Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 6 - Đề 8 (Có đáp án)

Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 6 - Đề 8 (Có đáp án)

Bài 3: a.Có bao nhiêu phút trong: giờ ; giờ.

b.Tìm tỉ số của hai số a và b biết a = m; b = 70 cm.

c.Một người mang một rổ trứng đi bán.Sau khi bán số trứng và 2 quả thì còn lại 28 quả.Tính số trứng mang đi bán.

Bài 4

Cho góc vuông ABC. Vẽ tia BD nằm giữa hai tia BC và BA sao cho góc CBD có số đo bằng 450 . Vẽ tia BE là tia đối của tia BD.

a/ Vẽ hình theo yêu cầu trên

b/ Tính số đo của góc ABD rồi giải thích vì sao BD là tia phân giác của góc ABC.

d/ Tính số đo của góc ABE.

 

doc 2 trang huongdt93 08/06/2022 2061
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 6 - Đề 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 8:
I.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Chủ đề 
Nhận biết 
Thông hiểu 
Vận dụng
Tổng
TNKQ 
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.P.số bằng nhau,rút gọn,qui đồng mẫu.
1
(1đ)
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
2đ
2.So sánh,phép cộng trừ,nhân,chia phân số 
1
1đ
1
1đ
1
1đ
3đ
3.Tìm giá trị Ps của một số cho trước,tìm một số biết giá trị một PScủa nó,tỉ sốcủahai số
1
(1đ)
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
2đ
Góc
1
(1đ)
1
(1đ)
1
(1đ)
3đ
2. TỰ LUẬN(10đ)
Bài 1(2đ): a.Hãy lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức: 3 . 4 = 6 . 2
b.Rút gọn các phân số sau : ; .
c.Qui đồng mẫu các phân số sau: và 
Bài 2(3đ): a.Khối lượng nào lớn hơn: kg hay kg.
b.Tìm x biết: x + = 
c. Cho hai phân số và (nZ,n0.Chứng tỏ tích của hai phân số này bằng hiệu của chúng.
Bài 3: a.Có bao nhiêu phút trong:giờ ; giờ.
b.Tìm tỉ số của hai số a và b biết a = m; b = 70 cm.
c.Một người mang một rổ trứng đi bán.Sau khi bán số trứng và 2 quả thì còn lại 28 quả.Tính số trứng mang đi bán.
Bài 4 	
Cho góc vuông ABC. Vẽ tia BD nằm giữa hai tia BC và BA sao cho góc CBD có số đo bằng 450 . Vẽ tia BE là tia đối của tia BD.
a/ Vẽ hình theo yêu cầu trên
b/ Tính số đo của góc ABD rồi giải thích vì sao BD là tia phân giác của góc ABC.
d/ Tính số đo của góc ABE.
3.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: 
Bài1(2đ):a.Viết đúng mỗi cặp 0,25đ.
b.Rút gọn được (0,25đ); -6 (0,25đ)
c.Qui đồng được (0,25đ)và (0,25đ)
Bài2(3đ)a. Qui đồng được = ; = (1đ)
b.Qui đồng đúng 0,5đ.Tính đúng x=(0,5đ)
c.Thực hiện phép nhân được kết quả (0,5đ)
Phép trừ cũng được kết quả như vậy (0,5đ) 
Bài 3(2đ):a.Tính đúng 35 phút (0,5đ);16phút (0,5đ).
b.Tính đúng tỉ số (0,5đ)
c.Tính đúng kết quả 54 trứng (0,5đ).
Bài 4(3đ).
a.Vẽ hình đúng 0,5đ
b.Tính đúng = 450 (0,5đ)
Giải thích đúng 0,5đ
c.Tính đúng = 1350 (1đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_6_de_8_co_dap_an.doc