Đề kiểm tra Học kì 1 môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Bình Phước (Có đáp án)

Đề kiểm tra Học kì 1 môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Bình Phước (Có đáp án)

Câu 1: Cho tập hợp . Phần tử nào không thuộc tập hợp A?

A. 11

 B. 0

 C. 5

 D. 7

Câu 2: Giá trị của số XXI là:

A. 19

B. 17

C. 21

D. 20

 Câu 3: Kết quả của phép tính 126 : (42 – 2) là:

 A. 9

 B. 21

 C. 12

 D. 6

 Câu 4: Tìm x biết: x - 15 = 9. Kết quả nào đúng?

 A. 6

 B. 24

 C. 9

D. 15

 

docx 6 trang huongdt93 04/06/2022 3800
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 1 môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Bình Phước (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT BÌNH SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG TH&THCS BÌNH PHƯỚC Năm học: 2021 – 2022
 MÔN: TOÁN 6
 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
 Ngày kiểm tra: 
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- TOÁN 6 – NĂM HỌC 2021 - 2022
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Tập hợp các số tự nhiên. 
Nhận biết được tập hợp và số phần tử của tập hợp.
Tìm được giá trị của số La Mã, làm được các phép tính đơn giản, bài toán tìm x.
Số câu
Số điểm
 Câu 1, 5
1,0 đ
Câu 2, 3, 4, 12
2,0 đ
6
 3,0 điểm
2.Tính chất chia hết trong tập hợp các số tự nhiên.
Nhận biết được các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 và 9.
Hiểu được số nguyên tố, phân tích được một số ra thừa số nguyên tố, tìm được ƯCLN, BCNN.
Vận dụng cách tìm ƯCLN để giải toán thực tế.
Số câu
Số điểm
 Câu 7, 11
 1,0 đ
Câu 6, 8, 9, 10
2,0 đ
Câu 13
0,5 đ
7
3,5 điểm 
3. Số nguyên.
Biết được số nguyên dương, số nguyên âm.
.
Vận dụng quy tắc dấu ngoặc giải một số bài toán.
Số câu
Số điểm
Câu 14
0,5 đ
Câu 15
0,5 đ
2
 1,0 điểm
4. Một số hình phăng trong thực tiển. Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên.
Nhận biết được hình phẳng, trục và tâm đối xứng của một số hình phẳng trong thực tiển.
Tính được chu vi của hình vuông
Vận dụng công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình bình hành giải bài toán thực tế.
Số câu
Số điểm
Câu 16, 17, 18
1,5 đ
Câu 19
0,5 đ
Câu 20
0,5 đ
5 
2,5 điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
8
4,0 điểm 
40%
8
4,0 điểm 
40%
3
1,5 điểm
15%
1
0,5 điểm 
5%
20
10 điểm 
100%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 6 - NĂM HỌC 2021-2022.
Câu 1: Cho tập hợp . Phần tử nào không thuộc tập hợp A?
A. 11 
 B. 0 
 C. 5 
 D. 7
Câu 2: Giá trị của số XXI là:
A. 19
B. 17 
C. 21 
D. 20 
 Câu 3: Kết quả của phép tính 126 : (42 – 2) là:
 A. 9
 B. 21
 C. 12
 D. 6
 Câu 4: Tìm x biết: x - 15 = 9. Kết quả nào đúng?
 A. 6
 B. 24
 C. 9
D. 15
Câu 5: Số phần tử của tập hợp A = {1; 5; 6; 8; 10} là:
 A. 10
 B. 8
 C. 6
 D. 5
 Câu 6: Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số nguyên tố?
A. M ={1;2;3;5;7}
B. N = {0;2;3;5;7}
C. P ={2;3;5;7}
D. Q ={3;5;7;9}
Câu 7: Khẳng định nào sau đây đúng?
 A. Những số có tận cùng là 0 thì chia hết cho 2 và 5.
 B. Những số có tận cùng là 3 thì chia hết cho 3.
 C. Những số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9.
 D. Những số chia hết cho 5 và 3 thì chia hết cho 2.
Câu 8: Phân tích 120 ra số nguyên tố ta được kết quả là:
A. 24.3.5
B. 23.15 
C. 22.3.5
D. 23.3.5
 Câu 9: ƯCLN (60; 80) là:
 A. 10
 B. 20
 C. 15
 D. 25
 Câu 10: BCNN (24; 60; 120) là:
 A. 60
 B. 120
 C. 24
 D. 2
 Câu 11: Số nào trong các số sau đây chia hết cho 3?
A. 26
B. 223
C. 109
D. 2019
Câu 12: Kết quả của phép tính: 34.32 là:
 A. 36
 B. 32
 C. 38
 D. 33
Bài 13: Một cô giáo chủ nhiệm muốn chia 24 quyển vở, 48 bút bi và 36 gói bánh thành một số phần quà như nhau để phát thưởng trong lễ sơ kết học kỳ I năm học 2021-2022. Hỏi cô giáo có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần quà?
 A. 24
B. 144
C. 12
D. 36
 Câu 14: Khẳng định nào sau đây sai?
 A. Tập số nguyên gồm các số nguyên âm, nguyên dương và số 0.
 B. Tập hợp số nguyên kí hiệu là Z.
 C. Số 0 là số nguyên dương.
 D. -4 là số nguyên âm.
Câu 15: Kết quả của phép tính: 45- (75 - 80) bằng
A. 50
B. -50
C. 40
D. - 40
 Câu 16: Hình nào trong các hình sau đây là hình thoi?
 A. Hình 4
B. Hình 2
C. Hình 1
D. Hình 3
Câu 17: Hình nào sau đây có trục đối xứng và tâm đối xứng?
A. Hình 2
B. Hình 1
C. Hình 4
D. Hình 3
Câu 18: Trong các biển báo dưới đây, biển báo nào có trục đối xứng?
 A. a, b, c.
 B. b, c, d.
 C. a, c, d.
 D. a, b, d.
 Câu 19: Xếp 9 mảnh hình vuông nhỏ bằng nhau tạo thành hình vuông lớn MNPQ. 
 Biết MN = 9cm. Chu vi một hình vuông nhỏ là:
 A. 12 cm
 B. 6 cm
 C. 21 cm
 D. 18 cm
Bài 20: Trên một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 10m, người ta chia mảnh vườn để trồng hoa, trồng cỏ như hình dưới đây. Hoa được trồng ở khu vực hình bình hành AMCN, cỏ được trồng ở phần đất còn lại. Tiền công để trả cho mỗi mét vuông trồng hoa là 50 000 nghìn đồng, trồng cỏ là 40 000 đồng. Tính số tiền công cần chi trả để trồng hoa và cỏ.(đơn vi tiền là: đồng)
 A. 5 400 000
 B. 4 500 000
 C. 3 000 000
 D. 2 400 000
 ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
C
A
B
D
C
A
D
B
B
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
A
C
C
A
D
B
D
A
A

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2021_2022_truong.docx