Đề kiểm tra thử học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam

Đề kiểm tra thử học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam

Câu 9.hai số nguyên tố cùng nhau là:

A. 2;4. B.3;6. C.13;14. D. 4;8.

Câu 10.Kết quả phép tính |-4| + (-3) bằng

A.–1. B.9. C.1. D.–9.

Câu 11.Số liền trước của số -24 là:

A. -25. B. –23. C. 24. D.23.

Câu 12. Kết quả sắp xếp các số -2 ; 3 ; 99 ; -102 ; 0 theo thứ tự tăng dần là:

A. - 102 ; 0 ; -2; 3 ; 99 C. -102 ; - 2; 0 ; 3 ; 99

B. 0 ; 2 ; -3 ; 99 ; -102 D. -102 ; 0 ; -2 ; 3 ; 99

Câu 13. Cho ba điểm H , K , T không thẳng hàng thì điểm ?

A. H KT B. H KT C. K HT D. T HK.

Câu 14.: Cho hai tia Ax và Ay đối nhau. Lấy điểm M trên tia Ax, điểm N trên tia Ay. Ta có:

A. Điểm M nằm giữa A và N B. Điểm A nằm giữa M và N

C. Điểm N nằm giữa A và M D. Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại.

Câu 15. Cho đoạn thẳng PQ = 8 cm. Điểm M là trung điểm của PQ thì đoạn thẳng PM bằng

A. 8 cm B. 4 cm C. 4,5 cm D. 5 cm

 

docx 2 trang haiyen789 5840
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra thử học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
QUẢNG NAM
KIỂM TRA THỬ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN – Lớp 6
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) 
 ĐỀ CỦA CÔ THÚY
I. TRẮC NGHIỆM:(5,0 điểm) Chọn một phương ántrả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 15 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A).
Câu 1. Tập hợp M = {a ; b ; c ; x ; y}. Cách viết nào sau đây sai:
{a ; b ; c} M 	C. x M
{a ; b; c} M 	D. d M
Câu 2.Số 327 có số trăm là
A. 3.	B. 32.	C. 2.	D. 27.
Câu 3. Kết quả của 254.44 là:
1004 	B. 294 	C. 278 	D. 1006
Câu 4. Số tự nhiên x thỏa mãn 42-x = 2 là
	A.2.	B. 4.	C. 14.	D.8.
Câu 5. Điền vào dấu * để 3*5 chia hết cho 9.
9 	B. 1 	C. 2 	D. 5
Câu 6.Nếu a chia hết cho 3 và b chia hết cho 6 thì tổng a + b chia hết cho
A. 4.	B.6.	C.3.	D. 8.
Câu 7.Số nào dưới đây là ước của 9?
A. 9.	B. 6.	C. 8.	D.4.
Câu 8.Số 23 có bội khác 0 nhỏ hơn 10 là ?
A.4.	B.6. 	C. 8.	D. 2.
Câu 9.hai số nguyên tố cùng nhau là: 
A. 2;4.	B.3;6.	C.13;14.	D. 4;8.
Câu 10.Kết quả phép tính |-4| + (-3) bằng
A.–1.	B.9.	C.1.	D.–9. 
Câu 11.Số liền trước của số -24 là:
A. -25.	B. –23.	C. 24.	D.23.
Câu 12. Kết quả sắp xếp các số -2 ; 3 ; 99 ; -102 ; 0 theo thứ tự tăng dần là:
 - 102 ; 0 ; -2; 3 ; 99 	C. -102 ; - 2; 0 ; 3 ; 99
0 ; 2 ; -3 ; 99 ; -102 	D. -102 ; 0 ; -2 ; 3 ; 99
Câu 13. Cho ba điểm H , K , T không thẳng hàng thì điểm ?
A. HKT	B. HKT	C. KHT	D. THK.
Câu 14.
: Cho hai tia Ax và Ay đối nhau. Lấy điểm M trên tia Ax, điểm N trên tia Ay. Ta có:
A. Điểm M nằm giữa A và N	B. Điểm A nằm giữa M và N
C. Điểm N nằm giữa A và M	D. Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại.
Câu 15. Cho đoạn thẳng PQ = 8 cm. Điểm M là trung điểm của PQ thì đoạn thẳng PM bằng
A. 8 cm	B. 4 cm	C. 4,5 cm 	D. 5 cm
. 
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài 1.(1,75 điểm)
a) Thực hiện phép tính: 
1) 315 – 36 : 22
	2) 
Tìm số tự nhiên x, biết: 723 – (7x – 152) = 714; 
Bài 2.(1,75 điểm)
a) Tìm BCNN của 54 ; 45; 35 và 100<x<200
b) : Người ta chia 374 quyển vở, 68 cái thước và 918 nhãn vở thành một số phần thưởng như nhau. Hỏi có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu phần thưởng ? Khi đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu vở, thước và nhãn vở ?
c) Tìm biết:
	a/ (x-2)(y+3)=17 	b/(x+1)(2y-5)=143.
Bài 3. (1,5 điểm)
Cho đoạn thẳng AB = 7cm. Lấy điểm C nằm trên đoạn AB sao cho AC = 3cm. N là trung điểm của đoạn CB.
Tính độ dài đoạn thẳng CN.
Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho DA = 5cm. Hỏi A có là trung điểm của đoạn thẳng DN không? Vì sao?
----------------------------Hết---------------------------
Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_thu_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2020_2021_so.docx