Phiếu bài tập Toán Khối 6 (Sách Cánh Diều) - Bài: Ôn tập cuối chương I - Vũ Thị Ân

Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Toán Khối 6 (Sách Cánh Diều) - Bài: Ôn tập cuối chương I - Vũ Thị Ân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1. Tìm cách viết đúng trong các cách viết sau ? 2 A. N B. 0 N * C. 0 N D. 0 N 3 1 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều Câu 2. Thế kỉ thứ XXI được đọc là: Thế kỉ thứ: A. Hai mươi mốt B. Hai mươiC. Mười chínD. Ba mươi mốt Câu 3. Kết quả am .an được viết dưới một dạng lũy thừa là: A. am.n B. a.a m n C. am n D. a.a m.n Câu 4. Trong các số sau: 1235; 4327; 9876; 2021 số chia hết cho 2 là: A. 9876 B. 1235 C. 4327 D. 2021 Câu 5. Đối với các biểu thức có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính là: A. B. C. D. II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 6. Gọi A là tập hợp các chữ số của số 2021 thì : A. A 2;0;1 B. A 2;0;2;1 C. A 2;1 D. A 0;1 Câu 7. Tập hợp các số tự nhiên là ước của 16 là: A. 2;4;8;16 B. 1;2;4;8 C. 0;2;4;8;16 D. 1;2;4;8;16 Câu 8. Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là 3 A. 2.4.5 B. 2 .5 C. 5.8 D. 4.10 Câu 9 .ƯCLN(24;16;8 ) bằng: A. 8. B. 10C. 16. D. 24 Câu 10. Số nào sau đây là bội chung của 6 và 8 ? A. 2.B. 24.C. 1.D. 3. III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 11. Điều kiện của x để biểu thức A 12 14 16 x chia hết cho 2 là A. x là số tự nhiên chẵn B. x là số tự nhiên lẻ C. x là số tự nhiên bất kì D. x 0;2;4;6;8 Câu 12 Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 trong các số sau? A. . 45 B. 78C. 180 D. 210 Câu 13. Cho các số tự nhiên: 13; 2010; 801; 91; 101 trong các số này: A. Có 2 hợp số B. Có 2 số nguyên tố C. Chỉ có một số chia hết cho 3 D. Số 13 và 91 là 2 số nguyên tố cùng nhau Câu 14. Cho 4 số tự nhiên: 1234; 3456; 5675; 7890. Trong 4 số trên có bao nhiêu số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 ? 2 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều A. . 1B. 2 C. 3 D. 4 Câu 15. Bạn Huy, Hùng, Uyên đến chơi câu lạc bộ thể dục đều đặn. Huy cứ 12 ngày đến một lần; Hùng cứ 6 ngày đến một lần và Uyên 8 ngày đến một lần. Ngày đầu cả 3 bạn cùng đến câu lạc bộ thì 3 bạn lại gặp nhau ở câu lạc bộ lần thứ hai sau số ngày là: A. 12B. 6. C. 8 D. 24 IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 16.Tập hợp các số tự nhiên n để n 5 chia hết cho n 1 là : A. n 0;1;3 B. n 0;1 C. n 1; 3 D. n 1;2;4 Câu 17. Số nguyên tố p thỏa mãn để p+2 và p+4 đều là số nguyên tố là A. 3B. 5C. 7D. Có nhiều số Câu 18.Số tự nhiên x thỏa mãn x2021 x là A. 1B. 0 C. 0;1 D. Một kết quả khác Câu 19.Kết quả so sánh 320 và 230 là 20 30 20 30 20 30 20 30 A. 3 2 B. 3 2 C. 3 2 D. 3 2 Câu 20. ƯCLN(2n+1 ;2n+3) (với n là số tự nhiên) là A. 1 B. 2 C. 3 D. Một kết quả khác B.CÁC DẠNG TỰ LUẬN Dạng 1. Viết tập hợp Phương pháp giải Dựa vào 2 cách viết tập hợp để làm bài Bài 1. Viết các tập hợp sau a) Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 20. b) Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 100. c) Tập hơp các số tự nhiên lớn hơn 23 và nhỏ hơn hoặc bằng 40 Bài 2. Cho tập hợp A là các chữ cái trong cụm từ “Thành phố Hồ Chí Minh” a)Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A. b)Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: b A; c A ;h A Bài 3. Cho X là tập hợp các chữ cái trong từ “CA CAO” Viết tập hợp X bằng 2 cách Bài 4. Cho các tập hợp: A 1;2;3;4;5;6 ; B 1;3;5;7;9 a/ Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B. b/ Viết tập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc A. c/ Viết tập hợp E các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B. Bài 5. Khi bạn Bình đi đường gặp biển báo giao thông như sau: 3 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều Hãy viết dưới dạng liệt kê tập hợp A gồm các loại xe có thể lưu thông trên đường này và tập hợp B gồm các loại xe không được lưu thông trên đường này. Dạng 2. Thực hiện phép tính: Phương pháp giải: Sử dụng quy tắc, thứ tự thực hiện,tính chất của các phép toán ; dấu ngoặc để làm bài Bài 1. Thực hiện phép tính: 2 2 a)8..5 189 : 3 b) 200 : 117 23 6 2 c) 2020 45 6 1 20190 d) 476 5. 409 8.3 21 2 1724 Bài 2.Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có) a) 29 132 237 868 763 b)652 327 148 15 73 c)8.17.125 d) 4.37.25 Bài 3.Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có): a )26.17 83.26 40 c )35.48 65.68 20.35 b) 62.25 62.75 200 0 2 3 2 d )2018 15 : 175 2 .5 6.25 Bài 4.Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có): a)12 15 18 90 b)8 12 16 100 c)101 100 99 98 ... 2 1 Bài 5. Một phòng chiếu phim có 21 hàng ghế, mỗi hàng có 21 ghế.Giá mỗi vé xem phim là 50.000đ. a. Tối thứ 7, tất cả các vé đều bán hêt.Hỏi số tiền bán vé thu được là bao nhiêu b. Tối thứ 6,số tiền bán vé thu được là 16.400.000 đồng. Hỏi còn bao nhiêu vé không bán được c. Chủ nhật còn 43 vé không bán được.Hỏi số tiền bán vé thu được là bao nhiêu Dạng 3. Tìm x biết Phương pháp giải : Sử dụng quan hệ phép tính, tính chất chia hết để làm bài tập Bài 1. Tìm số tự nhiên x biết a) 2x 5 34 : 32 b) 3x – 24 .73 2.74 3 c) 3 42 – x 15 : 5 2 .3 Bài 2. Tìm số tự nhiên x biết a) 84x;180x và x 6 4 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều b) x28;x56;x70 và 500 x 600. c) x12 và x 60 Bài 3 .Tìm số tự nhiên x biết a)120 – x 55 60 b)(7x 11)3 25.52 200 c) 2x 2x 4 544 Bài 4. Tìm số tự nhiên x, biết: a) 10 2x 49 : 47 b) 70 – 5 x – 3 45 Bài 5.Tìm số tự nhiên x biết a) 4x 11 6 253 b) 5x 2 5x 3.103 c) 2x 4x 2020x 1021110 d) 184x 1 Dạng 4. Tính chất chia hết,UCLN;BCNN Phương pháp giải : Sử dụng định nghĩa,dấu hiêu,tính chất, quan hệ chia hết, qui tắc tìm UCLN,BCNN để làm bài tập Bài 1. Điền chữ số vào a để được số 35a a) Chia hết cho 2. b) Chia hết cho 3 c) Chia hết cho 5 d) Chia hết cho 9 Bài 2. Gọi P là tập hợp các số nguyên tố . Điền kí hiệu € và vào ô vuông : a)747W P ; 235 WP ; 97 W P b) a 835.123 318WP c) b 5.7.11 13.17 W P d) c 2.5.6 2.29 W P Bài 3. Một lớp học có 24 HS nam và 18 HS nữ. Có bao nhiêu cách chia tổ sao cho số nam và số nữ được chia đều vào các tổ? Bài 4 .Trong ngày đại hội thể dục thể thao, Số học sinh của một trường khi xếp thành 12 hàng ,18 hàng, 21 hàng đều vừa đủ. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh? Biết số học sinh trong khoảng từ 500 đến 600 Bài 5. Chứng tỏ rằng: a/ Giá trị của biểu thức A 5 52 53 58 là bội của 30 b/ Giá trị của biểu thức B 3 33 35 37 329 là bội của 273 D. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: BẢNG ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 5 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều C A C A B A D B A B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A C B A D A A C A A HƯỚNG DẪN Câu 1. Tìm cách viết đúng trong các cách viết sau ? 2 A. N B. 0 N * C. 0 N D. 0 N 3 Câu 2. Thế kỉ thứ XXI được đọc là: Thế kỉ thứ: A. Hai mươi mốt B. Hai mươiC. Mười chínD. Ba mươi mốt Câu 3. Kết quả am .an được viết dưới một dạng lũy thừa là: A. am.n B. a.a m n C. am n D. a.a m.n Câu 4. Trong các số sau: 1235;4327; 9876;2021 số chia hết cho 2 là: A. 9876 B. 1235 C. 4327 D. 2021 Câu 5. Đối với các biểu thức có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính là: A. B. C. D. II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 6. Gọi A là tập hợp các chữ số của số 2021 thì : A. A 2;0;1 B. A 2;0;2;1 C. A 2;1 D. A 0;1 Câu 7. Tập hợp các số tự nhiên là ước của 16 là: A. 2;4;8;16 B. 1;2;4;8 C. 0;2;4;8;16 D. 1;2;4;8;16 Câu 8. Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là 3 A. 2.4.5 B. 2 ..5 C. 5.8 D. 4.10 Câu 9 .ƯCLN(24;16;8 ) bằng: A. 8. B. 10C. 16. D. 24 Câu 10. Số nào sau đây là bội chung của 6 và 8 ? A. 2.B. 24.C. 1.D. 3. III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 11. Điều kiện của x để biểu thức A 12 14 16 x chia hết cho 2 là A. x là số tự nhiên chẵn B. x là số tự nhiên lẻ 6 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều C. x là số tự nhiên bất kì D. x 0;2;4;6;8 Câu 12 Số nào chia hết cho cả 2;3;5;9 trong các số sau? A. . 45 B. 78C. 180 D. 210 Câu 13. Cho các số tự nhiên: 13;2010;801;91;101 trong các số này: A. Có 2 hợp số B. Có 2 số nguyên tố C. Chỉ có một số chia hết cho 3 D. Số 13 và 91 là 2 số nguyên tố cùng nhau Câu 14. Cho 4 số tự nhiên: 1234; 3456; 5675; 7890. Trong 4 số trên có bao nhiêu số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 ? A. . 1B. 2 C. 3 D. 4 Câu 15. Bạn Huy, Hùng, Uyên đến chơi câu lạc bộ thể dục đều đặn. Huy cứ 12 ngày đến một lần; Hùng cứ 6 ngày đến một lần và Uyên 8 ngày đến một lần. Ngày đầu cả 3 bạn cùng đến câu lạc bộ thì 3 bạn lại gặp nhau ở câu lạc bộ lần thứ hai sau số ngày là: A. 12B. 6. C. 8 D. 24 IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 16. Tập hợp các số tự nhiên n để n 5 chia hết cho n 1 là : A. n 0;1; 3 B. n 0;1 C. n 1; 3 D. n 1;2; 4 Vì n+5 chia hết cho n+1 => 4 chia hết cho n+1 => n+1 Ư(4) =>n 0;1; 3 Câu 17. Số nguyên tố p thỏa mãn để p+2 và p+4 đều là số nguyên tố là A. 3B. 5C. 7D. Có nhiều số Vì:Xét p khi chia cho 3 có 3 trường hợp xảy ra,p chia hết cho 3,chia cho 3 dư 1, chia cho 3 dư 2 Nếu p chia hết cho 3 thì p=3( vì p là số nguyên tố)( Thỏa mãn) * Nếu p chia cho 3 dư 1 thì p = 3k+1 (k ) khi đó p 2 3k 33; p 2 3 p 2 là hợp số (loại) * Nếu p chia cho 3 dư 2 thì p = 3k+2 (k ) khi đó p 4 3k 63; p 4 3 p 4 là hợp số (loại) Vậy p=3 Câu 18.Số tự nhiên x thỏa mãn x2021 x là A. 1B. 0 C. 0;1 D. Một kết quả khác Vì x2021 x x2021 x 0 x x2020 1 0 x 0 ; x2020 0 x 0 ; x 1 Câu 19.Kết quả so sánh 320 và 230 là 20 30 20 30 20 30 20 30 A. 3 2 B. 3 2 C. 3 2 D. 3 2 Vì 320 910 và 230 810 ; 910 810 nên 320 230 Câu 20. ƯCLN(2n+1 ;2n+3) (với n là số tự nhiên) là A. 1 B. 2 C. 3 D. Một kết quả khác Vì : gọi ƯCLN(2n+1 ;2n+3) = d=>2n+1 và 2n+3 cùng chia hết cho d =>(2n+3)-(2n+1) chia hết cho d => d là ước của 2 mà 2n+1 ;2n+3 là số lẻ => d=1. 7 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều E. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TỰ LUẬN Dạng 1. Viết tập hợp Phương pháp giải Dựa vào 2 cách viết tập hợp để làm bài Bài 1. Viết các tập hợp sau a)Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 20. b)Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 100. c)Tập hơp các số tự nhiên lớn hơn 23 và nhỏ hơn hoặc bằng 40 Lời giải a) A x / x N * ; x 20 b) B x / x N; x 100 c) C x / x N;23 x 40 Bài 2. Cho tập hợp A là các chữ cái trong cụm từ “Thành phố Hồ Chí Minh” a) Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A. b) Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông b A ; c A ; h A Lời giải a/ A={ t;h;a;n;p;ô;c;m;i} b/ b A c A h A Bài 3. Cho X là tập hợp các chữ cái trong từ “CA CAO” Viết tập hợp X bằng 2 cách Lời giải Cách 1: X a;c;o Cách 2: X = {x / x là các chữ cái trong từ “CA CAO”} Bài 4. Cho các tập hợp: A 1;2;3;4;5;6 ; B 1;3;5;7;9 a) Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B. b) Viết tập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc A. c) Viết tập hợp E các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B. Lời giải a)C 2;4;6 b) D 7;9 c) E 1;3;5 Bài 5. Khi bạn Bình đi đường gặp biển báo giao thông như sau: 8 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều Hãy viết dưới dạng liệt kê tập hợp A gồm các loại xe có thể lưu thông trên đường này và tập hợp B gồm các loại xe không được lưu thông trên đường này. Lời giải: A = {xe gắn máy; xe ô tô} B = {xe đạp} Dạng 2. Thực hiện phép tính: Phương pháp giải: Sử dụng quy tắc, thứ tự thực hiện, tính chất của các phép toán ; dấu ngoặc để làm bài Bài 1. Thực hiện phép tính: 2 2 a)8..5 189 : 3 b) 200 : 117 23 6 c) 2020 45 6 1 2 20190 d) 476 5. 409 8.3 212 1724 Lời giải 2 2 a)8..5 189 : 3 b) 200 : 117 23 6 8.25 189 : 9 200 : 117 17 200 21 200 :100 179 2 2 c) 2020 45 6 1 20190 d) 476 5. 409 8.3 21 2 1724 2020 45 25 1 476 5.409 9 1724 2001 476 2000 1724 200 Bài 2.Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có): a) 29 132 237 868 763 b)652 327 148 15 73 c)8.17.125 d) 4.37.25 Lời giải a) 29 132 237 868 763 b) 652 327 148 15 73 132 868 237 763 29 (652 148) (327 73) 15 2029 1215 c)8.17.125 d) 4.37.25 (8.125).17 (4.25).37 17000 3700 Bài 3.Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có): a) 26.17 83.26 40 c )35.48 65.68 20.35 b)62.25 62.75 200 0 2 3 2 d )2018 15 : 175 2 .5 6.25 9 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều Lời giải a) 26.17 83.26 40 c) 35.48 65.68 20.35 26.(17 83) 40 35.48 20.35 65.68 26.100 40 35.68 65.68 2600 40 68. 35 65 2560 6800 b / 62.25 62.75 200 0 2 3 2 d) 2018 15 : 175 2 .5 6.25 62 25 75 200 1 152 : 175 8.25 6.25 36.100 200 2 3600 200 1 15 : 175 25. 8 6 3400 2 1 15 : 175 25.2 1 152 : 175 50 1 152 : 225 1 225 : 225 1 1 0 Bài 4.Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có): a)12 15 18 90 b)8 12 16 100 c)101 100 99 98 ... 2 1 Lời giải a)12 15 18 90 12 90 . 90 12 : 3 1 : 2 1377 b)8 12 16 100 8 100 . 100 8 : 4 1 : 2 1224 c)101 100 99 98 ... 2 1 Dãy trên có 101 số hạng.Nhóm 2 số hạng vào 1 nhóm ta được 50 nhóm và dư 1 số hạng 101 100 99 98 ... 2 1 (101 100) 99 98 ... 3 2 1 ( có 51 số hạng ) 1 1 1 ... 1 1 51 Bài 5.Một phòng chiếu phim có 21 hàng ghế, mỗi hàng có 21 ghế.Giá mỗi vé xem phim là 50.000đ. a) Tối thứ 7, tất cả các vé đều bán hêt.Hỏi số tiền bán vé thu được là bao nhiêu b) Tối thứ 6,số tiền bán vé thu được là 16.400.000 đồng. Hỏi còn bao nhiêu vé không bán được c) Chủ nhật còn 43 vé không bán được.Hỏi số tiền bán vé thu được là bao nhiêu 10
Tài liệu đính kèm:
phieu_bai_tap_toan_khoi_6_sach_canh_dieu_bai_on_tap_cuoi_chu.docx