Phiếu bài tập Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Bài: Ôn tập Chương V

Phiếu bài tập Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Bài: Ôn tập Chương V
docx 38 trang Gia Viễn 05/05/2025 270
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Phiếu bài tập Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Bài: Ôn tập Chương V", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
 ÔN TẬP CHƯƠNG V
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
 1. Phân số
1.1. Khái niệm
 a
- Người ta gọi với a,b Z và b 0 là một phân số, a là tử số, b là mẫu số của phân số.
 b
 a
- Mọi số nguyên a có thể viết ở dạng phân số là 
 1
1.2. Hai phân số bằng nhau
 a c
- Xét hai phân số và .
 b d
 a c a c
Nếu thì a.d b.c . Ngược lại, nếu a.d b.c thì .
 b d b d
1.3. Tính chất cơ bản của phân số
- Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được một phân số mới 
 a a.m
bằng phân số đã cho: m ¢ ,m 0 
 b b.m
- Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của tử và mẫu thì ta được một phân 
 a a : n
số mới bằng phân số đã cho: n UC a;b 
 b b : n
1.4. Rút gọn phân số
Các bước rút gọn phân số với tử và mẫu là các số nguyên về phân số tối giản:
Bước 1: Tìm ƯCLN của tử và mẫu sau khi đã bỏ đi dấu “-“ (nếu có).
Bước 2: Chia cả tử và mẫu cho ƯCLN vừa tìm được, ta có phân số tối giản cần tìm.
- Để rút gọn một phân số có thể phân tích tử và mẫu thành tích các thừa số.
Sách mới nói trực tiếp đến việc rút gọn phân số về phân số tối giản nên không còn cách rút gọn khi chia 
cho một ước chung nữa.
1.5. Quy đồng mẫu số nhiều phân số
Để quy đồng mẫu nhiều phân số, ta thường làm như sau:
+ Bước 1: Viết các phân số đã cho về phân số có mẫu số dương. Tìm BCNN của các mẫu dương đó để 
làm mẫu chung.
+ Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu).
+ Bước 3: Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số ở bước 1 với thừa số phụ tương ứng.
1.6. So sánh hai phân số
- Trong hai phân số có cùng mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.
 1 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
- Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương 
rồi so sánh các tử với nhau.
- Một số nhận xét và tính chất:
+ Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu thì lớn hơn 0, gọi là phân số dương.
+ Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu thì nhỏ hơn 0, gọi là phân số âm.
 a c
+ Nếu thì a.d b.c a,b,c,d Z;b,d 0 .
 b d
 2. Các phép tính với phân số
Giả sử các phân số dưới đây là xác định, ta có:
 Phép cộng Phép nhân
 a b a b a c a.c
 . 
 m m m b d b.d
 (Nếu không cùng mẫu thì quy đồng mẫu 
 trước khi cộng)
 Giao hoán a c c a a c c a
 . .
 b d d b b d d b
 Kết hợp a c e a c e a c e a c e 
 . . . . 
 b d f b d f b d f b d f 
 Cộng với số 0 a a a
 0 0 
 b b b
 Nhân với số 1 a a a
 .1 1. 
 b b b
 Số đối a a 
 0
 b b 
 Số nghịch đảo a b
 . 1
 b a
 Phân phối của a c e a e c e
 . . .
 phép nhân đối với b d f b f d f
 phép cộng
 Các phép tính a c a c a c a d
 Phép trừ: Phép chia: : .
 ngược b d b d b d b c
 3. Số thập phân. Các phép toán với số thập phân
3.1. Số thập phân
- Số thập phân gồm hai phần: + Phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy.
 + Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy.
 2 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
3.2. So sánh hai số thập phân
3.2.1. So sánh hai số thập phân khác dấu
Số thập phân âm luôn nhỏ hơn số thập phân dương.
3.2.2. So sánh hai số thập phân cùng dấu:
a) Để so sánh hai số thập phân dương, ta làm như sau:
+ Bước 1: So sánh phần số nguyên của hai số thâp phân dương đó. Số thập phân nào có phần nguyên 
lớn hơn thì lớn hơn.
+ Bước 2: Nếu hai số thập phân dương có phần số nguyên bằng nhau thì ta tiếp tục so sánh từng cặp chữ 
số ở cùng một một hàng (sau dấu “,”) kể từ trái sang phải cho đến khi xuất hiện cặp chữ số đầu tiên khác 
nhau. Ở cặp chữ số khác nhau đó, chữ số nào lớn hơn thì số thập phân chứa chữ số đó lớn hơn.
b) Để so sánh hai số thập phân âm ta thực hiện như cách so sánh hai số nguyên âm.
3.3. Phép cộng, trừ số thập phân
Để cộng trừ hai số thập phân, ta làm như sau:
+ Bước 1: Viết số này ở dưới số kia sao cho các chữ số ở cùng một hàng thẳng cột với nhau, dấu “,” đặt 
thẳng cột với nhau.
+ Bước 2: Thực hiện phép cộng, trừ như cộng, trừ các số tự nhiên.
+ Bước 3: Viết dấu “,” ở kết quả thẳng cột với dấu “,” đã viết ở trên.
3.4. Phép nhân, chia số thập phân
a) Để nhân hai số thập phân dương, ta làm như sau:
+ Bước 1: Viết thừa số này ở dưới thừa số kia như dối với phép nhân các số tự nhiên.
+ Bước 2: Thực hiện phép nhân như nhân các số tự nhiên.
+ Bước 3: Đếm xem trong phần thập phân của cả hai thừa số có bao nhiêu chữ số rồi dùng dấu “,” tách 
ở tích ra bấy nhiêu chữ số kể từ phải sang trái, ta nhận được tích cần tìm.
b) Để chia hai số thập phân dương, ta làm như sau:
+ Bước 1: Số chia có bao nhiêu chữ số sau dấu “,” thì ta chuyển dấu “,” ở số bị chia sang bên phải bấy 
nhiêu chữ số (nếu số bị chia không đủ vị trí để chuyển dấu “,” thì ta điền thêm những chữ số 0 vào bên 
phải của số đó).
+ Bước 2: Bỏ dấu “,” ở số chia, ta nhận được số nguyên dương.
+ Bước 3: Đem số nhận được ở Bước 1 chia cho số nguyên dương nhận được ở Bước 2 ta được thương 
cần tìm
 4. Ước lượng và làm tròn số
4.1. Làm tròn số nguyên
Để làm trong một số nguyên (có nhiều chữ số) đến một hàng nào đó, ta làm như sau:
- Bươc 1: Nếu chữu số đứng ngay bên phải hàng làm tròn nhỏ hơn 5 thì ta thay lần lượt các chữ số đứng 
bên phải hàng làm tròn bởi chữ số 0
- Bước 2: Nếu chữ số đứng ngay bên phải hàng làm tròn lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta thay lần lượt các chữ 
số đứng bên phải hàng làm tròn bỏi các chữ số 0 rồi cộng thêm 1 vào chữ số của hàng làm tròn.
4.2 Làm tròn số thập phân
Để làm tròn một số thập phân đến một hàng nào đó, ta thực hiện giống như cách làm tròn một số nguyên 
đến một hàng nào đó, sau đó bỏ đi những chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân.
 5. Hai bài toán cơ bản của phân số
 3 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
5.1. Tỉ số
 a
- Tỉ số của hai số a và b b 0 là thương trong phép chia số a cho số b, kí hiệu a:b hoặc .
 b
- Tỉ số của hai đại lượng (cùng loại và cùng đơn vị đo) là tỉ số giữa hai số đo của hai đại lượng đó.
 a
- Tỉ số phần trăm của a và b là .100% .
 b
- Để tìm tỉ số phần trăm của a và b, ta làm như sau:
 a
+ Bước 1: Viết tỉ số .
 b
 a.100
+ Bước 2: Tính số và viết thêm kí hiệu % vào bên phải số vừa nhận được.
 b
5.2. Tìm giá trị phân số của một số cho trước
 m m
- Muốn tìm giá trị của số a cho trước, ta tính a. m N;n N * .
 n n
 m
- Giá trị m% của số a là giá trị phân số của số a.
 100
 m
- Muốn tìm giá trị m% của số a cho trước, ta tính a. m N .
 100
5.3. Tìm một số biết giá trị phân số của số đó
 m m
- Muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta tính a : m;n N * .
 n n
 m
- Muốn tìm một số biết m% của nó bằng a, ta tính a : m N * .
 100
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số?
 0,5
 A. 
 4
 3
 B. 
 13
 0
 C. 
 8
 1
 D. 
 9
 4 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
Câu 2. Công thức nào cho ta giá trị m% của a :
 m
 A. a :
 100
 m
 B. a.
 100
 m
 C. .a
 100
 m
 D. : a 
 100
Câu 3. Kết quả làm tròn số 0,7126 đến chữ số thập phân thứ 3 là:
 A. 0,712
 B. 0,713
 C. 0,716
 D. 0,700
Câu 4. Phân số nào sau đây là phân số dương: 
 22
 A. 
 34
 22
 B. 
 34
 22
 C. 
 34
 22
 D. 
 34
Câu 5. Biến đổi nào sau đây đúng:
 a c a c
 A. 
 b b 2b
 a c a c
 B. 
 b b b
 a c ac
 C. : 
 b d bd
 a b
 D. . 0
 b a
Câu 6. Tỉ số của 5dm và 100cm là:
 5
 A. 
 100
 5 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
 100
 B. 
 5
 50
 C. 
 100
 100
 D. 
 50
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 7. Phép tính nào dưới đây là đúng
 2 4 2
 A. 
 3 6 6
 2 1 3 2
 B.  
 3 5 5
 2 3 1
 C. 
 3 5 15
 3 3 9
 D. : 
 5 5 25
 3
Câu 8. Trong các phân số sau phân số lớn hơn là
 5
 11
 A. 
 20
 8
 B. 
 15
 22
 C. 
 35
 23
 D. 
 40
Câu 9. Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng?
 1
 A. 0,25.
 4
 1
 B. 0,25.
 4
 1
 C. 0,205.
 4
 1
 D. 0,205.
 4
 6 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
Câu 10. Phân số nào sau đây là phân số tối giản? 
 2
 A. 
 4
 12
 B. 
 42
 2
 C. 
 7
 4
 D. 
 14
 3
Câu 11. Phân số nào không bằng phân số .
 4
 3
 A. 
 4
 15
 B. 
 20
 15
 C. 
 20
 3
 D. 
 4
Câu 12. Phép tính nào dưới đây là đúng
 2 4 4
 A. . 
 3 6 9
 2 1 2
 B. : 
 3 5 15
 2 3 5
 C. 
 3 5 15
 3 3 0
 D. 
 5 5 5
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
 3 1 3 
Câu 13. Kết quả của phép tính 2 1 bằng:
 4 7 4 
 1
 A. 1
 7
 6
 B. 3
 7
 7 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
 6
 C. 1
 7
 6
 D. 
 7
Câu 14. Kết qủa của phép tính 8. 0,125 . 0,25 . 400 là
 A. 100
 B. 200
 C. 100
 D. 20
 2 5 3 11
Câu 15. Phân số nhỏ nhất trong các phân số , , , là:
 3 4 2 5
 2
 A. 
 3
 5
 B. 
 4
 3
 C. 
 2
 11
 D. 
 5
 15.311 4.312
Câu 16. Rút gọn biểu thức ta được đáp số:
 314
 A. 1
 5
 B. 
 3
 15
 C. 
 9
 1
 D. 
 3
 2 4 5 1 4
Câu 17. Tính tổng : : ta được đáp số:
 3 5 4 3 5
 A. 0
 5
 B. 
 4
 9
 C. 
 20
 8 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
 4
 D. 
 5
 2
Câu 18. Tổng số trang của 3 cuốn sách là 680 trang. Số trang ở quyển sách thứ nhất bằng quyển sách 
 3
thứ ba. Số trang ở quyển sách thứ hai bằng 60% số trang ở quyển sách thứ ba. Tính số trang ở mỗi quyển 
sách.
 A. Cuốn thứ 1: 200 trang; Cuốn thứ 2: 180 trang; Cuốn thứ 3: 300 trang.
 B. Cuốn thứ 1: 300 trang; Cuốn thứ 2: 180 trang; Cuốn thứ 3: 200 trang.
 C. Cuốn thứ 1: 180 trang; Cuốn thứ 2: 300 trang; Cuốn thứ 3: 200 trang.
 D. Cuốn thứ 1: 200 trang; Cuốn thứ 2: 300 trang; Cuốn thứ 3: 180 trang.
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
 1 1 1 1 1
Câu 19. Cho C ...  Khẳng định nào sau đây đúng?
 3 32 33 34 399
 1
 A. C .
 2
 1
 B. C .
 2
 1
 C. C 
 2
 1 1
 D. C .
 2 399
Câu 20. Giá trị của x thỏa mãn 0,12 :1,6 x : 0,4 là
 16
 A. 
 495
 9
 B. 
 55
 16
 C. 
 55
 66
 D. 
 495
 18n 3
Câu 21. Tìm tất cả các số nguyên n để các phân số là phân số tối giản: 
 21n 7
 A. n 7k 1 k Z 
 B. n 7k 1 k Z 
 C. n 7k 1 k Z 
 9 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
 D. n 7k 1 k Z 
 7 4 4 4 4 29
Câu 22. Giá trị của x thỏa mãn ... là:
 x 5.9 9.13 13.17 41.45 45
 A. x 15
 B. x 15
 1
 C. x 
 15
 1
 D. x 
 15
 2
Câu 23. Một ô tô chạy qua quãng đường AB trong 3 giờ. Giờ đầu chạy được quãng đường. Giờ thứ 
 5
 2
hai chạy được quãng đường còn lại và thêm 4 km. Giờ thứ ba chạy nốt 50 km cuối. Tính vận tốc trung 
 5
bình của ô tô trên quãng đường AB.
 A. 40 (km/h)
 B. 50 (km/h)
 C. 55 (km/h)
 D. 60 (km/h)
C. CÁC DẠNG TỰ LUẬN
 Dạng 1. Các phép tính về phân số
 Phương pháp giải: Áp dụng các quy tắc cộng trừ nhân chia phân số, tính chất cơ bản của phép cộng 
 , phép nhân phân số; các quy tắc phá ngoặc ... để giải bài tập
Bài 1. Thực hiện phép tính:
 8 5 2 2 5 13
a) b) 
 13 13 3 5 6 10
 2 5 9 5 3 1 7 3 5 3
c) d)    
 7 11 7 11 7 9 18 7 6 7 
 1 5 1 5 5 5
d) 11 2 5 ; e) 8 3 3 ;
 4 7 4 11 8 11
 1 9 2 4 1 5 1 
f) .13 0,25.6 ; g) : 6 : 
 4 11 11 9 7 9 7 
Bài 2. Tìm x biết 
 5 2 2 1 1
a) x . b) x 
 6 3 3 2 10
 2 7 1 4 5 1
c)  x d) :x 
 9 8 3 5 7 6 
 10

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_toan_lop_6_sach_canh_dieu_bai_on_tap_chuong_v.docx