Đề ôn kiểm tra 15 phút lần 1 môn Toán Lớp 6

Đề ôn kiểm tra 15 phút lần 1 môn Toán Lớp 6

LG bài 1

Phương pháp giải:

Chọn ra 2 phần tử của A để lập số có 2 chữ số thỏa mãn đề bài (lưu ý hai chữ số có thể trùng nhau)

Lời giải chi tiết:

Tập hợp các số thỏa mãn đề bài là: B={33;36;39;63;66;69;93;96;99}

LG bài 2

Lời giải chi tiết:

+ Các số có hai chữ số đó là: 10;11;12;.;98;99.

Vậy các số tự nhiên từ 1 đến 99 có 99 số, các số từ 1 đến 9 có 9 số .Vậy có 99−9=90 số có hai chữ số.

Đề 2

Bài 1. Một tập hợp A bằng {0;3;6}. Viết tập hợp các số có hai chữ số mà mỗi chữ số là phần tử của A

Bài 2. Có bao nhiêu số có ba chữ số ?

Bài 3. Dùng hai chữ số La Mã : I và X , hãy viết tập hợp tất cả các số La Mã được ghi bằng cả hai chữ số I và X.

 

docx 3 trang haiyen789 4730
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn kiểm tra 15 phút lần 1 môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn KT 15’
Đề 1
Bài 1. Cho tập hợp A={3;6;9}
Viết tất cả các số có hai chữ số mà mỗi chữ số là một phần tử của tập hợp A .
Bài 2. Có bao nhiêu số có hai chữ số ?
LG bài 1
Phương pháp giải:
Chọn ra 2 phần tử của A để lập số có 2 chữ số thỏa mãn đề bài (lưu ý hai chữ số có thể trùng nhau)
Lời giải chi tiết:
Tập hợp các số thỏa mãn đề bài là: B={33;36;39;63;66;69;93;96;99}
LG bài 2
Lời giải chi tiết:
+ Các số có hai chữ số đó là: 10;11;12;...;98;99.
Vậy các số tự nhiên từ 1 đến 99 có 99 số, các số từ 1 đến 9 có 9 số .Vậy có 99−9=90 số có hai chữ số.
Đề 2
Bài 1. Một tập hợp A bằng {0;3;6}. Viết tập hợp các số có hai chữ số mà mỗi chữ số là phần tử của A
Bài 2. Có bao nhiêu số có ba chữ số ? 
Bài 3. Dùng hai chữ số La Mã : I và X , hãy viết tập hợp tất cả các số La Mã được ghi bằng cả hai chữ số I và X.
LG bài 1
Phương pháp giải:
Chọn ra 2 phần tử của A để lập số có 2 chữ số thỏa mãn đề bài (lưu ý hai chữ số có thể trùng nhau)
Lời giải chi tiết:
Tập hợp các số thỏa mãn đề bài là : B={30;36;60;63;33;66}
LG bài 2
Lời giải chi tiết:
Từ 1 đến 999 có 999 số tự nhiên, từ 1 đến 99 có 99 số.
Vậy số các số có ba chữ số là: 999−99=900 số.
LG bài 3
Phương pháp giải:
Sử dụng cách ghi số La Mã.
Lời giải chi tiết:
Tập hợp các số La Mã thỏa mãn đề bài là:
A ={IX;XI;XII;XIII;XIX;XXI;XXII;XXIII;XXIX;XXXI;XXXII;XXXIII }
Đề 3
Bài 1. Cho tập hợp A={0;1;2;3}. Viết tập hợp các số lẻ có hai chữ số mà mỗi chữ số là một phần tử của A .
Bài 2. Cho hai chữ số V và X . Viết tập hợp các số La Mã được ghi bằng cả hai chữ số V và X. 
Bài 3. Để ghi số ngày trong tháng Tám (dương lịch) cần dùng bao nhiêu chữ số 1?
Lời giải chi tiết:
M={13;31;11;33;21;23}
LG bài 2
Phương pháp giải:
Sử dụng cách ghi số La Mã.
Lời giải chi tiết:
Ta có các số La Mã thỏa mãn đề bài là: P={XV;XXV;XXXV}
LG bài 3
Phương pháp giải:
Viết tập hợp các ngày trong tháng 8 sau đó đếm các chữ số 1 có trong đó.
Lời giải chi tiết:
Viết tập hợp các ngày trong tháng 8 là A={1;2;...;30;31} (tháng Tám có 31 ngày )
Chữ số 1 đứng ở hàng đơn vị có trong các số 1; 11; 21; 31 nên có 4 số 1.
Chữ số 1 đứng ở hàng chục có trong các số 10;11; 12;... 19, nên có 10 số .
Vậy cần có 4+10=14 chữ số 1.
Đề 4
Bài 1. Không thực hiện phép tính, hãy cho biết tổng sau biểu thị cho số nào? 5.10000+4.1000+3.100+1
Bài 2. Viết các số sau bằng số La Mã: 
a) 19 b) 26
Bài 3. Dùng 4 chữ số 1; 2; 3;4 viết tất cả các số có hai chữ số .
LG bài 1
Phương pháp giải:
Sử dụng: ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯abcde=a.10000+b.1000+c.100+d.10+e
Lời giải chi tiết:
Ta có: 5.10000+4.1000+3.100+1 nghĩa là chữ số 5 ở vị trí hàng chục nghìn, chữ số 4 ở vị trí hàng nghìn, chữ số 3 ở vị trí hàng trăm và chữ số 1 ở vị trí hàng đơn vị, chữ số hàng chục là 0.
Vậy tổng trên biểu thị số 54301.
LG bài 2
Phương pháp giải:
Sử dụng cách đọc và ghi số La Mã.
Lời giải chi tiết:
a) 19=XIX; 
b) 26=XXVI;
LG bài 3
Phương pháp giải:
Chọn ra 2 chữ số để lập thành số thỏa mãn đề bài (lưu ý hai chữ số có thể trùng nhau)
Lời giải chi tiết:
Các số có hai chữ số thỏa mãn đề bài là: 11;22;33;44;12;21;13;31;14;41;23;32;24;42;34;43.
Đề 5
Bài 1. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số ?
Bài 2. Cho tập hợp A={1;3;5;...;2011}
Tính số phần tử của tập hợp A.
Ôn KT 15’
Đề 1
Bài 1. Cho tập hợp A={3;6;9}
Viết tất cả các số có hai chữ số mà mỗi chữ số là một phần tử của tập hợp A .
Bài 2. Có bao nhiêu số có hai chữ số ?
Đề 2
Bài 1. Một tập hợp A bằng {0;3;6}. Viết tập hợp các số có hai chữ số mà mỗi chữ số là phần tử của A
Bài 2. Có bao nhiêu số có ba chữ số ? 
Bài 3. Dùng hai chữ số La Mã : I và X , hãy viết tập hợp tất cả các số La Mã được ghi bằng cả hai chữ số I và X.
Đề 3
Bài 1. Cho tập hợp A={0;1;2;3}. Viết tập hợp các số lẻ có hai chữ số mà mỗi chữ số là một phần tử của A .
Bài 2. Cho hai chữ số V và X . Viết tập hợp các số La Mã được ghi bằng cả hai chữ số V và X. 
Bài 3. Để ghi số ngày trong tháng Tám (dương lịch) cần dùng bao nhiêu chữ số 1?
Đề 4
Bài 1. Không thực hiện phép tính, hãy cho biết tổng sau biểu thị cho số nào? 5.10000+4.1000+3.100+1
Bài 2. Viết các số sau bằng số La Mã: 
a) 19 b) 26
Bài 3. Dùng 4 chữ số 1; 2; 3;4 viết tất cả các số có hai chữ số .
Đề 5
Bài 1. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số ?
Bài 2. Cho tập hợp A={1;3;5;...;2011}. Tính số phần tử của tập hợp A.
Ôn KT 15’
Đề 1
Bài 1. Cho tập hợp A={3;6;9}
Viết tất cả các số có hai chữ số mà mỗi chữ số là một phần tử của tập hợp A .
Bài 2. Có bao nhiêu số có hai chữ số ?
Đề 2
Bài 1. Một tập hợp A bằng {0;3;6}. Viết tập hợp các số có hai chữ số mà mỗi chữ số là phần tử của A
Bài 2. Có bao nhiêu số có ba chữ số ? 
Bài 3. Dùng hai chữ số La Mã : I và X , hãy viết tập hợp tất cả các số La Mã được ghi bằng cả hai chữ số I và X.
Đề 3
Bài 1. Cho tập hợp A={0;1;2;3}. Viết tập hợp các số lẻ có hai chữ số mà mỗi chữ số là một phần tử của A .
Bài 2. Cho hai chữ số V và X . Viết tập hợp các số La Mã được ghi bằng cả hai chữ số V và X. 
Bài 3. Để ghi số ngày trong tháng Tám (dương lịch) cần dùng bao nhiêu chữ số 1?
Đề 4
Bài 1. Không thực hiện phép tính, hãy cho biết tổng sau biểu thị cho số nào? 5.10000+4.1000+3.100+1
Bài 2. Viết các số sau bằng số La Mã: 
a) 19 b) 26
Bài 3. Dùng 4 chữ số 1; 2; 3;4 viết tất cả các số có hai chữ số .
Đề 5
Bài 1. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số ?
Bài 2. Cho tập hợp A={1;3;5;...;2011}. Tính số phần tử của tập hợp A.

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_kiem_tra_15_phut_lan_1_mon_toan_lop_6.docx