Phiếu bài tập Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Bài 7: Phép nhân, phép chia số thập phân

Phiếu bài tập Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Bài 7: Phép nhân, phép chia số thập phân
docx 20 trang Gia Viễn 05/05/2025 210
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Bài 7: Phép nhân, phép chia số thập phân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
 CHƯƠNG V. PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN
 BÀI 7. PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA SỐ THẬP PHÂN
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Điền số thích hợp vào ô trống (kết quả viết gọn nhất): 34,5: ( 0,3)
 A. 11,5 
 B. 1,15 
 C. 115 
 D. 1150 
Câu 2. Kết quả của phép tính 17,3.( 0,5) là:
 A. 865
 B. 86,5
 C. 8,65
 D. 0,865
Câu 3. Chọn đáp án đúng: Muốn chia một số thập phân cho 0,1 ta chỉ việc chuyển dấu phảy của số 
đó sang bên phải bao nhiêu chữ số?
 A. một chữ số
 B. hai chữ số
 C. ba chữ số
 1 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
 D. bốn chữ số
Câu 4. Tìm x biết x :3,7 5,4
 A. x 18,88
 B. x 18,98
 C. x 19,88
 D. x 19,98
Câu 5. Độ dài theo mét của ti vi màn hình phẳng có độ dài đường chéo là 32in là:
 A. 0,8128m
 B. 0,8m
 C. 0,81m
 D. 0,82m
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 6. Tìm x biết 24,84 : x 1,37 3,23
 A. 4,5
 B. 5,4
 C. 114,264
 D. 114,624
Câu 7. Cho bảng sau. Các số thích hợp điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải lần lượt là:
 Số bị chia 20,48 4,2
 Số chia 0,1
 Thương 1,75
 A. 2048; 2,4
 B. 2048; 2,4
 C. 2048; 2,4
 D. 2048; 2,4
Câu 8. May mỗi bộ quần áo hết 2,7 m vải. Hỏi có 121,7 m vải thì may được nhiều nhất bao nhiêu bộ 
quần áo và còn thừa bao nhiêu mét vải?
 A. 42 bộ và còn thừa 2m
 B. 45 bộ và còn thừa 0,02m
 C. 42 bộ và còn thừa 0,02m
 2 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
 D. 45 bộ và còn thừa 0,2m
Câu 9. Số 128,09 nhân với số nào để được 1,2809 ?
 A. 0,1
 B. 0,01
 C. 10
 D. 100
Câu 10. Một ô tô mỗi giờ đi được 52,5 km. Hỏi trong 4,75 giờ ô tô đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
 A. 248,125km
 B. 248,75km
 C. 249,25 km
 D. 249,375km
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 11. Kết quả của phép tính (31,5 5,85) :1,8 2,4.1,75 là:
 A. 18,45
 B. 18,27
 C. 29,1375
 D. 35,375
Câu 12. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 48,75m, chiều rộng kém chiều dài 13,5 m. Chu vi 
thửa ruộng đó là:
 A. 167 m
 B. 168 m
 C. 186 m
 D. 156 m
Câu 13. Tính diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 3,12 cm và 6,4 cm
 A. 9,984 m2
 B. 9,984 cm2
 C. 19,968 cm2
 D. 19,04 cm2
Câu 14. Tính giá trị của biểu thức 38,24 18,76.a với a 4
 A. 102,68
 B. 113,28
 3 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
 C. 153,88
 D. 228
Câu 15. Điền số thích hợp vào ô trống:
Một hình chữ nhật có diện tích là 53,9 cm2, chiều rộng là 5,5 cm. Vậy chu vi của hình chữ nhật đó 
là: .cm
 A. 36,2
 B. 36
 C. 30
 D. 30,6
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 16. Điền số thích hợp vào ô trống :
Cho hình H có số đo như hình vẽ. Biết hình H bao gồm hình chữ nhật ABCD và hình vuông MNPC. 
Vậy diện tích của hình H là :
 A. 7,696 dm2
 B. 7,996 dm2
 C. 7,669 dm2
 D. 7,966 dm2
Câu 17. Điểm kiểm tra trung bình của lớp 6A là 8,02 điểm và điểm trung bình của học sinh nữ là 
8,07 điểm. Biết lớp 6A có 28 học sinh, số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 4 học sinh. 
Tính tổng số điểm của các học sinh nam đạt được.
 A. 224,56 điểm
 B. 127,72 điểm
 C. 128,32 điểm
 D. 96,84 điểm
Câu 18. Chọn đáp án đúng: Số thập phân khi nhân với 3,5 rồi cộng với 55,25 thì được kết quả là 
một số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số là:
 A. 12,5
 4 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
 B. 1,25
 C. 12,5
 D. 1,25
Câu 19. Một ô tô cứ đi 100 km thì tiêu thụ hết 12,5 lít xăng, giá tiền mỗi lít xăng là 20,2 ngàn đồng. 
Hỏi ô tô đi quãng đường dài 60 km thì sẽ tiêu tốn bao nhiêu tiền xăng?
 A. 25,25 ngàn đồng
 B. 252,5 ngàn đồng
 C. 151,5 ngàn đồng
 D. 151 ngàn đồng
Câu 20. Một bánh xe hình tròn có đường kính 800 mm chuyển động trên một đường thẳng từ A đến B 
sau 1250 vòng. Quãng đường AB dài khoảng bao nhiêu ki-lô-mét? (lấy 3,14 )
 A. 0,314km
 B. 3,14km
 C. 31,4km
 D. 314km
C. CÁC DẠNG TỰ LUẬN
 Dạng 1. Thực hiện phép tính
Phương pháp giải: Để thực hiện phép tính, ta cần chú ý:
- Thứ tự thực hiện các phép tính (Nhân, chia trước; cộng, trừ sau).
- Căn cứ vào đặc điểm của biểu thức, có thể linh hoạt áp dụng các tính chất của phép tính và 
quy tắc dấu ngoặc.
- Quan sát, phát hiện đặc điểm của các số hạng, các thừa số.
Bài 1. Tính tích
a.1,5.3,75 ; b. 1,6 : ( 0,5) ; c. 0,875.( 3,4) ; d. ( 0,6).( 2,5) .
Bài 2. Thực hiện các phép tính (Tính hợp lí nếu có thể)
a. (15,37 12,37).0,12 ; b. 8,6.(19,4 1,3 0,7)
c. 96,28.3,527 3,527.3,72 d.98,5.13,2 0,53
Bài 3. Tính giá trị của biểu thức
a. 86,95: ( 5) 68,08: ( 5) ; b. (75 45) : 7,5 8,56; 
c. 2021: 2,5 2019 : 2,5 ; d. 51,2 :3,2 4,3.(3 2,1) 2,68; 
Bài 4. Tính giá trị của biểu thức:
a.17,15: (1,7 3,2).5,34; b. (16,2 12,6) :3,75.2,5
 5 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
c. 640,8: ( 12) 2,03.15; d. 99,96 :9,8.8,57 :3
Bài 5. Tính một cách hợp lí
a. 0,1: ( 3) 0,2 : ( 3) 0,3: ( 3) 0,4 : ( 3) 0,5: ( 3) ;
b. 1,1 2,3 ... 8,9 9,10 10,11 ... 98,99 99,100 .... 998,999
 Dạng 2. Tìm x
Phương pháp giải: 
- Áp dụng cách tìm thừa số số bị chia, số chia,.. chưa biết. 
- Chuyển các số hạng chứa x về 1 vế, các số hạng không chứa x về 1 vế.
Bài 1. Tìm x biết:
a. 2,21: x 0,85 ; b. x.2,1 9,03 ; 
c. x.2,4 4,392 d. x : ( 2,4) 4,39 ;
Bài 2. Tìm x biết:
a. (x 2,7).0,5 4 ; b. (x 0,7).4 5 ; 
c. x.4,5 30,2 41,8; d. 45: x 0,75 0,45 ; 
Bài 3. Tìm x biết:
a. 2,04.x 8,57.6,12 ; b. x :3,5 41,8 9,32 ; 
c. 24,96 : x ( 1,6).3 d. x.2,8 5,6.( 3,5)
Bài 4. Tìm x biết:
a. 1,2 : x 2,3: x 0,4 ; b. 9 : x 5,43: x 3,5; 
Bài 5. Tìm x biết:
a. 3(x 0,5) 5(x 0,6) x 0,2 ; b. (2x 0,6)2 0,36 0 ; 
 Dạng 3. Toán đố
Phương pháp giải: Phân tích và liên hệ bài toán với thực tế
Bài 1. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 72,5m, chiều rộng kém chiều dài 25,7m. Người ta 
trồng dâu tây trên mảnh vườn đó, trung bình cứ 9m 2 thì thu được 3,5kg dâu tây. Vậy trên mảnh vườn 
đó người ta thu được tất cả bao nhiêu tấn dâu tây?
Bài 2. Một hình chữ nhật có chu vi là 30,6 cm, chiều rộng là 5,5 cm. Tính diện tích của hình chữ nhật 
đó?
Bài 3. Một vườn cây hình chữ nhật có diện tích 789,25m 2, chiều dài 38,5m. Người ta muốn rào xung 
quanh vườn và làm cửa vườn. Hỏi hàng rào xung quanh dài bao nhiêu mét, biết cửa vườn rộng 3,2m.
Bài 4. Một người trung bình mỗi phút hít thở 15 lần, mỗi lần hít thở 0,55 lít không khí, biết 1 lít không 
khí nặng 1,3g. Hãy tính khối lượng không khí 6 người hít thở trong 1 giờ?
 6 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
 3
Bài 5. Một cửa hàng có 32,8 tạ gạo, ngày thứ nhất cửa hàng bán được số gạo, ngày thứ hai cửa 
 4
 3
hàng bán được số gạo còn lại. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo chưa bán?
 4
 Dạng 4. Toán nâng cao
Phương pháp giải: Đọc và phân tích kĩ đề bài, lưu ý với bài toán phân tích số ở dạng số thập 
phân, thì cần đưa về số tự nhiên để tránh nhầm lẫn.
Bài 1. Thay các chữ bởi các chữ số thích hợp: a,b (a b) : 4
Bài 2. Thay các chữ bởi các chữ số thích hợp: ab4 : 4ab 0,75
 455
Bài 3. Tính 2A B biết A 1,01 1,02 1,03 ... 9,98 9,99 10 và 
 3 
 5 7 9 11 13 15 17 19
B 2 
 3 6 10 15 21 28 36 45
Bài 4. Tìm các chữ số a, b, c khác nhau sao cho: a,bc : (a b c) 0,25
Bài 5. Cho một số thập phân, dời dấu phảy của số đó sang bên trái hai chữ số ta được số thứ hai. Lấy 
số ban đầu trừ đi số thứ hai ta được hiệu bằng 261,657 . Hãy tìm số thập phân ban đầu.
D. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: 
 BẢNG ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
 C C A D A B A D B D
 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
 A B B B D A B C C B
 HƯỚNG DẪN
(lưu ý chọn đáp án nào phải bôi vàng đáp án đó và chỉ giải thích vì sao chọn đáp án với các câu ở phần 
 Vận dụng cao)
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Điền số thích hợp vào ô trống (kết quả viết gọn nhất) : 34,5: ( 0,3)
 A. – 11,5 
 B. – 1,15 
 C. – 115 
 D. – 1150 
 7 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
Câu 2. Kết quả của phép tính 17,3.( 0,5) là:
 A. 865
 B. 86,5
 C. 8,65
 D. 0,865
Câu 3. Chọn đáp án đúng: Muốn chia một số thập phân cho 0,1 ta chỉ việc chuyển dấu phảy của số 
đó sang bên phải bao nhiêu chữ số?
 A. một chữ số
 B. hai chữ số
 C. ba chữ số
 D. bốn chữ số
Câu 4. Tìm x biết x :3,7 5,4
 A. x 18,88
 B. x 18,98
 C. x 19,88
 D. x 19,98
Câu 5. Độ dài theo mét của ti vi màn hình phẳng có độ dài đường chéo là 32in là:
 A. 0,8128m
 B. 0,8m
 C. 0,81m
 D. 0,82m
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 6. Tìm x biết 24,84 : x 1,37 3,23
 A. 4,5
 B. 5,4
 C. 114,264
 D. 114,624
 8 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
Câu 7. Cho bảng sau. Các số thích hợp điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải lần lượt là:
 Số bị chia 20,48 4,2
 Số chia 0,1
 Thương 1,75
 A. 2048; 2,4
 B. 2048; 2,4
 C. 2048; 2,4
 D. 2048; 2,4
Câu 8. May mỗi bộ quần áo hết 2,7 m vải. Hỏi có 121,7 m vải thì may được nhiều nhất bao nhiêu bộ 
quần áo và còn thừa bao nhiêu mét vải?
 A. 42 bộ và còn thừa 2m
 B. 45 bộ và còn thừa 0,02m
 C. 42 bộ và còn thừa 0,02m
 D. 45 bộ và còn thừa 0,2m
Câu 9. Số 128,09 nhân với số nào để được 1,2809 ?
 A. 0,1
 B. 0,01
 C. 10
 D. 100
Câu 10. Một ô tô mỗi giờ đi được 52,5 km. Hỏi trong 4,75 giờ ô tô đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
 A. 248,125km
 B. 248,75km
 C. 249,25 km
 D. 249,375km
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 11. Kết quả của phép tính (31,5 5,85) :1,8 2,4.1,75 là:
 A. 18,45
 B. 18,27
 C. 29,1375
 D. 35,375
 9 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
Câu 12. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 48,75m, chiều rộng kém chiều dài 13,5 m. Chu vi 
thửa ruộng đó là:
 A. 167 m
 B. 168 m
 C. 186 m
 D. 156 m
Câu 13. Tính diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 3,12 cm và 6,4 cm
 A. 9,984 m2
 B. 9,984 cm2
 C. 19,968 cm2
 D. 19,04 cm2
Câu 14. Tính giá trị của biểu thức 38,24 18,76.a với a 4
 A. 102,68
 B. 113,28
 C. 153,88
 D. 228
Câu 15. Điền số thích hợp vào ô trống:
Một hình chữ nhật có diện tích là 53,9 cm2, chiều rộng là 5,5 cm. Vậy chu vi của hình chữ nhật đó 
là: .cm
 A. 36,2
 B. 36
 C. 30
 D. 30,6
 10

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_toan_lop_6_sach_canh_dieu_bai_7_phep_nhan_phep.docx