Ma trận và đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

Ma trận và đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

Câu 1: (2,0 điểm)

Hãy viết chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng ra tờ giấy kiểm tra.

1. Tập hợp B = số phần tử của tập hợp là:

A. 5; B. 6; C. 4; D. 8.

2. Kết quả của phép tính 58. 52 là:

A. 58; B. 510; C. 56; D. 516.

3. Cách viết nào sau đây được gọi là phân tích số 80 ra thừa số nguyên tố

A. 80 = 42.5; B. 80 = 5.16; C. 80 = 24.5; D. 80 = 2.40.

 4. Cho 3 điểm A,B,C thẳng hàng biết AB = 4cm, AC = 3cm, BC = 7cm, trong 3 điểm A, B, C điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại?

A. Điểm A; B. Điểm B; C. Điểm C; D. Không có điểm nào.

Câu 2: (1,0 điểm)

Cho các thông tin: (- 58); 18; 3. Hãy chọn thông tin phù hợp rồi điền vào từng chỗ (.) trong các câu sau rồi ghi kết quả lựa chọn đó vào giấy kiểm tra.

1. Cho đoạn thẳng MN = 8 cm. Điểm K nằm giữa MN, biết KM = 5 cm thì đoạn thẳng KN =.cm.

2. Kết quả của phép tính : (- 20 ) + 38 = .

 

doc 4 trang haiyen789 4100
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GD&ĐT .
TRƯỜNG TH&THCS .
ĐỀ CHÍNH THỨC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học 2020 – 2021
MÔN: TOÁN LỚP 6
Ngày kiểm tra: . tháng 12 năm 2020
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
 (Đề bài gồm có 04 chủ đề, 07 câu, 10 điểm)
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
cấp độ thấp
cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TL
1.Tập hợp, các phép tính với số tự nhiên
Tập hợp, Các phép tính với số tự nhiên 
Các tính chất của phép tính, dùng phép cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa để thực hiện tính nhanh biểu thức 
Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1/4(C1/1)
0,5
5%
1/4(C1/2)
0,5
5%
1( C2)
 1
10%
1/4(C1/3)
 0,5
5%
7/4
2,5
25%
2. Tính chia hết, ước và bội
Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9
Tìm
 ƯCLN, ƯC, BCNN và BC
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1(C1)
1,0 
10%
1( C4)
2,0
20%
2
3,0
30%
3. Cộng trừ số nguyên
Cộng hai số nguyên khác dấu
Thực hiện giải bài toán tìm x
Dùng đ/n giá trị tuyệt đối tìm x
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1/2(C2/2)
0,5
5%
1/2( C3a)
0,5
5%
1/2( C3b)
0,5
5%
3/2
1,5
15%
4. Đoạn thẳng 
 Điểm nằm giữa hai điểm trong ba điểm thẳng hàng. Vẽ đúng hình
Tính độ dài đoạn thẳng có căn cứ.
Chứng tỏ một điểm là trung điểm của đoạn thẳng.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1/4(C1/4)
0,5
5%
1/3(C5a)
1,0
10%
1/2(C2/1)
0,5
5%
1/3/(C5b)
0,5
5%
1/3(C5c)
0,5
5%
7/4
3
30%
TS câu:
TS điểm:
Tỉ lệ %:
11/6
3,0
30%
7/4
2,0
20%
31/12
4,0
40%
5/6
1,0
10%
7
10
100%
 PHÒNG GD&ĐT .
TRƯỜNG TH&THCS .
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học 2020 – 2021
MÔN: TOÁN LỚP 6
Ngày kiểm tra: . tháng 12 năm 2020
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề bài gồm có 04 chủ đề, 07 câu, 10 điểm)
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)	 
Câu 1: (2,0 điểm)
Hãy viết chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng ra tờ giấy kiểm tra.
1. Tập hợp B =số phần tử của tập hợp là:
A. 5;
B. 6;
C. 4;
D. 8.
2. Kết quả của phép tính 58. 52 là:
A. 58;
B. 510;
C. 56;
D. 516.
3. Cách viết nào sau đây được gọi là phân tích số 80 ra thừa số nguyên tố
A. 80 = 42.5;
B. 80 = 5.16;
C. 80 = 24.5;
D. 80 = 2.40.
 4. Cho 3 điểm A,B,C thẳng hàng biết AB = 4cm, AC = 3cm, BC = 7cm, trong 3 điểm A, B, C điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại?
A. Điểm A; 
B. Điểm B; 
C. Điểm C; 
D. Không có điểm nào.
Câu 2: (1,0 điểm) 
Cho các thông tin: (- 58); 18; 3. Hãy chọn thông tin phù hợp rồi điền vào từng chỗ (...) trong các câu sau rồi ghi kết quả lựa chọn đó vào giấy kiểm tra.
1. Cho đoạn thẳng MN = 8 cm. Điểm K nằm giữa MN, biết KM = 5 cm thì đoạn thẳng KN =.....cm.
2. Kết quả của phép tính : (- 20 ) + 38 = ....... 
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1:(1,0 điểm) 
Cho các số: 576; 756; 675; 765. Hãy viết các số trong bốn số trên:
a) Chia hết cho 2
b) Chia hết cho cả 3 và 5 
Câu 2:(1,0 điểm) 
	 Thực hiện phép tính
a) 18 : 32 + 5.23 b) 25.26 + 74.25 
Câu 3: (1,0 điểm)
	 Tìm x, biết
	a) x + 72 = 36 b) |x+2| - 4 = 6
Câu 4: (2,0 điểm) Một số sách nếu xếp thành từng bó 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết số sách trong khoảng từ 400 đến 600 (quyển).
Câu 5:(2,0 điểm) Cho đường thẳng xy và điểm O nằm trên đường thẳng đó. Trên tia Ox lấy điểm E sao cho OE = 4cm. Trên tia Oy lấy điểm G sao cho EG = 8cm.
a) Trong 3 điểm O, E, G thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ?
b) Tính độ dài đoạn thẳng OG. 
c) Cho biết điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng EG không ? Vì sao?
PHÒNG GD&ĐT .. TRƯỜNG TH&THCS .
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học 2020 - 2021
MÔN: TOÁN LỚP 6
Ngày kiểm tra: Ngày ........ tháng 12 năm 2020
 (Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang)
Câu
Ý
Nội dung/ đáp án
Điểm
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
1
(2,0 điểm)
1
 C
0,5
2
 B
0,5
3
 C
0,5
4
 A
0,5
2
(1,0 điểm)
1
 3
0,5
2
 18
0,5
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
1
(1,0 điểm)
a
Các số chia hết cho 2: 576, 756 
0,5
b
 Số chia hết cho 3 và 5: 675, 765 
0,5
2
(1,0 điểm)
a
18:32 + 5.23 = 18:9 + 5.8 
 = 2 + 40 = 42
0,25
0,25
b
 25.26 + 74.25 = 25.(26 + 74) 
 = 25.100 = 2500
0,25
0,25
3
(1,0 điểm)
a
x + 72 = 36
x = 36 - 72
x = -36
0,25
0,25
b
 |x+2| - 4 = 6
 |x+2| = 6 + 4 
 |x+2| = 10 x+2 = 10 hoặc x + 2 = -10
Nếu: x + 2 = 10 x = 8
Nếu: x + 2 = -10 x = -12
0,25
0,25
4
(2,0 điểm)
Gọi số sách phải tìm là a thì và 
400 < a <600
Tìm được BCNN(12,15,18) = 180 
Do đó BC(12,15,18) = B(180)={0,180,360,540, }
Vậy số sách là 540 quyển
0,5
0,5
0,5
0,5
5
(2,0 điểm)
a
Trong 3 điểm O, E, G thì điểm O nằm giữa hai điểm còn lại vì O là gốc chung của hai tia đối nhau
0,5
0,5
b
Tính được OG = 4cm 
 0,5
c
Điểm O là trung điểm của đoạn thảng EG vì O Î OG và OE = OG = 4cm
0,5
* Chú ý: Các lời giải đúng khác đều được xem xét cho điểm tương ứng.
-----------HẾT-------------

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ky_1_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2020.doc