Phiếu bài tập môn Toán Lớp 6 - Chương trình cả năm

Phiếu bài tập môn Toán Lớp 6 - Chương trình cả năm
docx 66 trang Gia Viễn 05/05/2025 320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Phiếu bài tập môn Toán Lớp 6 - Chương trình cả năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 1
 Phiếu bài tập tuần Toán 6
 Toán Họa – 0986 915 960 1 2
 Phiếu bài tập tuần Toán 6
 Bộ đề ôn luyện toán cuối tuần Toán 6
 Phiếu bài tập - Tuần 1 .......................................................................................................................4
 Phiếu bài tập - Tuần 2 .......................................................................................................................5
 Phiếu bài tập - Tuần 3 .......................................................................................................................6
 Phiếu bài tập - Tuần 4 .......................................................................................................................7
 Phiếu bài tập - Tuần 5 .......................................................................................................................8
 Phiếu bài tập - Tuần 6 .......................................................................................................................9
 Phiếu bài tập - Tuần 7 .....................................................................................................................10
 Phiếu bài tập - Tuần 8+9 .................................................................................................................11
 Phiếu bài tập - Tuần 10 ...................................................................................................................14
 Phiếu bài tập - Tuần 11 ...................................................................................................................15
 Phiếu bài tập - Tuần 12 ...................................................................................................................16
 Phiếu bài tập - Tuần 13 ...................................................................................................................17
 Phiếu bài tập - Tuần 14 ...................................................................................................................18
 Phiếu bài tập - Tuần 15 ...................................................................................................................19
 Phiếu bài tập - Tuần 16 ...................................................................................................................20
 Phiếu bài tập - Tuần 17 ...................................................................................................................21
 Phiếu bài tập - Tuần 18+19: Đề cương ôn tập học kỳ I...............................................................22
 Phiếu bài tập - Tuần 20 ...................................................................................................................29
 Phiếu bài tập - Tuần 21 ...................................................................................................................30
 Phiếu bài tập - Tuần 22 ...................................................................................................................31
 Phiếu bài tập - Tuần 23 ...................................................................................................................32
 Phiếu bài tập - Tuần 24 ...................................................................................................................33
 Phiếu bài tập - Tuần 25 ...................................................................................................................34
 Phiếu bài tập - Tuần 26 ...................................................................................................................35
 Phiếu bài tập - Tuần 27+28 .............................................................................................................36
 Phiếu bài tập - Tuần 29 ...................................................................................................................38
 Phiếu bài tập - Tuần 30 ...................................................................................................................39
 Phiếu bài tập - Tuần 31 ...................................................................................................................40
 Phiếu bài tập - Tuần 32 ...................................................................................................................41
 Phiếu bài tập - Tuần 33 ...................................................................................................................42
 Toán Họa – 0986 915 960 2 3
 Phiếu bài tập tuần Toán 6
 BẢN 2
 Phiếu bài tập - Tuần 1 .....................................................................................................................43
 Phiếu bài tập - Tuần 2 .....................................................................................................................45
 Phiếu bài tập - Tuần 3 .....................................................................................................................47
 Phiếu bài tập - Tuần 4 .....................................................................................................................48
 Phiếu bài tập - Tuần 5 .....................................................................................................................49
 Phiếu bài tập - Tuần 6 .....................................................................................................................50
 Phiếu bài tập - Tuần 7 .....................................................................................................................51
 Phiếu bài tập - Tuần 11 ...................................................................................................................53
 Phiếu bài tập - Tuần 20 ...................................................................................................................59
 Phiếu bài tập - Tuần 21 ...................................................................................................................60
 Phiếu bài tập - Tuần 24 ...................................................................................................................61
 Phiếu bài tập - Tuần 25 ...................................................................................................................62
 Phiếu bài tập - Tuần 26 ...................................................................................................................64
 Phiếu bài tập - Tuần 30 ...................................................................................................................65
 Toán Họa – 0986 915 960 3 4
 Phiếu bài tập tuần Toán 6
 Phiếu bài tập - Tuần 1
 Số học: Phần tử - Tập hợp số tự nhiên
 Bài 1. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
 a) Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn hoặc bằng 27.
 b) Tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số và có tận cùng là 5.
 c) Tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số 
 hàng chục là 1.
 d) Tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn 5 ― 2. = 2.
 Bài 2. Cho A = {2; 4; ...}
 a) Số 2 gọi là số hạng thứ nhất, số 4 là số hạng thứ hai, .... Hỏi số thứ 1005 là số 
 nào?
 b) Tính tổng: 푆 = 2 + 4 + + 2014.
 Bài 3. Tìm x, biết:
 a) 6. + 4. = 2010
 b) ( ― 4).( ― 7) = 0
 Bài 4. Cho tập hợp A = {5; 7; 9; 11}, B = {3; 5; 7} và ∅. Hãy điền dấu thích hợp 
 vào chỗ trống:
 11 .... A; 10 ... B; {5; 7} ... A; A ... B; ∅ ... B
 Hình học: Điểm – đường thẳng
 Bài 5. Cho 3 điểm A, B, C. Điểm A nằm trên đường thẳng m và đường thẳng 
 m không đi qua điểm B và điểm C.
 a) Hãy vẽ hình và viết kí hiệu.
 b) Lấy điểm D nằm trên đường thẳng AB.
 c) Hãy vẽ đường thẳng n vừa đi qua điểm B, vừa đi qua điểm C. Hãy kể tên 
 những điểm mà đường thẳng n không đi qua, hãy viết kí hiệu.
 Bài 6. Cho đường thẳng a và điểm A thuộc đường thẳng a và điểm B không 
 thuộc đường thẳng a.
 a) Vẽ hình và viết kí hiệu.
 b) Vẽ điểm M thuộc đường thẳng a (M ≠ A).
 c) Vẽ điểm N khác điểm B không thuộc đường thẳng a.
 Toán Họa – 0986 915 960 4 5
 Phiếu bài tập tuần Toán 6
 Phiếu bài tập - Tuần 2
 Số học: Số phần tử - Phép cộng và phép nhân
 Bài 1. Cho biết số phần tử của các tập hợp sau:
 M = {1; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15; 17; 19; 21; 23; 25}
 E = { 푛 ∈ 푵|푛 ≤ 100} F = 푛 ∈ 푵│2푛 = 1
 G = │ = 2푛;푛 ∈ 푵
 Bài 2. Cho M = {a; b; c}. Hãy viết tất cả các tập hợp con của M gồm:
 a, 1 phần tử b, 2 phần tử c, 3 phần tử
 Bài 3. Thực hiện phép tính theo cách hợp lí:
 a) 99 ― 97 + 95 ― 93 + 91 ― 89 + + 7 ― 5 + 3 ― 1
 b) 189 + 424 + 511 + 276 + 55
 c) (125.37.32):4 e) 5 + 8 + 11 + 14 + + 302
 d) 36.28 + 36.82 + 64.141 ― 64.41 f) 7 + 11 + 15 + 19 + + 203
 Bài 4. Tìm số tự nhiên x, y biết:
 a) ( ― 32):16 = 48 c) ― 2 = 5
 b) 814 ― ( ― 305) = 712
 d) + ( + 1) + ( + 2) + + ( + 100) = 10100
 Hình học: Ba điểm thẳng hàng
 Bài 5. Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: (Vẽ trên cùng một hình)
 a) Vẽ hai điểm A, B. Vẽ đường thẳng m đi qua hai điểm A, B.
 b) Điểm D nằm giữa hai điểm A và B, điểm C không thuộc đường thẳng m.
 c) Hãy kể tên 3 điểm không thẳng hàng.
 d) Vẽ các đường thẳng đi qua cả hai điểm C, A.
 Bài 6. Cho hai điểm A, B. Hãy vẽ các điểm C, E, K sao cho các điều kiện sau 
 đây đồng thời được thỏa mãn.
 + C không thẳng hàng với A và B
 + E không thẳng hàng với A và B
 + C, E, B thẳng hàng
 + A, E, K thẳng hàng
 Toán Họa – 0986 915 960 5 6
 Phiếu bài tập tuần Toán 6
 Phiếu bài tập - Tuần 3
 Số học: Phép cộng, nhân, chia, trừ
 Bài 1. Tính bằng cách hợp lí:
 a) 81 + 243 + 19 d) 1 + 2 + 3 + 4 + + 푛
 b) 5.25.2.16.4 e) 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41
 c) 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + + 2013 f) 2.3.12 + 4.6.42 + 8.27.3
 g) 100 + 98 + 96 + + 2 ― 97 ― 95 ― ― 1
 Bài 2. Tìm số tự nhiên x, y biết:
 a) ( ― 42) ― 110 = 0
 b) 315 + (146 ― ) = 401
 c) 2436: = 12
 d) 6 ― 5 = 613
 e) 74.( ― 3) = 0
 f) ― 36:18 = 12
 Bài 3. a/ Một phép trừ có tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu bằng 1062. Số trừ 
 lớn hơn hiệu là 279. Tìm số trừ và số bị trừ.
 b/ Một phép chia có thương bằng 82, số dư bằng 47, số bị chia nhỏ hơn 4000. 
 Tìm số chia.
 Hình học: Đường thẳng đi qua hai điểm
 Bài 4. Em hãy cho biết có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng phân biệt đi 
 qua các cặp điểm trong mỗi trường hợp sau:
 a) Với hai điểm phân biệt cho trước.
 b) Với ba điểm phân biệt cho trước và không thẳng hàng.
 c) Với bốn điểm phân biệt cho trước, trong đó không có ba điểm nào thẳng 
 hàng.
 d) Với 10 điểm phân biệt cho trước, trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng.
 e) Với n điểm phân biệt cho trước, trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng.
 Bài 5. 
 a) Vẽ bốn điểm A, B, C, D sao cho A, B, C thẳng hàng và C, D, B thẳng hàng. 
 Hỏi bốn điểm A, B, C, D có luôn luôn thẳng hàng hay không?
 b) Vẽ năm điểm A, B, C, D, E sao cho A, B, C thẳng hàng và D, B, E thẳng hàng. 
 Hỏi năm điểm A, B, C, D, E có luôn thẳng hàng hay không?
 Toán Họa – 0986 915 960 6 7
 Phiếu bài tập tuần Toán 6
 Phiếu bài tập - Tuần 4
 Số học: Phép cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa
 Bài 1. Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý:
 a) (44.52.60):(11.13.15)
 b) 458321 ― 99999
 c) (98.7676 ― 9898.76):(2001.2002.2003 2010)
 d) 46.37 + 46.73 + 54.267 ― 54.167
 Bài 2. Tìm số tự nhiên x biết:
 a) ― 36:18 = 12
 b) 5 ― 23 = 33
 c) 7 ― 13 = 22.32
 d) (3 ― 9).12 = 32.23
 Bài 3. Cho = 1 + 3 + 32 + 33 + + 310. Tìm số tự nhiên n biết 2. + 1 = 3푛
 Bài 4. Một phép chia có tổng số bị chia, số chia bằng 80. Biết rằng thương là 3 
 và số dư là 4. Tìm số bị chia và số chia.
 Hình học: Điểm – Đường thẳng
 Bài 5.
 a) Cho 4 điểm A, B, C, D trong đó ba điểm A, B, C thẳng hàng và ba điểm B, 
 C, D thẳng hàng. Có thể kết luận gì về 4 điểm A, B, C, D.
 b) Vẽ năm điểm A, B, C, D, E thỏa mãn tất cả các điều kiện sau đây:
 + Điểm C nằm giữa điểm A và điểm B
 + Ba điểm C, B, E thẳng hàng
 + Điểm A và điểm B cùng phía đối với điểm E
 + Điểm D không thuộc đường thẳng BC
 Hỏi: 
 - Có bao nhiêu đường thẳng phân biệt đi qua các cặp điểm trong các điểm 
 đã cho?
 -Chỉ rõ các điểm cùng phía đối với điểm B? Khác phía đối với điểm B?
 Toán Họa – 0986 915 960 7 8
 Phiếu bài tập tuần Toán 6
 Phiếu bài tập - Tuần 5
 Số học: Nhân chia lũy thừa cùng cơ số
 Bài 1. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng lũy thừa
 a) 48.84
 b) 512.7 ― 511.10
 c) 220.15 + 210.85
 d) 2716:910
 e) 1253:254
 f) 244:34 ― 3212:1612
 Bài 2. Tìm số tự nhiên x, biết:
 a) 390 ― ( ― 7) = 169:13
 b) ( ― 140):7 = 33 ― 23.3
 c) 70 ― 5.( ― 3) = 45
 d) 2 = 32
 Bài 3. a/ Cho biết 37.3 = 111. Không làm phép nhân, hãy viết ngay kết quả 
 của các phép tính sau: 
 37.12 = ? và 37.27 = ?
 b/ Cho biết 15 873.7 = 11 111. Không làm phép nhân, hãy viết ngay kết quả 
 của phép tính: 
 15 873.28 = ? và 15 873.63 = ?
 Hình học: Tia 
 Bài 4. Cho điểm C nằm giữa hai điểm A và B, điểm M nằm giữa hai điểm A 
 và C, điểm N nằm giữa hai điểm C và B.
 a) Tìm các tia trùng nhau có gốc C
 b) Tìm tia đối của các tia MC, tia NB, tia CM
 c) Giải thích vì sao điểm C nằm giữa hai điểm M và N
 Bài 5. Cho điểm A thuộc đường thẳng xy, điểm B thuộc tia Ax, điểm C thuộc 
 tia Ay.
 a) Tìm các tia đối của tia Ax
 b) Tìm các tia trùng nhau với tia Ax.
 c) Trên hình vẽ có bao nhiêu tia? (hai tia trùng nhau chỉ kể là một tia)
 Toán Họa – 0986 915 960 8 9
 Phiếu bài tập tuần Toán 6
 Phiếu bài tập - Tuần 6
 Số học: Ôn tập tập hợp – các phép tính 
 Bài 1. Tìm số phần tử của mỗi tập sau:
 a) A = { ∈ 푵|10 ≤ ≤ 25}
 b) B = ∈ 푵∗│ < 10
 c) C = ∈ 푵│ ⋮5 푣à ≤ 50
 d) D là tập hợp các số lẻ không lớn hơn 25
 Bài 2. Cho tập hợp B = ∈ 푵│6 ≤ ≤ 10
 a) Viết các tập hợp con của tập hợp B mà mọi phần tử của nó đều là số chẵn.
 b) Viết các tập hợp con của tập hợp B mà mọi phần tử của nó đều là số lẻ.
 Bài 3. Thực hiện phép tính:
 a) (62:22 ― 73:72) + 13 :3 c) 22.52.3 ― 81:32
 b) 32.(7 ― 6)10 ― (24 + 32):52
 d) 23 ― 15 ― (27 ― 25)2 :(32.7 ― 22.13) :(3 + 8)12012
 Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết:
 a) (2 ― 15):13 + 51 = 82 c) 7 + 135:45 = 52
 b) 20129.( ― 612) = 201210 d) 2:4 + 55:53 = 29
 Bài 5. So sánh: a/ 3450 và 5300 b/ 333444 và 444333
 Hình học: Ôn tập tia
 Bài 6. Cho hai điểm A, B nằm trên đường thẳng xy. Tia Ot cắt đường thẳng 
 xy tại điểm C sao cho C nằm giữa A và B (điểm O không thuộc đường thẳng 
 xy). Vẽ các đường thẳng AO, BO.
 a) Trên hình có bao nhiêu tia? Đó là những tia nào?
 b) Tia đối của tia Ct là tia nào? Kể tên các tia trùng với tia AB?
 Bài 7. Vẽ hai tia Ox, Oy không đối nhau. Trên tia Ox lấy các điểm A, B, C. 
 Trên tia Oy lấy các điểm D, E, F. Hãy vẽ các điểm L, M, N với:
 + Điểm L là giao điểm của hai đường thẳng AE, BD.
 + M là giao điểm của hai đường thẳng AF và CD.
 + N là giao điểm của hai đường thẳng BF và CE.
 Toán Họa – 0986 915 960 9 10
 Phiếu bài tập tuần Toán 6
 Phiếu bài tập - Tuần 7
 Số học: Dấu hiệu chia hết cho 2 và 5
 Bài 1. Viết các tập hợp số x, thỏa:
 a) 312 ≤ ≤ 320 và ⋮2
 b) 124 ≤ ≤ 145 và ⋮5
 Bài 2. Dùng ba trong bốn chữ số 8, 6, 5, 0, viết tất cả các số có ba chữ số sao 
 cho:
 a) Số đó chia hết cho 2
 b) Số đó chia hết cho 5
 c) Số đó chia hết cho 2 và cho 5
 Bài 3. Chứng minh rằng tích của ba số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 2
 Bài 4. Thực hiện phép tính:
 a) 23.15 ― 115 ― (12 ― 5)2
 b) 30:{175:[355 ― (135 + 37.5)]}
 c) (84.85.13 + 27.89):(5.226)
 Hình học: Đoạn thẳng
 Bài 5. Cho hai đường thẳng a và b cắt nhau tại điểm O. Gọi M là điểm thuộc 
 đường thẳng a, N là một điểm thuộc đường thẳng B (M, N khác điểm O).
 a) Hãy vẽ điểm A sao cho M nằm giữa O và A, rồi vẽ điểm B sao cho B nằm 
 giữa O và N.
 b) Kể tên các đoạn thẳng có trong hình.
 c) Gọi I là giao điểm của hai đường thẳng AB và MN. Điểm I nằm giữa hai 
 điểm nào? Điểm I có nằm giữa A và N không?
 d) Kể tên các tia trùng nhau gốc A.
 e) Kể tên các tia đối nhau gốc M.
 Toán Họa – 0986 915 960 10

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_mon_toan_lop_6_chuong_trinh_ca_nam.docx