Ma trận và đề kiểm tra giữa kỳ học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021

Ma trận và đề kiểm tra giữa kỳ học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021

Câu 5: Nếu x – 11 = 22 thì bằng

 A. x = 2 B. x = 33 C. x = 11 D. x = 242

Câu 6: Trong các số 1234; 5670; 4520; 3456. Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 là:

 A. 5670 B. 1234 C. 4520 D. 3456

Câu 7: Cho bốn điểm trong đó không có 3 điểm nào cùng nằm trên một đường thẳng. Qua 2 điểm vẽ 1 đường thẳng. Số đường thẳng vẽ đợc là:

 A. 1 B. 3 C. 4 D. 6

Câu 8: Cho 2 tia Ax và Ay đối nhau. Lấy điểm M trên tia Ax, điểm N trên tia Ay ta có:

 A. Điểm M nằm giữa 2 điểm A và N

 B. Điểm N nằm giữa 2 điểm A và M

 C. Điểm A nằm giữa 2 điểm M và N

 D. Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại

 

docx 5 trang haiyen789 3310
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra giữa kỳ học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA Kè HỌC Kè I
MễN: TOÁN 6
Năm học: 2020-2021
Thời gian: 90 phỳt
I . CHUẨN KIẾN THỨC KĨ NĂNG CẦN ĐÁNH GIÁ :
 1.Kiến thức : 
Biết sử dụng cỏc thuật ngữ tập hợp, phần tử tập hợp , cỏc kớ hiệu ẻ,ẽ,è.
Số phần tử của một tập hợp, tập hợp con. Cỏch viết một tập hợp.
Cỏc tớnh chất của phộp tớnh cộng , trừ , nhõn , chia cỏc số tự nhiờn .
Cỏc phộp tớnh về lũy thừa với số mũ tự nhiờn . 
Tớnh chất chia hết của một tổng.
Biết cỏch diễn đạt cỏc quan hệ: điểm nằm giữa hai điểm.
- Biết cỏc khỏi niệm hai tia đối nhau, nhận biết hai tia đối nhau.
- Biết được khỏi niệm độ dài đoạn thẳng.
 2.Kĩ năng : 
 - Rốn luyện kỹ năng viết tập hợp, viết tập hợp con của tập hợp cho trước, sử dụng đỳng chớnh xỏc cỏc kớ hiệu ẻ,ẽ.è .
 Vận dụng được cỏc tớnh chất giao hoỏn , kết hợp phõn phối của phộp nhõn đối với phộp cộng trong tớnh toỏn .
 Rốn luyện tớnh nhanh một cỏch hợp lớ .
- Thực hiện đỳng thứ tự cỏc phộp tớnh .
-Vận dụng tớnh chất chia hết chia hết của một tổng để chứng minh.	
- Biết vẽ đường thẳng.Xỏc định được điểm nằm giữa 2 điểm cũn lại.
 - Biết vẽ một đoạn thẳng cú độ dài cho trước.
 - xỏc định hai tia đối nhau
3.Thỏi độ :Rốn luyện ý thức tự giỏc,cẩn thận khi làm bài kiểm tra.
II. MA TRẬN ĐỀ
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Tập hợp . Số phần tử của tập hợp.
-Nhận biết được 
phần tử thuộc tập hợp. Tớnh được số phần tử của tập hợp
-Biết viết tập hợp và dựng kớ hiệu
ẻ,ẽ.
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ
2(C1,2)
 0,5
5%
2(B1a,b)
1,5
15%
4
 2
20%
2. Lũy thừa với số mũ tự nhiờn.
Thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh.
-Biết tớnh giỏ trị của một lũy thừa.
-Biờ́t viờ́t gọn mụ̣t 
tích, thương các luỹ thừa cựng cơ số dưới dạng mụ̣t luỹ thừa.
-Biết tớnh giỏ trị của một lũy thừa
- Thực hiện đỳng thứ tự cỏc phộp tớnh .
Vận dụng được kiến thức về cộng, trừ, nhõn, chia, nõng lờn lũy thừa để 
tỡm x.
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ
3(C4,5,6)
0,75
7,5%
3(B2a,c.
B3a)
1,5
15%
2(B2b B3b)
1,0
10%
8
3,25
32,5%
3.Dấu hiệu chia hết. Tớnh chất chia hết của một tổng
Nhận biết được số nào chia hết, khụng chia hết cho 3.
Vận dụng tớnh chất chia hết chia hết của một tổng để chứng minh.	
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ
1(C3)
 0,25
2,5%
1(B5)
 1
10%
2
1,25
12,5%
4.Điểm.
Đường thẳng.
Đoạn thẳng.Tia.
Nhận biết kớ hiệu điểm thuộc, khụng thuộc đường thẳng. Xỏc định được số đường thẳng đi qua hai điểm.
Vẽ đường thẳng.Xỏc định được điểm nằm giữa 2 điểm cũn lại.
Xỏc định tia đối 
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ
2(C7,8)
 0,5
5%
1(B4a)
 0,5
5%
1(B4b)
 1,0
10%
1(B4c)
1,0
10%
 5
 3,0
 30%
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
11
4.0
40%
4
3.0
30%
3
2.0
20%
1
1.0
10%
19
 10
100%
III.ĐỀ KIấM TRA
A.TRẮC NGHIỆM (2 điểm) :Em hóy khoanh trũn vào cõu trả lời đỳng trong cỏc cõu sau:
Phần I (2đ). Trắc nghiệm: Chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng:
Câu 1: Tập hợp A = xN*/x5gồm các phần tử:
 A.	 0; 1; 2; 3; 4; 5 B. 	0; 1; 2; 3; 4
 C.	1; 2; 3; 4; 5 D.	 1; 2; 3; 4
Câu 2: Tích của 55.53 bằng:
 A. 515 B. 58 C. 2515 D. 108 
Câu 3: Thương của 510:54 bằng:
 A. 16 B. 516 C. 56 D. 53 
Câu 4: Giá trị của 35 là:
 A. 12 B. 7 C. 64 D. 81
Câu 5: Nếu x – 11 = 22 thì bằng 
 A. x = 2	 B. x = 33	C. x = 11 D. x = 242
Câu 6: Trong các số 1234; 5670; 4520; 3456. Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 là:
 A. 5670	 	B. 1234	C. 4520	D. 3456
Câu 7: Cho bốn điểm trong đó không có 3 điểm nào cùng nằm trên một đường thẳng. Qua 2 điểm vẽ 1 đường thẳng. Số đường thẳng vẽ được là:
 A. 1	B. 3	C. 4	D. 6
Câu 8: Cho 2 tia Ax và Ay đối nhau. Lấy điểm M trên tia Ax, điểm N trên tia Ay ta có:
 A. Điểm M nằm giữa 2 điểm A và N
 B. Điểm N nằm giữa 2 điểm A và M
 C. Điểm A nằm giữa 2 điểm M và N
 D. Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại
II/ TỰ LUẬN: (8 điểm)
 Bài 1: (1,5 điểm) 
 Cho tập hợp A cỏc số tự nhiờn lớn hơn 9 và nhỏ hơn 16.
 a/ Hóy viết tập hợp A theo hai cỏch.
 b/ Dựng ký hiệu “ẻ; ẽ; è” điền vào ụ vuụng:
 9 ð A ; 10 ð A ; {12}ÿ A ; 17  A
Bài 2: (3,0 điểm) 
 Thực hiện phộp tớnh:
 a) 32 + 410 + 68
 b) 23 . 17 + 23 . 22 - 14 
 c) 
Bài 3: (1 điểm) Tỡm x biết :
 a, 123 – 5.( x + 4) = 38
 b, và 
Bài 4 : (1,5 điểm) Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trờn đường thẳng xy. Lấy điểm A thuộc tia Ox. điểm B và C thuộc tia Oy ( B nằm giữa O và C)
 a) Trong ba điểm A, O, B thỡ điểm nào nằm giữa hai điểm cũn lại ?
 b) Hãy kể tên hai tia trùng với tia OB
 c) Tia Ox và tia By có phải là 2 tia đối nhau không? Vì sao?
Bài 5 : (1,0 điểm) 
Chứng minh rằng: S = 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + ... + 259 + 260 chia hết cho 3
 ĐÁP ÁN
I/ TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Mỗi đỏp ỏn đỳng được 0,25 điểm.
1
2
3
4
5
6
7
8
C
B
C
D
B
A
D
C
II/ TỰ LUẬN: (8 điểm)
Bài 
Nội dung
Điểm
1
a/ Cỏch 1: A = 
 Cỏch 2: A = 
0,5
0,5
b/ 9; ; ; 17
0,5
2
a) 32 + 410 +68	= (32 + 68) + 410	
= 100 + 410	
= 510	
0.5
0.5
23 . 17 + 23 . 22 - 14 
 =8.17+8.4 -14 
 =136+32 -14 
 = 154 
0.5
0.5
c) 
= 100 : 250 : [ 450 – ( 4.125 – 4.25 ) ] 
= 100 : 250 : [ 450 – ( 500 – 100 )]
= 100 : 250 : [ 450 – 400]
 = 100 : 250 : 50
 = 100 : 5=20 
0.5
0.5
3
a/ 123 – 5.( x + 4) = 38
 5.(x+4) = 123-38
5(x+4) = 85; x = 13
0.5
 và 
B(3) = và 
Vậy x là cỏc số : 12;15;18
0.5
4
a) Điểm O nằm giữa hai điểm A và B
b) Hai tia trựng với tia OB là :By;Oy
c) tia Ox và tia Oy đối nhau
0.25
0.25
0.5
0.5
5
S = ( 2 + 22 ) + ( 23 + 24 ) + ( 25 + 26 ) + .... + ( 259 + 260 )
 = 2( 1 + 2 ) + 23( 1 + 2 ) + 25( 1 + 2 ) + ..... + 259( 1 + 2 )
 = 2.3 + 23.3 + 25.3 + 27.3 +.... + 259.3 3
1.0

Tài liệu đính kèm:

  • docxma_tran_va_de_kiem_tra_giua_ky_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6_nam_h.docx