Phiếu bài tập Toán Khối 6 (Sách Cánh Diều) - Chương IV - Bài 2: Biểu đồ cột kép
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Phiếu bài tập Toán Khối 6 (Sách Cánh Diều) - Chương IV - Bài 2: Biểu đồ cột kép", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều CHƯƠNG IV: MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT §2. BIỂU ĐỒ CỘT KÉP A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Giới thiệu về biểu đồ cột kép thông qua ví dụ: Biểu đồ cột kép có thể biểu diễn đồng thời từng loại huy chương của cả hai đoàn Việt Nam và Thái Lan trên cùng một biểu đồ. 140 123 120 103 105 98 92 100 85 80 Việt Nam 60 Thái Lan huy chương Số huy 40 20 0 Vàng Bạc Đồng Huy chương Giới thiệu về: đối tượng thống kê; tiêu chí thống kê; ý nghĩa các trục ngang, trục đứng; ý nghĩa các cột trong biểu đồ cột kép. 2. Bài tập về biểu đồ cột kép Đọc biểu đồ, nhận xét về số liệu có trong biểu đồ, dùng dữ liệu của biểu đồ đề đánh giá thông tin, dự đoán xu thế tăng hoặc giảm của dữ liệu, nhận định được giải thích nào là hợp lí , B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Kết quả thi Toán, Văn, Anh của Tùng, Việt được biểu diễn trong biểu đồ ở hình bên Sử dụng biểu đồ đó để trả lời các câu hỏi từ câu 1 đến câu 5 dưới đây: Điểm Tùng Việt 15 10 9 10 8 7 6 5 5 0 Toán Văn AnhMôn học 1 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều Câu 1. Biểu đồ trên là dạng biểu đồ nào : A. Biểu đồ đoạn thẳng B. Biểu đồ cột C. Biểu đồ tranh D. Biểu đồ cột kép Câu 2. Trong biểu đồ, cột màu đỏ biểu diễn nội dung nào trong các nội dung sau: A. Điểm của bạn Tùng B. Điểm Văn của Tùng C. Điểm Anh của Tùng D. Điểm Toán, Văn, Anh của bạn Việt Câu 3. Điểm Toán của Việt là: A. 10 B. 9 C. 8 D. 7 Câu 4. Điểm thấp nhất ở môn nào: A. Toán B. Văn C. Anh D. Một môn khác Câu 5. Điểm cao nhất ở môn nào: A. Toán B. Văn C. Anh D. Một môn khác II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Số đôi giày size 37 và size 38 bán ra trong quý II của một cửa hàng được biểu diễn trong biểu đồ ở hình dưới đây. 2 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều Số đôi Size 37 giày Size 38 45 40 35 30 25 20 15 10 5 0 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng Sử dụng biểu đồ này để trả lời các câu hỏi từ câu 6 đến câu 10. Câu 6. Tổng số giày cả hai size đã bán trong tháng 4 là: A. 35 B. 25 C. 40 D. 60 Câu 7. Tổng số giày size 37 đã bán trong quý II là: A. 95 B. 40 C. 35 D. 20 Câu 8. Trong quý II, số giày size 37 bán được nhiều hơn số giày size 38 là: A. 10 B. 20 C. 25 D. 35 Câu 9. Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Trong quý II, giày size 37 bán được nhiều hơn giày size 38. B. Trong quý II, giày size 38 bán được nhiều hơn giày size 37. C. Trong quý II, tháng 6 cửa hàng bán được nhiều giày nhất. D. Trong quý II, tháng 4 cửa hàng bán được ít giày nhất. Câu 10. Chọn câu sai trong các câu sau: A. Số đôi giày bán được nhiều nhất trong 1 tháng của quý II là 60 đôi giày 3 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều B. Tháng bán được ít giày nhất trong quý II là tháng 6 C. Tháng 5 số giày size 38 bán được nhiều hơn số giày size 37 D. Số giày đã bán được trong tháng 6 giảm hơn so với tháng trước là 25 đôi III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Kết quả thống kê số lượng tập vở bán được của ba cửa hàng trong tháng 7 và tháng 8 được biểu Số tập vở diễn trong biểu đồ hình dưới đây. bán được Sử dụng biểu đồ đó để trả lời các câu hỏi dưới 200 đây, từ câu 11 đến câu 20: 180 180 Câu 11. Trong tháng 7, số tập vở bán được trung bình của 3 cửa hàng là: 160 A. 36 140 120 B. 40 120 Tháng 7 Tháng 8 C. 30 100 80 D. 20 60 60 Câu 12. Trong tháng 8, cửa hàng 2 bán được 40 nhiều hơn cửa hàng 1 số vở là: 40 30 20 A. 180 20 B. 60 0 Cửa hàng 1 Cửa hàng 2 Cửa hàng 3 Cửa hàng C. 120 D. 220 Câu 13. Tỉ số của số lượng vở bán được trong tháng 7 so với số lượng vở bán được trong tháng 8 của cửa hàng 3 là: 1 A. 2 1 B. 3 1 C. 4 1 D. 5 Câu 14. Số lượng vở bán được của cả 3 cửa hàng trong tháng 8 gấp bao nhiêu lần số vở bán được trong tháng 7 : A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần 4 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều D. 5 lần Câu 15. Tỉ số phần trăm số lượng vở bán được trong tháng 7 của cửa hang 1 so với lượng bán được trong tháng 8 là: A. 25% B. 30% C. 90% D. 120% IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 16. Các cửa hàng nên tăng số lượng vở nhập về vào tháng nào: A. Tháng 7 B. Tháng 8 C. Cả tháng 7 và tháng 8 D. Không cần nhập thêm. Câu 17. Theo em, lời giải thích nào hợp lí cho kết quả trên: A. Cửa hàng 2 ở vị trí gần trường học, có nhiều loại cho người mua lựa chọn. B. Cửa hàng 2 ở vị trí không thuận tiện cho người mua C. Cửa hàng 2 bán đắt nhất, vở xấu nhất trong cả ba cửa hàng. D. Nhân viên cửa hàng 2 chăm sóc khách hàng rất kém, thường xuyên cau có, không niềm nở với người mua. Câu 18. Theo em, trong 2 tháng 7 và 8 cửa hàng nào thu được lợi nhuận nhiều nhất khi giá nhập và giá bán của ba cửa hàng như nhau: A. Cửa hàng 1 B. Cửa hàng 2 C. Cửa hàng 3 D. Cả 3 cửa hàng thu được lợi nhuận như nhau. Câu 19. Nếu em có một cửa hàng văn phòng phẩm, em sẽ chọn tiêu chí nào cho cửa hàng của mình để bán được nhiều vở nhất A. Vị trí của cửa hàng tại nơi vắng vẻ, ít người qua lại. B. Nhân viên thân thiện, nhiệt tình. Sản phẩm tốt. C. Nhập các loại vở kém chất lượng. D. Chỉ bán vào các tháng 6,7. Câu 20. Số lượng vở bán được của cửa hàng 1 trong tháng 8 tăng bao nhiêu phần trăm so với số bán được trong tháng 7: A. 90% B. 300% 5 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều C. 400% D. 900% C. CÁC DẠNG TỰ LUẬN Dạng 1. Đọc và mô tả các dữ liệu trong biểu đồ cột kép. Phương pháp giải: Sử dụng số liệu của biểu đồ để giải bài Bài 1. Thống kê tình hình Covid 3 ngày đầu tháng 4 năm 2021 được biểu diễn trong biểu đồ a) Hãy hoàn thành số liệu trong bảng sau: Số ca khỏi bệnh trong ngày Số ca mắc mới trong ngày Số ca Ngày Số ca khỏi Số ca mắc bệnh trong mới trong 14 12 11 ngày ngày 12 10 10 10 9 Ngày 1 ? ? 8 6 6 Ngày 2 ? ? 4 2 Ngày 3 ? ? 0 Ngày 1 Ngày 2 Ngày 3 Ngày b) Các cột màu vàng có ý nghĩa gì? Các cột màu xanh có ý nghĩa gì? Bài 2. Tiền điện quý III năm 2021 của nhà bác My và nhà bác Hùng được biểu diễn trong biểu đồ sau: a) Hãy hoàn thành số liệu trong bảng sau: Tiền điện Bác My Bác Hùng (đồng) Tháng bác My ? 1,600,000 1,400,000 ? 600 000 ? 1,200,000 Tháng 8 ? 1 400 000 1,000,000 800,000 ? ? ? 600,000 400,000 b)Tháng 7 nhà ai dùng nhiều điện hơn? 200,000 c) Tính tổng số tiền điện nhà bác Hùng trong cả 0 ba tháng 7, 8, 9. Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 6 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều Bài 3. Số học sinh nam và số học sinh nữ khối Số học sinh nam Số học sinh nữ 6 của một trường được cho trong bảng sau: 30 H A B 25 24 G Lớp Số học sinh nam Số học sinh nữ 25 E D 6A 25 20 20 19 19 20 20 C 6B 24 19 16 6C 18 25 15 6D 21 24 10 6E 23 19 6G 25 20 5 6H 28 16 0 Biểu đồ chưa hoàn thiện hình bên biểu diễn 6A 6B 6C 6D 6E 6G 6H bảng thống kê trên. a) Em hãy cho biết trục ngang, trục đứng của biểu đồ biểu diễn gì? b) Hãy xác định giá trị của A, B, C, D, E,G, H trên các cột màu xanh? Bài 4. Biểu đồ thể hiện giá trị Xuất - nhập khẩu hàng hóa Việt Nam giai đoạn 2002 – 2007 như sau: a) Năm 2002, giá trị xuất khẩu hàng hóa của Giá trị xuất nhập Xuất khẩu Nhập khẩu Việt Nam là bao nhiêu? khẩu 70 (tỉ đô la) 62.8 b) Năm 2007 giá trị nhập khẩu hàng hóa của 60 Việt Nam tăng lên bao nhiêu so với giá trị nhập 48.6 khẩu năm 2005? 50 36.8 40 c) Tính tổng giá trị nhập khẩu hàng hóa của 32.4 30 Việt Nam trong giai đoạn 2002 – 2007. 19.7 16.7 20 10 0 2002 2005 2007 Năm Bài 5. Biểu đồ cột kép dưới đây biểu diễn số học sinh giỏi hai môn Toán, Văn của các lớp Số học sinh 6A1, 6A2, 6A3, 6A4 của một trường: 25 23 Số học sinh giỏi toán Số học sinh giỏi văn a) Lớp nào có số học sinh giỏi Toán cao nhất? 21 19 b) Lớp nào có số học sinh giỏi Văn thấp nhất? 20 15 c)Tổng số học sinh giỏi Toán của cả 4 lớp là 15 13 12 bao nhiêu? 11 10 10 5 0 6A1 6A2 6A3 6A4 Lớp 7 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều Dạng 2. So sánh, nhận xét về dữ liệu trong biểu đồ Phương pháp giải: Sử dụng số liệu của biểu đồ để giải bài Bài 1. Chiều cao trung bình của nam và nữ ở Nam Nữ một số quốc gia châu Á được biểu diễn trong 175 172 170.7 biểu đồ sau: 170 a) Em có nhận xét gì về chiều cao trung bình 165 162.1 của nam và nữ ở Việt Nam so với 2 quốc gia còn lại? 160 158 157.4 b) Chiều cao trung bình của nam giới ở Nhật 155 152.2 Bản cao hơn bao nhiêu cm so với chiều cao 150 trung bình của nam giới ở Việt Nam? cao trung bình (cm) bình Chiều cao trung 145 140 Việt Nam Nhật Bản Hàn Quốc Quốc gia Bài 2. Biểu đồ thể hiện giá trị Xuất - nhập khẩu Giá trị xuất Xuất khẩu Nhập khẩu hàng hóa Việt Nam giai đoạn 2002 – 2007 như nhập khẩu (tỉ đô la) sau: 70 62.8 a) Nhận xét về giá trị xuất- nhập khẩu hàng hóa 60 của Việt Nam trong giai đoạn 2002 – 2007. 48.6 50 b)Trong từng năm, Việt Nam có giá trị nhập khẩu cao hơn giá trị xuất khẩu là bao nhiêu tỉ 40 36.8 32.4 đô la? 30 19.7 20 16.7 10 0 2002 2005 2007 Năm Bài 3. Số đôi giày size 37 và size 38 bán ra Số đôi Size 37 giày trong quý II của một cửa hàng được biểu diễn Size 38 trong biểu đồ ở hình bên: 45 a) Em hãy nhận xét trong quý II, size giày nào 40 bán được nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu 35 đôi. 30 b) Trong ba tháng của quý II, tháng nào cửa 25 hàng thu được ít lợi nhuận nhất. 20 15 10 5 0 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 8 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều Bài 4. Nhiệt độ trung bình và lượng mưa của Nhiệt độ Lượng mưa một thành phố trong ba tháng 4, 5, 6 được biểu diễn trong biểu đồ: 250 212.9 a) Tháng nào có lượng mưa nhiều nhất? Tháng 200 nào có lượng mưa ít nhất? b) Tháng nào nhiệt cao nhất? Tháng nào nhiệt 150 độ thấp nhất? 105.4 100 50 28.1 30.8 25.119.1 0 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Dạng 3. Tính trung bình, tỉ số, tỉ số phần trăm giữa các dữ liệu Phương pháp giải: Sử dụng số liệu của biểu đồ để giải bài Bài 1. Kết quả thi học kì các môn Toán, Văn, Anh, Sử của hai bạn Lan và Duy được biểu Điểm Lan Duy diễn trong biểu đồ sau: 12 10 10 10 9 9 9 a) Tính điểm trung bình cả 4 môn của bạn Lan? 8 8 8 6 b) Tính điểm trung bình môn Sử của 2 bạn? 6 4 2 0 Toán Văn Anh Sử Môn Bài 2. Nhiệt độ trung bình của Hà Nội và TP Hà Nội TP Hồ Chí Minh Hồ Chí Minh trong 6 tháng đầu năm 2021 được 37 biểu diễn trong biểu đồ sau: 40 3635 35 33 35 31 32 31 a) Tính nhiệt độ trung bình của Hà Nội trong 6 30 29 28 27 tháng đầu năm. 30 25 b) Nhiệt độ trung bình 6 tháng đầu năm của 20 thành phố nào cao hơn và cao hơn bao nhiêu độ 15 C. 10 5 0 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 9 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều Bài 3. Kết quả cuối kì ba môn Toán, Văn, Anh Chi Phương của hai bạn Chi và Phương được biểu diễn trong biểu đồ: 10.0 8.6 9.0 8.5 8.3 a) Tính điểm trung bình ba môn cho từng bạn? 8.0 7.5 Nhận xét bạn nào có lực học tốt hơn? 7.1 7.0 5.6 b) Nếu trung bình ba môn Toán, Văn , Anh lớn 6.0 hơn hoặc bằng 8,0 thì được danh hiệu học sinh 5.0 giỏi. Vậy bạn Phương có được danh hiệu học 4.0 sinh giỏi không? 3.0 c) Theo em bạn Chi cần cố gắng nhiều ở môn 2.0 nào để có thể đạt danh hiệu học sinh giỏi trong 1.0 kì tới. 0.0 Toán Văn Anh Bài 4. Một công ty có hai cửa hàng bán đồ điện Cửa hàng 1 Cửa hàng 2 tổng kết số điều hòa bán được trong năm 2020 được biểu diễn bởi biểu đồ: 400 360 350 a) Tính tỉ số lượng điều hòa bán ra trong quý II 280 300 so với cả năm 2020 của cửa hàng 1. 250 250 200 200 190 b) Tính tỉ số phần trăm lượng bán cả năm của 200 cửa hàng 2 so với lượng bán của cả công ty. 150 120 110 100 50 0 Quý I Quý II Quý III Quý IV Số kilogam giấy vụn Số điểm tốt 70 65 60 Bài 5. Kết quả thi đua của một chi đội thu được 60 50.5 số kilogam giấy vụn cho phong trào “Kế hoạch 50 45.7 nhỏ” và số điểm tốt của bốn tổ được biểu diễn 40 trong biểu đồ: 30 18 a) Tính số kilogam giấy vụn trung bình mà các 15 20 12 tổ góp được? 9 10 b) Tính tỉ số phần trăm số điểm tốt của tổ 4 so 0 với tổng số điểm tốt của cả lớp? Tổ 1 Tổ 2 Tổ 3 Tổ 4 10
Tài liệu đính kèm:
phieu_bai_tap_toan_khoi_6_sach_canh_dieu_chuong_iv_bai_2_bie.docx



