần tử của một tập hợp, tập hợp con
- Nhận biết một phần tử thuộc hay không thuộc một tập hợp. Tập hợp con của một tập hợp
- Nhận biết cách viết một tập hợp 
Tính được số phần tử của một tập hợp
Số câu
1
1/3
2
10/3
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
10%
0,25
2,5%
0,5
5%
1,75
17,5%
2. Các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa. Thứ tự thực hiện phép tính
- Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa
- Tính được giá trị của lũy thừa
- Chia được hai luỹ thừa cùng cơ số
Vận dụng tính chất cơ bản của phép cộng và nhân để tính nhanh một tổng; Tính được giá trị một biểu thức giải toán tìm x
Số câu
2
3
1
2
8
Số điểm 
Tỉ lệ %
0,5
5%
0,75
7,5%
0,25
2,5%
2,5
25%
4 
40%
3. Tính chất chia hết của một tổng. Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9
Biết tính chất chia hết của một tổng.
Xác định được một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 3, 9 hay không
Số câu
1
3
4
Số điểm 
Tỉ lệ %
0,25
2,5%
0,75
7,5%
1 
 10%
4. Số nguyên tố, hợp số. Ước và bội.
Nhận biết được số nguyên tố, hợp số
Tìm được ước, bội của một số tự nhiên. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Số câu
1
1
2/3
8/3
Số điểm 
Tỉ lệ %
0,25
2,5%
0,25
2,5%
0,75
5%
1,25 
 10%
5. Điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng
Nhận biết được điểm nằm giữa hai điểm. Định nghĩa hai tia đối nhau. Nhận biết được đoạn thẳng
Xác định được hai tia đối nhau. Phân biệt được tia với đoạn thẳng
Số câu
4
1
5
Số điểm 
Tỉ lệ %
1,5
15%
0,5
5%
2
 20%
Tổng số câu
9
1/3
9
5/3
1
2
23
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3,5
 35%
0,25
2,5%
2,25
22,5%
1,25
12,5%
0,25
2,5%
2,5
25%
10
 100%

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2020_2021_t.docx