Phiếu bài tập Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Bài 10: Hai bài toán về phân số

Phiếu bài tập Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Bài 10: Hai bài toán về phân số
docx 14 trang Gia Viễn 05/05/2025 250
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Bài 10: Hai bài toán về phân số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
 BÀI 10: HAI BÀI TOÁN VỀ PHÂN SỐ
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
 1. Nội dung 1:Tìm giá trị phân số của một số cho trước:
 m m
 Muốn tìm giá trị của số a cho trước, ta tính a. (Với m N ; n N *)
 n n 
 2. Nội dung 2: Tìm một số biết giá trị một phân số của số đó
 m m
 Muốn tìm một số biết của số đó bằng a, ta tính a : (m,n N * )
 n n 
 m
 Muốn tìm một số biết m% của số đó bằng a, ta tính a : (m N * )
 100 
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
 m
Câu 1. Muốn tìm giá trị của số a cho trước, ta tính
 n
 m m n n
A. a. B. a : C. a. D. a :
 n n m m
Câu 2. Muốn tìm một số biết m% của số đó bằng a, ta tính 
 m m 100
 A. a. (m N * ) B. a : (m N * ) C. (a : m).100 D. a : (m N * )
 100 100 m
 m
Câu 3. Muốn tìm một số biết của số đó bằng a, ta tính
 n 
 m n m n
 A. a. (m,n N * ) B. a. (m,n N * ) C. a : (m,n N * ) D. a : (m,n N * )
 n m n m
 1
Câu 4. Biết số đó là 4, vậy số đó là 
 2
 A. 8 B. 6 C. 4 D. 4
Câu 5. Biết 25% một số là 10, vậy số đó là 
 A. 250 B.25 C. 40 D. 4
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
 2
Câu 6. của một số là 4, vậy số đó là 
 5
 8 20
A. B. C. 20 D. 10.
 5 5
 1 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
 1
Câu 7. của số đó là 1,5; số đó là
 4
 A. 8 B. 3 C.6 D.15. 
Câu 8. 75% của 16 là 
 A. 4 B. 12 C. 8 D.7,5. 
 1
Câu 9. của 15 là
 3 
 A. 5 B.45 C. 30 D. 3
 18
Câu 10. 50% của là
 5
 9 9
 A. 9 B. -9 C. D. 
 5 5
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 11. 30% của 15 bằng
 A. 5 B. 4,5 C. 45 D. 30
 18
Câu 12. của -2,5 là 
 5
 5 5
 A. 9 B. -9 C. D. 
 9 9
 5 42
Câu 13. của là
 7 5 
 42 42
A. 6 B. C.- 6 D. 
 35 25
 2
Câu 14 :Tìm một số biết của nó bằng 72 . Số đó là
 3
 1 1
A. 48 B. 108 C. D. 71
 108 3
 3
Câu 15: Tìm một số biết 1 của nó bằng 35 . Số đó là
 4
 1 1
A. 20 B. 30 C. D. 61
 20 4
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
 1
Câu 16. Tìm một số biết 2 của nó bằng 45 . Số đó là
 2
 1 1
A. 24 B.18 C. D. 61
 20 4
 2 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
Câu 17. 240% của 12,5 bằng: 
A. 30 B. 300 C. 125 D. 3
Câu 18 : 47% của 20 bằng: 
 47 47 5 50
 A. B. C. D. 
 50 5 47 47
Câu 19. 23,6% của 50 bằng: 
 A. 118 B.11,8 C.1180 D.10,18 
Câu 20 : 260% của 25 bằng: 
 260 26
 A. 56 B. C. 65 D. 
 25 25
C. CÁC DẠNG TỰ LUẬN
 Dạng 1: Tìm giá trị phân số của một số cho trước.
Phương pháp giải
Đề tìm giá trị phân số của một số cho trước, ta nhân số cho trước với phân số đó.
Chú ý: Phân số có thể viết dưới dạng hỗn số, số thập phân, số phần trăm. 
 m m
 của số b là b . ( m, n Z, n 0 )
 n n
Bài 1. Tìm 
 2 2 11 1 7 3
a) của 8,7 b) của c) 2 của 5,1 d) 2 của 6
 3 7 6 3 11 5
Bài 2. Tìm
 4 1 3
a) của 60 b) 0,25 của 16 c) 4 của 5
 5 2 4
Bài 3. Tìm:
 1 1 1
a) của 22500 đồng b) của 328 mét; c) của 321 tấn
 5 4 3
 1 3 5
d) của 126,4 km e) của 76 ki-lo-mét; g) của 96 tấn
 8 4 8
Bài 4. Tìm:
 5 4 5
a) của 96 kg; b) của 5400 cm ; c) của 189 cm;
 6 9 7
 1 5 5
d) của 451 m ; e) của 451 m g) của 738 kg;
 11 11 9
 3 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
Bài 5. Tính nhanh:
a) 260% của 25 ; b) 23,6% của 50 ;
c) 47% của 20 ; d) 240% của 12,5 .
 Dạng 2: 
 BÀI TOÁN DẪN ĐẾN TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA 
 MỘT SỐ CHO TRƯỚC
I. Phương pháp giải.
Căn cứ vào nội dung cụ thể của từng bài toán, ta phải tìm giá trị phân số của một số cho trước trong 
bài, từ đó hoàn chỉnh lời giải của bài toán
Bài 6. Tìm một số biết: 
 5 3
a) của nó bằng 15. b) 1 của nó bằng 5 .
 7 7
Bài 7. Biết rằng 13,32.7 93,24 và 93,24 :3 31,08 . Không cần làm phép tính, hãy:
 3
a) Tìm một số, biết của nó bằng 13,32 .
 7
 7
b) Tìm một số, biết của nó bằng 31,08.
 3
Bài 8. Tính:
 1
a) của x là 76m thì x bằng? b) 5% của x tạ là 96 tạ thì x bằng?
 4
c) 0,25 của x giờ là 1 giờ thì x bằng? d) 3,7% của x là 13,5 thì x bằng?
Bài 9. Tìm:
 5 4 5
a) của 96 kg; b) của 5400 cm ; c) của 189 cm;
 6 9 7
 1 5 5
d) của 451 m ; e) của 451 m g) của 738 kg;
 11 11 9
 3
Bài 10. Tìm một số biết: của nó bằng 8,1
 5
 Dạng 3: BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN
 Phương pháp giải:: Căn cứ vào nội dung cụ thể từng bài toán, ta phải tìm giá trị phân số của 
 một số cho trước trong bài, hoặc tìm một số biết giá trị phân số của số đó, từ đó hoàn chỉnh lời 
 giải của bài toán
 3
Bài 11. Tuấn có 21 viên bi. Tuấn cho Dũng số bi của mình. Hỏi:
 7
a) Dũng được Tuấn cho bao nhiêu viên bi?
b) Tuấn còn lại bao nhiêu viên bi?
 4 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
 3
Bài 12. Một quả cam nặng 325g. Hỏi quả cam nặng bao nhiêu?
 5
Bài 13. Đoạn đường Hà Nôi - Hải Phòng dài 102 km. Một xe lửa xuất phát từ xuất phát từ Hà Nội đã 
 3
đi được quãng đường. Hỏi xe lửa còn cách Hải Phòng bao nhiêu ki -lô-mét
 5
 1
Bài 14: Một ô tô đã đi 110 km trong 3 giờ. Trong giờ thứ nhất, xe đi được quãng đường. Trong giờ 
 3
 2
thứ hai, xe đi được quãng đường còn lại. Hỏi trong giờ thứ ba xe đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
 5
 4 7
Bài 15. Một đám đất hình chữ nhật có chiều rộng 60m, chiều dài bằng chiều rộng. Người ta để 
 3 12
 0
diện tích đám đất đó trồng cây, 30 0 diện tích còn lại đó để đào ao thả cá. Hỏi diện tích ao bằng bao 
nhiêu phần trăm diện tích cả đám đất.
 1
Bài 16: Lớp 6B có 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình 
 6
bằng 25% số học sinh cả lớp, còn lại là học sinh khá. Tính số học sinh khá của lớp . 
 8
Bài 17. Một cuộn dây dài 150 m. Lần thứ nhất người bán hàng cắt đi cuộn dây, lần thứ hai cắt tiếp 
 15
 5
 phần còn lại. Hỏi sau hai lần cắt thì phần dây còn lại là bao nhiêu?
14
 1
Bài 18. Lớp 6A có 45 học sinh, trong đó số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp, số học sinh khá 
 9
bằng 20% số học sinh cả lớp, còn lại là số học sinh trung bình. Tính số học sinh giỏi, khá, trung bình 
của lớp 6A.
Bài 19. Khối 6 của một trường THCS có ba lớp gồm 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A chiếm 35% số 
 20
học sinh của khối. Số học sinh lớp 6B bằng số học sinh lớp 6A, còn lại là học sinh lớp 6C. Tính số 
 21
học sinh mỗi lớp.
 5
Bài 20. Một trường học có 1200 học sinh. Số học sinh có học lực trung bình chiếm tổng số; số học 
 8
 1
sinh khá chiếm tổng số; còn lại là học sinh giỏi. Tính số học sinh giỏi của trường này. 
 3
D. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: 
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
 m
Câu 1. Muốn tìm giá trị của số a cho trước, ta tính
 n
 m m n n
A. a. B. a : C. a. D. a :
 n n m m
 5 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
Câu 2. Muốn tìm một số biết m% của số đó bằng a, ta tính 
 m m 100
 A. a. (m N * ) B. a : (m N * ) C. (a : m).100 D. a : (m N * )
 100 100 m
 m
Câu 3. Muốn tìm một số biết của số đó bằng a, ta tính
 n 
 m n m n
 A. a. (m,n N * ) B. a. (m,n N * ) C. a : (m,n N * ) D. a : (m,n N * )
 n m n m
 1
Câu 4. Biết số đó là 4, vậy số đó là 
 2
 A. 8 B. 6 C. 4 D. 4
Câu 5. Biết 25% một số là 10, vậy số đó là 
 A. 250 B.25 C. 40 D. 4
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
 2
Câu 6. của một số là 4, vậy số đó là 
 5
 8 20
A. B. C. 20 D. 10
 5 5
 1
Câu 7. của số đó là 1,5; số đó là 
 4
 A. 8 B. 3 C.6 D.15 
Câu 8. 75% của 16 là 
 A. 4 B. 12 C. 8 D.7,5 
 1
Câu 9. của 15 là
 3 
 A. 5 B.45 C. 30 D. 3
 18
Câu 10. 50% của là
 5
 9 9
 A. 9 B. -9 C. D. 
 5 5
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 11. 30% của 15 bằng
 A. 5 B. 4,5 C. 45 D. 30
 6 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
 18
Câu 12. của -2,5 là 
 5
 5 5
 A. 9 B. -9 C. D. 
 9 9
 5 42
Câu 13. của là
 7 5 
 42 42
A. 6 B. C.- 6 D. 
 35 25
 2
Câu 14 :Tìm một số biết của nó bằng 72 . Số đó là
 3
 1 1
A. 48 B. 108 C. D. 71
 108 3
 3
Câu 15: Tìm một số biết 1 của nó bằng 35 . Số đó là
 4
 1 1
A. 20 B. 30 C. D. 61
 20 4
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
 1
Câu 16. Tìm một số biết 2 của nó bằng 45 . Số đó là
 2
 1 1
A. 24 B.18 C. D. 61
 20 4
 1 5 2
HD : Ta tính : 45: 2 45: 45. 18
 2 2 5
Câu 17. 240% của 12,5 bằng: 
 A. 30 B. 300 C. 125 D. 3
HD: Ta tính 12,5.240% 30
Câu 18 : 47% của 20 bằng: 
 47 47 5 50
 A. B. C. D. 
 50 5 47 47
 47.20 47
HD: Ta tính 47%.20 .
 100 5
Câu 19. 23,6% của 50 bằng: 
A. 118 B.11,8 C.1180 D.10,18 
HD: Ta tính 23,6.50% 11,8
 7 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
Câu 20 : 260% của 25 bằng: 
 260 26
 A. 56 B. C. 65 D. 
 25 25
HD: Ta tính 260.25% 65
 BẢNG ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
 A B C A C D C B A C
 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
 B A C B A B A B B C
E. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TỰ LUẬN
 Dạng 1. Tìm giá trị phân số của một số cho trước.
Phương pháp giải
Đề tìm giá trị phân số của một số cho trước, ta nhân số cho trước với phân số đó.
Chú ý: Phân số có thể viết dưới dạng hỗn số, số thập phân, số phần trăm. 
 m m
 của số b là b . ( m, n Z, n 0 )
 n n
Bài 1 Tìm 
 2 2 11 1 7 3
a) của 8,7 b) của c) 2 của 5,1 d) 2 của 6
 3 7 6 3 11 5
 Lời giải 
 2 2 2 11 11 2 11
a) của 8,7 bằng: 8,7. 5,8 b) của bằng: . 
 3 3 7 6 6 7 21
 1 1 7 119 7 3 3 7 33 29 87
c) 2 của 5,1 bằng: 5,1.2 5,1. d) 2 của 6 bằng: 6 .2 . 
 3 3 3 10 11 5 5 11 5 11 5
Bài 2. Tìm
 4 1 3
a) của 60 b) 0,25 của 16 c) 4 của 5
 5 2 4
 Lời giải 
 4 4
a) của 60 bằng: 60. 48 b) 0,25 của 16 bằng: 16.0,25 4
 5 5
 1 3 3 1 23 9 207
c) 4 của 5 bằng: 5 .4 . 
 2 4 4 2 4 2 8
Bài 3. Tìm:
 8 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
 1 1 1
a) của 22500 đồng b) của 328 mét; c) của 321 tấn
 5 4 3
 1 3 5
d) của 126,4 km e) của 76 ki-lo-mét; g) của 96 tấn
 8 4 8
 Lời giải 
 1 1
a) của 22500 đồng bằng: 22500. 4500 đồng
 5 5
 1 1
b) của 328 mét bằng: 328. 82 mét
 4 4
 1 1
c) của 321 tấn bằng: 321. 107 tấn
 3 3
 1 1 79
d) của 126,4 km bằng: 126,4. 15,8 km
 8 8 5
 3 3
e) của 76 ki-lô-mét bằng: 76. 57 ki-lô-met
 4 4
 5 5
g) của 96 tấn bằng: 96. 60 tấn
 8 8
Bài 4. Tìm:
 5 4 5
a) của 96 kg; b) của 5400 cm ; c) của 189 cm;
 6 9 7
 1 5 5
d) của 451 m ; e) của 451 m g) của 738 kg;
 11 11 9
 Lời giải
 5 5 4 4
a) của 96 kg bằng: 96. 80 kg b) của 5400 cm bằng: 5400 . 2400 cm
 6 6 9 9
 1 1 5 5
d) của 451 m bằng: 451 . 41 m e) của 451 m bằng: 451 . 205 m
 11 11 11 11
 5 5
g) của 738 kg bằng: 738. 410 kg
 9 9
Bài 5. Tính nhanh:
a) 260% của 25 ; b) 23,6% của 50 ;
c) 47% của 20 ; d) 240% của 12,5 .
 Lời giải
 260
a) 260% của 25 bằng: 25.260% 25. 65
 100
 9 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
 23,6 59
b) 23,6% của 50 bằng: 50.23,6% 50. 
 100 5
 47 47
c) 47% của 20 bằng: 20.47% 20. 
 100 5
 240
d) 240% của 12,5 bằng: 12,5.240% 12,5. 30
 100
 Dạng 2. 
 BÀI TOÁN DẪN ĐẾN TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC
I. Phương pháp giải.
Căn cứ vào nội dung cụ thể của từng bài toán, ta phải tìm giá trị phân số của một số cho trước trong 
bài, từ đó hoàn chỉnh lời giải của bài toán
Bài 6. Tìm một số biết: 
 5 3
a) của nó bằng 15. b) 1 của nó bằng 5 .
 7 7
 Lời giải 
 5
a) Số đó là 15: 21
 7
 3 7
b) Số đó là: 5:1 5. 3,5
 7 10
Bài 7. Biết rằng 13,32.7 93,24 và 93,24 :3 31,08 . Không cần làm phép tính, hãy:
 3
a) Tìm một số, biết của nó bằng 13,32 .
 7
 7
b) Tìm một số, biết của nó bằng 31,08.
 3
 Lời giải
 3 3 7
a) của nó bằng 13,32 nên số đó bằng 13,32 : 13,32. (13,32.7) :3 31,08. 
 7 7 3
 7 7 3
b) của nó bằng 31,08 nên số đó bằng 31,08: 31,08. (31,08.3) : 7 13,32 .
 3 3 7
Bài 8. Tính:
 1
a) của x là 76m thì x bằng? b) 5% của x tạ là 96 tạ thì x bằng?
 4
c) 0,25 của x giờ là 1 giờ thì x bằng? d) 3,7% của x là 13,5 thì x bằng?
 Lời giải 
 1 1
a) của x là 76m thì x 76 : 76.4 304(m) .
 4 4
 10

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_toan_lop_6_sach_canh_dieu_bai_10_hai_bai_toan.docx