Phiếu bài tập Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Bài 4: Phép nhân, phép chia phân số

Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Phiếu bài tập Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Bài 4: Phép nhân, phép chia phân số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Xem góp ý qua từng câu--> Cho HighLight Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều BÀI 4. PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA PHÂN SỐ. A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Quy tắc nhân hai phân số. a c a c Quy tắc: với b 0 và d 0 . b d bd a ma a a n Chú ý: m ; n với b 0 . b b b b 2. Tính chất của phép nhân. a c c a a) Tính chất giao hoán: b d d b a c e a c e b) Tính chất kết hợp: b d g b d g a c e a c a e c) Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng: b d g b d b g a a d) Nhân một phân số với 1: 1 b b 3. Quy tắc chia hai phân số. b a Phân số gọi là phân số nghịch đảo của phân số với a,b 0 . a b a c a d a d Quy tắc: : với b,c,d 0 . b d b c bc c a d a a Chú ý: a : c,d 0 ; : c b,c 0 d c b bc B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT 1 Câu 1. Kết quả của phép tính 5 là : 4 5 21 1 5 A. B. C. D. 20 4 20 4 1 1 Câu 2. Kết quả của phép tính là : 4 2 1 1 1 2 2 1 1 1 2 2 A. . . B. . . 4 2 4 4 4 4 2 4 4 16 1 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 1 1 0 1 1 1 C. . D. . 4 2 8 4 2 8 2 Câu 3. Nghịch đảo của phân số là 3 2 3 2 2 A. B. C. D. 3 2 3 3 Câu 4. Nghịch đảo của phân số 4 là 1 1 1 A. 4B. C. D. 4 4 4 5 3 Câu 5. Kết quả của phép chia : là 9 5 25 25 15 1 25 27 2 A. B. C. D. : 27 27 45 3 45 45 45 II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU 2 15 Câu 6. Tính tích và viết kết quả ở dạng phân số tối giản: 3 7 30 10 10 30 A. B. C. D. 21 7 7 21 13 Câu 7. Tính tích 15. và viết kết quả ở dạng phân số tối giản: 25 13 39 39 13 A. B. C. D. 5 5 25 15 6 2 Câu 8. Kết quả của phép tính : là: 25 5 3 3 12 12 A. B. C. D. 5 5 125 125 2 Câu 9. Số x mà 2x là: 3 4 1 3 A. B. C. 3 D. 3 3 4 1 Câu 10. Số x mà x 5 là: 2 5 1 A. B. 10 C. 10 D. 2 10 2 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG 15 8 3 Câu 11. Kết quả phép tính là: 16 3 4 10 15 5 15 A. B. C. D. 3 8 6 24 2 5 21 Câu 12. Kết quả của phép tính ở dạng phân số tối giản là: 3 4 35 2 1 1 7 A. B. C. D. 4 2 2 35 5 2 11 Câu 13. Kết quả của phép tính là: 11 3 5 110 110 2 2 A. B. C. D. 165 165 3 3 3 5 3 6 Câu 14. Kết quả của phép tính là: 7 11 7 11 3 3 3 33 A. B. C. D. 7 77 7 77 1 5 5 2 5 3 Câu 15. Kết quả của phép tính là: 7 9 9 7 9 7 5 10 5 A. B. C. 0 D. 9 21 9 IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO 4 3 8 7 Câu 16. Giá trị của biểu thức : là 3 8 3 3 3 8 8 3 A. B. C. D. 8 3 3 8 1 3 2 Câu 17. Tìm x biết x x 2 5 3 11 20 11 20 A. x B. x C. x D. x 15 33 15 33 4 9 Câu 18. Tìm x biết x x 7 14 3 2 3 2 A. x B. x C. x D. x 2 3 2 3 3 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 5 7 5 6 12 7 12 17 Câu 19. Kết quả của phép tính là: 17 13 17 13 17 24 17 24 7 7 A. 1 B. 1 C. D. 17 17 15 5 Câu 20. Một hình chữ nhật có diện tích là m2 , chiều dài là m. Chu vi hình chữ nhật đó là: 8 2 13 3 13 A. m B. m C. m D. 11 m 2 4 4 C. CÁC DẠNG TỰ LUẬN Dạng 1. Nhân, chia hai phân số (Nhận biết) Phương pháp giải: Áp dụng các quy tắc nhân chia phân số để thực hiện phép tính Bài 1. Tìm phân số nghịch đảo của các số sau 12 3 1 a) b) 5 c) 1 d) e) 13 7 8 Bài 2. Tính: 3 2 5 13 7 1 5 a) b) c) d) 3 5 7 11 7 9 2 8 Bài 3. Tính tích và viết kết quả ở dạng phân số tối giản: 7 5 4 14 a) 13 b) 12 c) 9 d) 10 26 8 3 5 35 81 4 25 8 30 5 21 e) g) h) i) 9 7 15 8 15 12 7 10 Bài 4. Hoàn thành bảng sau 3 1 5 4 2 3 6 2 3 4 1 2 3 5 1 4 4 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều Bài 5. Tính thương và viết kết quả ở dạng phân số tối giản: 8 6 4 14 a) 5: b) 4 : c) : 8 d) : 10 9 5 3 5 5 15 14 21 15 25 10 20 e) : g) : h) : i) : 8 4 15 20 7 14 3 9 Dạng 2. Nhân, chia nhiều phân số (Thông hiểu) Phương pháp giải: Áp dụng quy tắc nhân, chia phân số, thứ tự thực hiện phép tính để tính hợp lý. Bài 1. Thực hiện phép tính: 3 15 3 1 2 3 6 5 4 2 5 5 a) : b) : : c) : d) : . : 2 4 16 8 2 3 4 5 4 3 7 4 8 Bài 2. Thực hiện phép tính: 5 15 2 1 5 2 3 2 1 3 3 1 1 1 a) . b) c) . d) 1 . 1 . 1 17 34 5 2 6 3 4 5 3 2 7 2 3 4 Bài 3. Thực hiện phép tính: 1 1 1 6 9 7 21 5 1 7 1 1 1 9 7 a) : b) : c) : 5 10 3 5 4 8 16 3 5 10 5 2 3 10 3 Bài 4. Tính giá trị của biểu thức: 2 5 8 4 a) A a : a : với a 3 6 15 5 3 4 1 12 b) B a a với a 4 9 5 5 1 5 5 10 c) C a 3b : 1 với a 38 ; b 19 7 4 7 5 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều Dạng 3. Tìm x (Thông hiểu) Phương pháp giải: Áp dụng quy tắc nhân, chia phân số và thứ tự thực hiện phép tính. Bài 1. Tìm x biết: 2 3 6 11 7 21 1 1 a) 1 .x b) x : c) x : d) : x 5 7 5 33 9 14 5 15 Bài 2. Tìm x biết: 5 1 8 2 1 4 14 7 a) 5 x 3 b) 4 x c) x d) x 4 : 7 3 3 3 12 5 35 5 Bài 3. Tìm x biết: 3 3 28 1 7 5 15 1 3 15 20 a) x b) x : c) x : 7 56 9 4 5 8 4 5 5 14 21 Bài 4. Điền số thích hợp vào ô trống: 1 4 : = 8 : : 1 = = = = 1 = 8 Dạng 4. Tính nhanh (Vận dụng) Phương pháp giải: Vận dụng quy tắc nhân, chia phân số, các tính chất giao hoán, tính chất kết hợp, tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng đề tính nhanh. Bài 1. Tính nhanh: 1 7 3 22 121 5 3 13 7 39 50 a) 12 b) c) d) 4 3 11 66 15 13 10 5 25 14 78 6 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều Bài 2. Tính nhanh: 7 5 15 4 3 2 7 19 16 5 54 56 a) b) 20 c) 3 2 21 5 7 5 3 72 15 8 24 21 Bài 3. Tính nhanh: 3 1 29 7 8 29 5 1 1 3 a) b) 12 c) 17 : 29 5 3 6 12 4 17 34 2 4 1 152 1 68 9 53 9 23 2 3 4 d) e) . . g) 6 4 11 4 11 25 3 25 3 5 8 10 Bài 4. Tính nhanh: 6 8 6 9 3 6 a) 7 13 7 13 13 7 1 4 3 1 1 b) 5 7 7 5 5 3 15 3 11 3 c) 7 13 7 13 7 1 3 5 3 7 3 d) 9 5 6 5 2 5 Bài 5. Tính: 1 1 1 1 1 a) A 1 . 1 . 1 ... 1 . 1 2 3 4 999 1000 3 8 15 2499 b) B 4 9 16 2500 1 2 3 10 c) C 1 . 1 . 1 ... 1 7 7 7 7 Dạng 5. Bài toán thực tế (Vận dụng cao) Phương pháp giải: Vận dụng các công thức toán đã học để giải các bài toán thực tế. Bài 1. Loài chó nhỏ nhất thế giới: Chó Chihuahua là một giống chó của Mexico. Nguồn gốc của chúng vẫn là một bí ẩn, người ta chỉ mới đưa ra suy đoán rằng những hình vẽ trong các bức tranh được tìm thấy ở Mexico có niên đại 300 năm trước công nguyên là của tổ tiên của Chihuahua ngày nay. 7 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 11 Cân nặng trung bình của một chú chó Chihuahua khoảng kg. 5 English Mastiff có tên tiếng Việt là chó ngao Anh, là một trong những giống chó to nhất thế giới. Cân nặng của chó ngao Anh được xem là nặng nhất thế giới. Chiều cao trung bình của chúng cũng xếp thứ 3 thế giới, vào khoảng 70 cm. Tuy to lớn là thế nhưng chó ngao Anh khá “hiền”. Chúng khá trầm tĩnh, ngoan ngoãn và không thích sủa giống như những chú chó khác. Đặc biệt chúng cực thích chơi với trẻ em. Chó ngao Anh trước đây thường được huấn luyện để đấu chó hoặc làm chó nghiệp vụ. Trung bình cân nặng của một chú chó ngao Anh gấp 45 lần chó Chihuahua. Tính cân nặng trung bình của chó ngao Anh ? Bài 2. Bạn Nam đạp xe từ nhà tới trường với vận tốc 12km/h hết 20 phút. Khi về, Nam đạp xe với vận tốc 10 km/h. Thời gian Nam đi từ trường về nhà là bao nhiêu phút ? D. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: BẢNG ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D D B B A B B A B D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B C D B C D A B A C I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT 1 Câu 1. Kết quả của phép tính 5 là : 4 5 21 1 5 A. B. C. D. 20 4 20 4 1 1 Câu 2. Kết quả của phép tính là : 4 2 1 1 1 2 2 1 1 1 2 2 A. . . B. . . 4 2 4 4 4 4 2 4 4 16 8 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 1 1 0 1 1 1 C. . D. . 4 2 8 4 2 8 2 Câu 3. Nghịch đảo của phân số là 3 2 3 2 2 A. B. C. D. 3 2 3 3 Câu 4. Nghịch đảo của phân số 4 là 1 1 1 A. 4B. C. D. 4 4 4 5 3 Câu 5. Kết quả của phép chia : là 9 5 25 25 15 1 25 27 2 A. B. C. D. : 27 27 45 3 45 45 45 II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU 2 15 Câu 6. Tính tích và viết kết quả ở dạng phân số tối giản: 3 7 30 10 10 30 A. B. C. D. 21 7 7 21 13 Câu 7. Tính tích 15. và viết kết quả ở dạng phân số tối giản: 25 13 39 39 13 A. B. C. D. 5 5 25 15 6 2 Câu 8. Kết quả của phép tính : là: 25 5 3 3 12 12 A. B. C. D. 5 5 125 125 2 Câu 9. Số x mà 2x là: 3 4 1 3 A. B. C. 3 D. 3 3 4 1 Câu 10. Số x mà x 5 là: 2 5 1 A. B. 10 C. 10 D. 2 10 9 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG 15 8 3 Câu 11. Kết quả phép tính là: 16 3 4 10 15 5 15 A. B. C. D. 3 8 6 24 2 5 21 Câu 12. Kết quả của phép tính ở dạng phân số tối giản là: 3 4 35 2 1 1 7 A. B. C. D. 4 2 2 35 5 2 11 Câu 13. Kết quả của phép tính là: 11 3 5 110 110 2 2 A. B. C. D. 165 165 3 3 3 5 3 6 Câu 14. Kết quả của phép tính là: 7 11 7 11 3 3 3 33 A. B. C. D. 7 77 7 77 1 5 5 2 5 3 Câu 15. Kết quả của phép tính là: 7 9 9 7 9 7 5 10 5 A. B. C. 0 D. 9 21 9 IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO 4 3 8 7 Câu 16. Giá trị của biểu thức : là 3 8 3 3 3 8 8 3 A. B. C. D. 8 3 3 8 4 3 8 7 4 8 8 7 8 4 7 8 8 Hướng dẫn: : 1 3 8 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 1 3 2 Câu 17. Tìm x biết x x 2 5 3 11 20 11 20 A. x B. x C. x D. x 15 33 15 33 1 3 2 5 6 2 11 2 2 11 20 Hướng dẫn: x x => x x => x x : x 2 5 3 10 10 3 10 3 3 10 33 10
Tài liệu đính kèm:
phieu_bai_tap_toan_lop_6_sach_canh_dieu_bai_4_phep_nhan_phep.docx