Phiếu bài tập Toán Khối 6 (Sách Cánh Diều) - Bài 7: Phép nhân, phép chia số thập phân

Phiếu bài tập Toán Khối 6 (Sách Cánh Diều) - Bài 7: Phép nhân, phép chia số thập phân
docx 20 trang Gia Viễn 05/05/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Toán Khối 6 (Sách Cánh Diều) - Bài 7: Phép nhân, phép chia số thập phân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
 CHƯƠNG V. PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN
 BÀI 7. PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA SỐ THẬP PHÂN
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Điền số thích hợp vào ô trống (kết quả viết gọn nhất): 
 A. 
 B. 
 C. 
 D. 
Câu 2. Kết quả của phép tính là:
 A. 
 B. 
 C. 
 D. 
Câu 3. Chọn đáp án đúng: Muốn chia một số thập phân cho ta chỉ việc chuyển dấu phảy của số 
đó sang bên phải bao nhiêu chữ số?
 A. một chữ số
 1 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
 B. hai chữ số
 C. ba chữ số
 D. bốn chữ số
Câu 4. Tìm x biết 
 A. 
 B. 
 C. 
 D. 
Câu 5. Độ dài theo mét của ti vi màn hình phẳng có độ dài đường chéo là là:
 A. 
 B. 
 C. 
 D. 
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 6. Tìm x biết 
 A. 
 B. 
 C. 
 D. 
Câu 7. Cho bảng sau. Các số thích hợp điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải lần lượt là:
 Số bị chia
 Số chia
 Thương
 A. 
 B. 
 C. 
 D. 
 2 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
Câu 8. May mỗi bộ quần áo hết vải. Hỏi có vải thì may được nhiều nhất bao nhiêu bộ 
quần áo và còn thừa bao nhiêu mét vải?
 A. bộ và còn thừa 
 B. bộ và còn thừa 
 C. bộ và còn thừa 
 D. bộ và còn thừa 
Câu 9. Số nhân với số nào để được ?
 A. 
 B. 
 C. 
 D. 
Câu 10. Một ô tô mỗi giờ đi được km. Hỏi trong giờ ô tô đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
 A. km
 B. km
 C. km
 D. km
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 11. Kết quả của phép tính là:
 A. 
 B. 
 C. 
 D. 
Câu 12. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng kém chiều dài m. Chu vi 
thửa ruộng đó là:
 A. m
 B. m
 C. m
 D. m
 3 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
Câu 13. Tính diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là cm và cm
 A. m2
 B. cm2
 C. cm2
 D. cm2
Câu 14. Tính giá trị của biểu thức với 
 A. 
 B. 
 C. 
 D. 
Câu 15. Điền số thích hợp vào ô trống:
Một hình chữ nhật có diện tích là cm 2, chiều rộng là cm. Vậy chu vi của hình chữ nhật đó 
là: .cm
 A. 
 B. 
 C. 
 D. 
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 16. Điền số thích hợp vào ô trống :
Cho hình H có số đo như hình vẽ. Biết hình H bao gồm hình chữ nhật ABCD và hình vuông MNPC. 
Vậy diện tích của hình H là :
 A. dm2
 B. dm2
 C. dm2
 D. dm2
 4 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
Câu 17. Điểm kiểm tra trung bình của lớp là điểm và điểm trung bình của học sinh nữ là 
 điểm. Biết lớp có học sinh, số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là học sinh. 
Tính tổng số điểm của các học sinh nam đạt được.
 A. điểm
 B. điểm
 C. điểm
 D. điểm
Câu 18. Chọn đáp án đúng: Số thập phân khi nhân với rồi cộng với thì được kết quả là 
một số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số là:
 A. 
 B. 
 C. 
 D. 
Câu 19. Một ô tô cứ đi km thì tiêu thụ hết lít xăng, giá tiền mỗi lít xăng là ngàn đồng. 
Hỏi ô tô đi quãng đường dài km thì sẽ tiêu tốn bao nhiêu tiền xăng?
 A. ngàn đồng
 B. ngàn đồng
 C. ngàn đồng
 D. ngàn đồng
Câu 20. Một bánh xe hình tròn có đường kính mm chuyển động trên một đường thẳng từ A đến B 
sau vòng. Quãng đường AB dài khoảng bao nhiêu ki-lô-mét? (lấy )
 A. 
 B. 
 C. 
 D. 
C. CÁC DẠNG TỰ LUẬN
 Dạng 1. Thực hiện phép tính
Phương pháp giải: Để thực hiện phép tính, ta cần chú ý:
- Thứ tự thực hiện các phép tính (Nhân, chia trước; cộng, trừ sau).
- Căn cứ vào đặc điểm của biểu thức, có thể linh hoạt áp dụng các tính chất của phép tính và 
quy tắc dấu ngoặc.
 5 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
- Quan sát, phát hiện đặc điểm của các số hạng, các thừa số.
Bài 1. Tính tích
a. ; b. ; c. ; d. .
Bài 2. Thực hiện các phép tính (Tính hợp lí nếu có thể)
a. ; b. 
c. d.
Bài 3. Tính giá trị của biểu thức
a. ; b. ; 
c. ; d. ; 
Bài 4. Tính giá trị của biểu thức:
a. ; b. 
c. ; d. 
Bài 5. Tính một cách hợp lí
a. ;
b. 
 Dạng 2. Tìm x
Phương pháp giải: 
- Áp dụng cách tìm thừa số số bị chia, số chia,.. chưa biết. 
- Chuyển các số hạng chứa x về 1 vế, các số hạng không chứa x về 1 vế.
Bài 1. Tìm x biết:
a. ; b. ; 
c. d. ;
Bài 2. Tìm x biết:
a. ; b. ; 
c. ; d. ; 
Bài 3. Tìm x biết:
a. ; b. ; 
c. d. 
Bài 4. Tìm x biết:
 6 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
a. ; b. ; 
Bài 5. Tìm x biết:
a. ; b. ; 
 Dạng 3. Toán đố
Phương pháp giải: Tìm hiểu đề và tìm ra liên hệ bài toán với thực tế
Bài 1. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 72,5m, chiều rộng kém chiều dài 25,7m. Người ta 
trồng dâu tây trên mảnh vườn đó, trung bình cứ 9m 2 thì thu được 3,5kg dâu tây. Vậy trên mảnh vườn 
đó người ta thu được tất cả bao nhiêu tấn dâu tây?
Bài 2. Một hình chữ nhật có chu vi là 30,6 cm, chiều rộng là 5,5 cm. Tính diện tích của hình chữ nhật 
đó?
Bài 3. Một vườn cây hình chữ nhật có diện tích 789,25m 2, chiều dài 38,5m. Người ta muốn rào xung 
quanh vườn và làm cửa vườn. Hỏi hàng rào xung quanh dài bao nhiêu mét, biết cửa vườn rộng 3,2m.
Bài 4. Một người trung bình mỗi phút hít thở 15 lần, mỗi lần hít thở 0,55 lít không khí, biết 1 lít không 
khí nặng 1,3g. Hãy tính khối lượng không khí 6 người hít thở trong 1 giờ?
Bài 5. Một cửa hàng có 32,8 tạ gạo, ngày thứ nhất cửa hàng bán được số gạo, ngày thứ hai cửa 
hàng bán được số gạo còn lại. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo chưa bán?
 Dạng 4. Toán nâng cao
Phương pháp giải: Đọc và phân tích kĩ đề bài, lưu ý với bài toán phân tích số ở dạng số thập 
phân, thì cần đưa về số tự nhiên để tránh nhầm lẫn.
Bài 1. Thay các chữ bởi các chữ số thích hợp: 
Bài 2. Thay các chữ bởi các chữ số thích hợp: 
Bài 3. Tính biết và 
Bài 4. Tìm các chữ số a, b, c khác nhau sao cho: 
Bài 5. Cho một số thập phân, dời dấu phảy của số đó sang bên trái hai chữ số ta được số thứ hai. Lấy 
số ban đầu trừ đi số thứ hai ta được hiệu bằng . Hãy tìm số thập phân ban đầu.
D. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: 
 BẢNG ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
 7 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
 C C A D A B A D B D
 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
 A B B B D A B C C B
 HƯỚNG DẪN
(lưu ý chọn đáp án nào phải bôi vàng đáp án đó và chỉ giải thích vì sao chọn đáp án với các câu ở phần 
 Vận dụng cao)
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Điền số thích hợp vào ô trống (kết quả viết gọn nhất) : 
 A. – 11,5 
 B. – 1,15 
 C. – 115 
 D. – 1150 
Câu 2. Kết quả của phép tính là:
 A. 
 B. 
 C. 
 D. 
Câu 3. Chọn đáp án đúng: Muốn chia một số thập phân cho ta chỉ việc chuyển dấu phảy của số 
đó sang bên phải bao nhiêu chữ số?
 A. một chữ số
 B. hai chữ số
 C. ba chữ số
 D. bốn chữ số
Câu 4. Tìm x biết 
 A. 
 B. 
 C. 
 D. 
 8 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
Câu 5. Độ dài theo mét của ti vi màn hình phẳng có độ dài đường chéo là là:
 A. 
 B. 
 C. 
 D. 
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 6. Tìm x biết 
 A. 
 B. 
 C. 
 D. 
Câu 7. Cho bảng sau. Các số thích hợp điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải lần lượt là:
 Số bị chia
 Số chia
 Thương
 A. 
 B. 
 C. 
 D. 
Câu 8. May mỗi bộ quần áo hết vải. Hỏi có vải thì may được nhiều nhất bao nhiêu bộ 
quần áo và còn thừa bao nhiêu mét vải?
 A. bộ và còn thừa 
 B. bộ và còn thừa 
 C. bộ và còn thừa 
 D. bộ và còn thừa 
Câu 9. Số nhân với số nào để được ?
 A. 
 B. 
 9 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
 C. 
 D. 
Câu 10. Một ô tô mỗi giờ đi được km. Hỏi trong giờ ô tô đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
 A. km
 B. km
 C. km
 D. km
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 11. Kết quả của phép tính là:
 A. 
 B. 
 C. 
 D. 
Câu 12. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng kém chiều dài m. Chu vi 
thửa ruộng đó là:
 A. m
 B. m
 C. m
 D. m
Câu 13. Tính diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là cm và cm
 A. m2
 B. cm2
 C. cm2
 D. cm2
Câu 14. Tính giá trị của biểu thức với 
 A. 
 B. 
 C. 
 D. 
 10

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_toan_khoi_6_sach_canh_dieu_bai_7_phep_nhan_phe.docx