Ma trận và đề kiểm tra Chương I môn Hình học Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Đa Kia

Ma trận và đề kiểm tra Chương I môn Hình học Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Đa Kia

Câu 1: (0,25đ) Nếu điểm M nằm giữa hai điểm K và L thì:

A. MK + ML = KL B. MK + KL = ML

C. ML + KL = MK D. Một kết quả khác

Câu 2: (0,25đ) Cho đoạn thẳng PQ = 8 cm.

Điểm M là trung điểm của PQ thì đoạn thẳng PM bằng:

 A. 8 cm B. 4 cm C. 6 cm D. 2 cm

Câu 3 : (0,25đ) Cho đoạn thẳng AB = 6 cm .

Điểm K nằm giữa AB, biết KA = 4 cm thì đoạn thẳng KB bằng:

 A. 10 cm B. 6 cm C. 4 cm D. 2 cm

Câu 4: (0,25đ) Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi:

A. IM = IN; B. IM + IN = MN; C. IM = 2IN; D.

Câu 5 : (0,25đ) Mỗi đoạn thẳng có bao nhiêu độ dài:

 A. Một độ dài; B. Hai độ dài; C. Ba độ dài; D. Không có độ dài.

Câu 6 : (0,25đ) Cho hai tia Ax và Ay đối nhau. Lấy điểm M thuộc tia Ax, điểm N thuộc tia Ay. Ta có:

A. Điểm M nằm giữa A và N; B. Điểm A nằm giữa M và N;

C. Điểm N nằm giữa A và M; D. Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại.

 

doc 5 trang haiyen789 3481
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra Chương I môn Hình học Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Đa Kia", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS ĐA KIA . KIỂM TRA CHƯƠNG I . Năm học: 2019 – 2020
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA . MÔN : HÌNH HỌC. LỚP 6 
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1:
Điểm, đường thẳng
(1 tiết)
Nêu được khái niệm điểm thuộc, không thuộc đường thẳng.
Biết dùng kí hiệu ; biết vẽ hình minh họa.
Số câu hỏi
Số điểm
%
1
0,5
1
0,5
5%
Chủ đề 2:
Ba điểm thẳng hàng. Đường thẳng đi qua hai điểm.
(3 tiết)
Nêu được khái niệm điểm thuộc và không thuộc đường thẳng, cách đọc tên đường thẳng
Biết được ba điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm và tính chất đường thẳng đi qua 2 điểm.
Số câu hỏi
Số điểm
%
1
0,25
2
0,5
1
 0,75
4
1,5
15%
Chủ đề 3:
Tia
(1 tiết)
Nêu được mỗi điểm trên đường thẳng là gốc chung của hai tia đối nhau. Chỉ ra được hai tia đối nhau.
Vẽ hình thành thạo về tia. Biểu diễn các điểm trên tia.
Số câu hỏi
Số điểm
%
1
0,25
1
 0,5
2
1
4
1.75
17,5%
Chủ đề 4:
Đoạn thẳng. 
Độ dài đoạn thẳng
(6 tiết)
Nhận biết được đoạn thẳng . Độ dài mỗi đoạn thẳng, trung điểm đoạn thẳng.
Nêu và kể tên các đoạn thẳng, so sánh hai đoạn thẳng. Vẽ hình thành thạo.
Vận dụng tính chất AM+MB=AB để xác định điểm nằm giữa hai điểm còn lại; tính chất trung điểm của đoạn thẳng.
Cho số điểm , không có 3đ thẳng hàng tính được số đoạn thẳng đi qua 2 điểm
Số câu hỏi
Số điểm
%
1
0,25
1
0,25
1
1,5
1
0,25
2
3
1
1,0
7
6,25
62,5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
%
2
1
10%
7
3,75
37,5%
5
4,25
42,5%
1
1
10%
15
10
100%
Mô tả 
Câu 1: Áp dung tính chất điểm nằm giữa hai điểm.
Câu 2: Áp dụng tính chất trung điểm của đoạn thẳng.
Câu 3: Tính độ dài đoạn thẳng
Câu 4: Trung điểm của đoạn thẳng
Câu 5 :Mỗi đoạn thẳng có mấy độ dài.
Câu 6:Điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
Câu 7: Khái niệm về đoạn thẳng.
Câu 8: Khái niệm về hai tia
Câu 9: Tính và so sánh độ dài đoạn thẳng
Câu 10: Số đường thẳng.
TRƯỜNG THCS ĐA KIA
Họ và tên: .
Lớp:6A ..
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN HÌNH HỌC 6
Thời gian : 45 phút (Ngày 10/12/2019)
Điểm
Lời thầy, cô phê
Đề 1
A. Trắc nghiệm khách quan:( 2 điểm ) 
 Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng
Câu 1: (0,25đ) Nếu điểm M nằm giữa hai điểm K và L thì:
A. MK + ML = KL	B. MK + KL = ML 
C. ML + KL = MK	D. Một kết quả khác
Câu 2: (0,25đ) Cho đoạn thẳng PQ = 8 cm.
Điểm M là trung điểm của PQ thì đoạn thẳng PM bằng:
 A. 8 cm	B. 4 cm 	C. 6 cm	D. 2 cm
Câu 3 : (0,25đ) Cho đoạn thẳng AB = 6 cm .
Điểm K nằm giữa AB, biết KA = 4 cm thì đoạn thẳng KB bằng:
 A. 10 cm	B. 6 cm	C. 4 cm	D. 2 cm	
Câu 4: (0,25đ) Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi:
A. IM = IN;	B. IM + IN = MN;	C. IM = 2IN;	 D.
Câu 5 : (0,25đ) Mỗi đoạn thẳng có bao nhiêu độ dài:
 A. Một độ dài; B. Hai độ dài; C. Ba độ dài; D. Không có độ dài.
Câu 6 : (0,25đ) Cho hai tia Ax và Ay đối nhau. Lấy điểm M thuộc tia Ax, điểm N thuộc tia Ay. Ta có:
A. Điểm M nằm giữa A và N;	B. Điểm A nằm giữa M và N;
C. Điểm N nằm giữa A và M;	D. Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại.
Câu 7 : (0,5đ) Em hãy điền từ thích hợp vào chỗ ..... để được khái niệm đúng.
Đoạn thẳng AB là hình gồm ....................................... và tất cả các điểm ....................................
B. Tự luận: (8 điểm)
Câu 8: (2đ )Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy
a) Lấy A Ox; BOy. Viết tên các tia trùng với tia Ay.
b) Hai tia AB và Oy có trùng nhau không? Vì sao?
c) Hai tia Ax và Ay có đối nhau không? Vì sao?
Câu 9: (5đ) Vẽ tia Ax. Lấy BAx sao cho AB = 8 cm, điểm M nằm trên đoạn thẳng AB sao cho AM= 4 cm.
a) Điểm M có nằm giữa A và B không? Vì sao?
b) So sánh MA và MB.
c) M có là trung điểm của AB không? Vì sao?
d) Lấy NAx sao cho AN= 12 cm. So sánh BM và BN
Câu 10. (1 điểm) 
Cho 15 điểm phân biệt trong đó bất kỳ 3 điểm nào cũng không thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu đường thẳng thỏa mãn đi qua 2 điểm trong 15 điểm đã cho.
Bài làm
TRƯỜNG THCS ĐA KIA
Họ và tên: .
Lớp:6A ..
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN HÌNH HỌC 6
Thời gian : 45 phút (Ngày 10/12/2019)
Điểm
Lời thầy, cô phê
Đề 2
A. Trắc nghiệm khách quan:( 2 điểm ) 
 Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng
Câu 1: (0,25đ) Nếu điểm M nằm giữa hai điểm K và L thì:
A. MK + ML = KL	B. ML + KL = MK	
C. MK + KL = ML D. Một kết quả khác
Câu 2: (0,5đ) Cho đoạn thẳng PQ = 8 cm.
Điểm M là trung điểm của PQ thì đoạn thẳng PM bằng:
 A. 8 cm	B. 6 cm C. 4 cm	D. 2 cm
Câu 3 : (0,25đ) Cho đoạn thẳng AB = 6 cm .
Điểm K nằm giữa AB, biết KA = 4 cm thì đoạn thẳng KB bằng:
 A. 10 cm	B. 6 cm	C. 2 cm D 4 cm	
Câu 4: (0,25đ) Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi:
A. IM = IN;	B.; C. IM + IN = MN;	D. IM = 2IN.
Câu 5 : (0,25đ) Mỗi đoạn thẳng có bao nhiêu độ dài:
 A. Hai độ dài; B. Một độ dài ; C. Ba một độ dài ; D. Không có độ dài.
Câu 6:(0,25đ) Cho hai tia Ax và Ay đối nhau. Lấy điểm M thuộc tia Ax, điểm N thuộc tia Ay. Ta có:
	A. Điểm N nằm giữa A và M ;	B. Điểm M nằm giữa A và N ;
	C. Điểm A nằm giữa M và N ;	D. Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại.
Câu 7 : (0,5đ) Em hãy điền từ thích hợp vào chỗ ..... để được khái niệm đúng.
Đoạn thẳng MN là hình gồm .......................................và tất cả các điểm .................................
B. Tự luận: (8 điểm)
Câu 8: (2đ )Vẽ hai tia đối nhau Ax và Ay
a) Lấy B Ax; CAy. Viết tên các tia trùng với tia By.
b) Hai tia BC và Ay có trùng nhau không? Vì sao?
c) Hai tia Bx và By có đối nhau không? Vì sao?
Câu 9: (5đ) Vẽ tia Ax. Lấy BAx sao cho AB = 8 cm, điểm M nằm trên đoạn thẳng AB sao cho AM= 4 cm.
a) Điểm M có nằm giữa A và B không? Vì sao?
b) So sánh MA và MB.
c) M có là trung điểm của AB không? Vì sao?
d) Lấy NAx sao cho AN= 12 cm. So sánh BM và BN
Câu 10. (1 điểm) 
Cho 15 điểm phân biệt trong đó bất kỳ 3 điểm nào cũng không thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu đường thẳng thỏa mãn đi qua 2 điểm trong 15 điểm đã cho.
Bài làm
Hướng dẫn chấm – Biểu điểm:
Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm) (Mỗi câu đúng cho 0.25 đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
B
D
B
A
B
Câu 7 : Em hãy điền từ thích hợp vào chỗ ..... để được khái niệm đúng.
Đoạn thẳng AB là hình gồm ...điểm A, điểm B...và tất cả các điểm ...nằm giữa A và B.
B. Tù luËn:( (8 điểm)
Câu
ý
Đáp án
Biểu điểm
8(2đ)
a)
Vẽ hình đúng:
Các tia trùng với tia Ay là các tia: AO; AB 
0,5đ
0,5đ
b)
Hai tia AB và Oy không trùng nhau, vì không chung gốc. 
0,5đ
c)
Hai tia Ax, Ay đối nhau, vì hai tia có chung gốc A và cùng thuộc một đường thẳng xy. 
0,5đ
9
(5đ)
a)
A
B
M
x
N
Vẽ hình đúng:
Điểm M nằm giữa hai điểm A và B. 	
Vì AM < AB (4 cm < 8 cm) 	 	
0,5đ
0,5đ
0,5đ
b)
Theo a) ta có điểm M nằm giữa hai điểm A và B nên:
AM + MB = AB 	
MB = AB – AM	
 MB = 8 – 4 = 4 cm	
Vậy AM = MB = 4 cm.	
0,5đ
0,5đ
0,5đ
c)
Theo câu a và b ta có.
AM + MB = AB và MA = MB	
 M là trung điểm của đoạn thẳng AB. 
0,5đ
0,5đ
d)
Vì AB < AN ( 8 cm < 12 cm ) nên B nằm giữa A và N.
Ta có: AB + BN = AN.	
 BN = AN – AB = 12 – 8 = 4 cm.
Vậy MB = BN = 4 cm.	
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
10
(1đ)
Tính được: 14.15/2 =105 đường thẳng
1đ

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_chuong_i_mon_hinh_hoc_lop_6_nam_hoc_2.doc