Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Ngọc Lâm (Có đáp án)
Bài 5: (2đ) Lớp 6A có 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá, trung bình; Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp; số học sinh khá bằng số học sinh còn lại. Tính số học sinh mỗi loại của lớp?.
Bài 6: (1,5đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox; Vẽ hai tia Oy và Oz sao cho góc xOy = 600, góc xOz = 1350.
a) Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ?
b) Tính góc yOz ?
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 2 môn Toán Lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Ngọc Lâm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS NGỌC LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN : Toán 6 năm học 2015 - 2016 (Thời gian : 90 phút) Bài 1: (1điểm) Phát biểu qui tắc nhân phân số với phân số? Viết công thức tổng quát? áp dụng: . Bài 2 (2 điểm): Chọn đáp án đúng trong các câu sau: a. Số nghịch đảo của là: A. B. C. - 5 D. 5 b. Khi đổi ra phân số ta được: A. B. C. D. c. Số đối của là: A. B. C. D. d. Kết quả rút gọn phân số đến tối giản là: A. 2 ; B. 57 ; C. - 2 D. 26 Bài 3: (2đ) Thực hiện phép tính a) b) Bài 4: (1đ) Tìm x biết: Bài 5: (2đ) Lớp 6A có 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá, trung bình; Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp; số học sinh khá bằng số học sinh còn lại. Tính số học sinh mỗi loại của lớp?. Bài 6: (1,5đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox; Vẽ hai tia Oy và Oz sao cho góc xOy = 600, góc xOz = 1350. a) Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? b) Tính góc yOz ? Bài 7: (0,5 đ) Tính giá trị của biểu thức ĐÁP ÁN Bài 1: -Phát biểu đúng quy tắc (0,5 đ ) -Viết đúng công thức 0,25đ -Áp dụng đúng 0,25đ Bài 2: Mỗi câu 0,5 đ a) Chọn C b) Chọn A c) Chọn B d) Chọn C Bài 3: Mỗi câu 0,75đ Bài 4: (1đ) 1đ Bài 5: (2đ) Số HSG của lớp 6A : - Học sinh còn lại: 40 - 8 = 32 Số HS Khá của lớp 6A : -Số HS TB: 12 Bài 6: Vẽ hình 0,25đ a) Chứng tỏ tia Oy nằm giữa 2 tia Ox; Oz (0,75đ). b) Tính được góc yOz = 700 (0,5đ) Bài 7: (0,5 đ) Tính giá trị của biểu thức
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2015_2016_truong.doc