Phiếu bài tập Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Chương 1 - Bài 6: Thứ tự thực hiện các phép tính

Phiếu bài tập Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Chương 1 - Bài 6: Thứ tự thực hiện các phép tính
docx 16 trang Gia Viễn 29/04/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Chương 1 - Bài 6: Thứ tự thực hiện các phép tính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
 BÀI 6. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
 Biểu thức Thứ tự thực hiện
 Chỉ có phép cộng, phép trừ Từ trái qua phải
 Chỉ có phép nhân, phép chia Từ trái qua phải
 Có các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, lũy Lũy thừa Nhân, chia Cộng, trừ
 thừa
 Có các loại dấu ngoặc - Trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau
 - Thứ tự thực hiện:   
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
 A. Nhân và chia Lũy thừa Cộng và trừ
 B. Cộng và trừ Nhân và chia Lũy thừa
 C. Cộng và trừ Lũy thừa Nhân và chia
 D. Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ
Câu 2. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là
 A.    B.    
 C.    D.   
Câu 3. Kết quả của phép tính 100 :[50 (33 8)] bằng
 A. 25. B. 4. C.2. D. 20. 
Câu 4. Giá trị của biểu thức 48 32 8 bằng
 A. 8. B.34. C.24. D.88 . 
Câu 5. Kết quả phép tính : 52 5 bằng:
 A. 125 B. 27 C. 30 D. 12
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 6. Kết quả phép tính: 22007 : 22004 – 6 là
 A. 22001 B. 24013 C. 2 D. 6
Câu 7. Kết quả phép tính: 24.27 73.2.23 là :
 A. 1200 B. 1600 C. 2300 D. 3200
Câu 8. Kết quả của phép tính 60 120 42 33 2 là:
 A. 20 B. 21 C. 22 D. 23
Câu 9. Kết quả phép tính 38 :34 dưới dạng một lũy thừa là
 A. 34 B. 312 C. 332 D. 38
Câu 10. Kết quả phép tính 210 : 25 bằng: 
 A. 12 B. 22 C. 25 D. 15
 1 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 11. Kết quả của phép tính 24 50 : 25 13.7 là:
 A. 100 B. 95 C. 105 D. 80
Câu 12. Biết8. x – 2 0 . Số tự nhiên x bằng:
 A. 8 B. 2 C. 10 D. 11
Câu 13. Tìm số tự nhiên x, biết 119 (x 6) 102 . Giá trị của x là:
 A. 23. B. 24 . C.221. D. 17. 
Câu 14. Giá trị của x trong biểu thức 44 7.x 103 :10 là:
 A. x 8 B. x 18 C. x 28 D. x 38 
Câu 15. Cho phép tính : A 25.5.4.27.2 . Cách làm nào là hợp lý nhất ?
 A . A 25.5.4.27 .2 B . A 25.4 . 5.2 .27
 C . A 25.5.4 . 27.2 D . A 25.4.2 .27.5
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 16. Biết x50 x. Giá trị của x là:
 A. x 0 B. x 1 C. x 0 hoặc x 1 D. x 0 và x 1
Câu 17. Cho S 10 12 14 . 96 98 . Số số hạng của tổng S là:
 A. 45 B. 54 C. 44 D. 55
Câu 18. Tổng các số tự nhiên có trong tập hợp Q 1975; 1976;  ; 2002là:
 A. 55678 B. 56678 C. 45678 D. 55667
Câu 19. Cho S 4 7 10 13  2014 2017 . Giá trị của tổng S là:
 A. 678056 B. 679056 C. 678056 D. 679055
Câu 20. Trong một đợt ủng hộ quỹ Vacxin Covid – 19, Doanh nghiệp A ủng hộ 5000000000 đồng, 
doanh nghiệp B ủng hộ nhiều hơn doanh nghiệp A 500000000 đồng, doanh nghiệp C ủng hộ số tiền 
gấp hai lần số tiền mà doanh nghiệp B ủng hộ. Hỏi tổng số tiền mà cả ba doanh nghiệp ủng hộ vào quỹ 
Vacxin Covid 19 là bao nhiêu?
 A. 21000000000 B. 21500000000 C. 22500000000 D. 20500000000
C. CÁC DẠNG TỰ LUẬN
 Dạng 1. Thực hiện phép tính
Phương pháp giải: Áp dụng đúng thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức.
Bài 1. Thực hiện phép tính:
a) 48 32 8 b) 60 : 2.5
c) 2342 – 343 24 d) 150 :5.7
Bài 2. Thực hiện phép tính:
a) 4. 32 – 5.6 b) 33.10 22.12
c) 62 : 4.3 2.52 d) 23.17 – 23.14
Bài 3. Thực hiện phép tính:
a) 5.22 –18:32
b) 27 : 22 54 :53.24 – 3.25
c) 23 – 53 :52 12.22
 2 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
d) 2.52 3: 710 – 54 :33 
Bài 4. Thực hiện phép tính:
a) 2. 5.42 18 
b) 20 – 30 – 5 –1 2 
c) 5 85 – 35: 7 :8 90 – 50
 3 2 2 
d) 2. 7 – 3 :3 : 2 99 –100
e) 28.272020 272020 : 272021
Bài 5. Thực hiện phép tính:
 3 3 
a) 142 50 2 .10 2 .5 
 2 
b) 375: 32 – 4 5. 3 – 42  –14
 2 
c) 210 : 16 3. 6 3.2  – 3
d) 12 :{400 : 500 – 125 25 . 7 }
 Dạng 2. Tìm x
Phương pháp giải: 
* Dạng cơ bản: Tìm x theo quy tắc sau: (đã học ở Tiểu học)
 1) a x b x b a
 2) a x b x a b
 3) x a b x a b
 4) a.x b x b : a
 5) a : x b x a :b
 6) x : a b x a.b
* Dạng mở rộng (lớp 6 chủ yếu gặp dạng này):
- Bước 1: Tìm phần ưu tiên trước, gồm:
+ Phần trong ngoặc có chứa x, nếu có nhiều ngoặc thì ưu tiên theo thứ tự: {} [] () , đưa bài toán 
về không có dấu ngoặc.
+ Phần tích có chứa x.
+ Phần thương có chứa x
Sau khi tìm phần ưu tiên, bài toán đưa về dạng cơ bản.
- Bước 2: Giải bài toán cơ bản.
* Dạng tích: 
 A .B 0 A 0 hoặc B 0.
Bài 1: Tìm x, biết:
a) 6x – 39 :3 201 b) 23 3x 56 :53
c) 70 – 5. x – 3 45 d) 12 5 x 20
 3 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
Bài 2. Tìm x, biết:
a) 130 – 100 x 25 b) 175 30 – x 200
c) x – 47 –115 0 d) x – 36 :18 12
e) x 56 1 00 f) 2x 11 15 
Bài 3. Tìm x, biết:
a) 5.22 x 3 52 b) 23 x – 32 53 43
c) 4 x – 5 – 23 24.3 d) 5 x 7 –10 23.5
Bài 4. Tìm x, biết:
a) 15: x 2 3 b) 20 : 1 x 2
c) 240 : x – 5 22.52 – 20 d) 96 3 x 1 42
e) 52.2x 202 f) 3x – 24 .73 2.74
g) 7.3x 20.3x 325 h) x50 x
Bài 5. Tìm x, biết:
a) 2448:119 (x 6) 24 b) 3.2x 3 45
c) (2x 1)3 125 d) 720 :[41-(2x-5)]=23.5
e) 1500 : 30x 40 : x 30 f) (x 1) (x 2) (x 3) ... (x 100) 5750
 Dạng 3. Tính hợp lý
Phương pháp giải
- Sử dụng một số kiến thức đã học:
+ Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng.
+ Tính chất kết hợp của phép cộng, phép nhân.
- Đối với bài toán yêu cầu tính tổng các số hạng của một dãy số mà hai số hạng liên tiếp cách nhau 
cùng một số đơn vị, ta dùng công thức:
+ Số số hạng = (số cuối – số đầu): (khoảng cách giữa hai số) + 1
+ Tổng = (số đầu + số cuối) x (số số hạng) : 2
Bài 1. Tính hợp lý
a) 27.75 25.27 –150 b) 17.85 15.17 –120
c) 31 75 69 d) 25.154 1 54.75
e) 41 55 59 f) 15.154 154.85
Bài 2. Tính hợp lý
a) 27.75 25.27 –150 b) 33.18 – 33.12
c) 39.213 87.39 d) 8.7.125.11
e) 34.125.2.8 f) 146 121 54 379 145 
g) 23 25 27 29 31 33 35 37 
Bài 3. Tính hợp lý
 4 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
a) 2100 – 42 : 21 b) 4.11.25 1 1.7.3
c) 26 27 28 29 30 31 32 33 d) 2.31.12 4.6.41 8 .27.3
e) 25.7.10.4 f) 4.36.25.50 
Bài 4. Tính hợp lý
a) S 35 38 41 . 92 95
b) S 10 12 14 . 96 98
c) (2 4 6 ... 100).(36.333 108.111)
d) (1 3 5 7 ... 2021).(135135.137 135.137137)
e) (1374.57 687.86) : (26.13 74.14)
Bài 5. Tính hợp lý
a) A (1.2 2.3 3.4 ... 9.10).(25 24 23 22 2 2)
b) B 20182018.2019 20192019.2018 2019 2018
c) C 1 3 32 33 34 ... 32020
d) D 1 4 42 43 44 ... 42020
e) E 1.2 2.3 ... 99.100
 Dạng 4. Ứng dụng giải các bài toán thực tiễn
Phương pháp giải: Biểu diễn những dữ kiện của đề bài thành các phép tính và thực hiện để trả lời 
câu hỏi đề ra.
Bài 1. Lớp 6A có 12 giáo viên và 45 học sinh. Tập thể giáo viên và học sinh lớp 6A vận động ủng hộ 
quỹ Vacxin Covid-19 với mức 200000 đồng/1 giáo viên và 30000 đồng/1 học sinh. Hỏi tổng số tiền 
mà tập thể lớp ủng hộ được là bao nhiêu?
Bài 2. Tập thể lớp 6A vận động các học sinh quên góp 2000000 đồng để ủng hộ đồng bào miền Trung 
lũ lụt. Có bạn Quân ủng hộ 200000 đồng, bạn Hoa đã ủng hộ 300000 đồng, số tiền còn lại dự kiến 
chia đều cho các thành viên còn lại của lớp. Hỏi mỗi học sinh cần ủng hộ bao nhiêu tiền? Biết sĩ số lớp 
6A là 32 học sinh.
Bài 3. Một cửa hàng bán quần áo niêm yết giá 1 chiếc áo phông là 250000 đồng, giá 1 chiếc áo sơ mi 
là 300000 đồng. Do có chương trình khuyến mãi, mỗi chiếc áo phông giảm 30000 đồng, mỗi chiếc 
áo sơ mi giảm 40000 đồng. Chị Hoa mua 2 chiếc áo phông và 3 chiếc áo sơ mi. Hỏi tổng số tiền mà 
chị Hoa phải trả là bao nhiêu?
Bài 4. Nhân dịp sơ kết học kỳ 1, Cô giáo giao cho các bạn 1000000 đồng để mua phần thưởng tặng 
các học sinh có thành tích cao trong học kỳ và bánh kẹo liên hoan tổng kết cuối kỳ. Mức phần thưởng 
quy định là 30000 /1 học sinh giỏi và 20000 /1 học sinh tiên tiến. Lớp có 5 học sinh giỏi và 8 học sinh 
tiên tiến. Hỏi số tiền lớp dùng để mua bánh kẹo liên hoan là bao nhiêu?
Bài 5. Một xe tải chở gạo chứa các bao gạo loại 10kg/1 bao và 20 kg/1bao. Trên xe chứa 25 bao loại 
10 kg và 40 bao loại 20 kg. Biết trọng tải của xe là 1 tấn. Hỏi xe chở hàng có đúng trọng tải quy định 
không?
 5 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
D. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: 
 BẢNG ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
 D C B C C C B B A C
 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
 C B A A B C A A B B
 HƯỚNG DẪN
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
 A. Nhân và chia Lũy thừa Cộng và trừ
 B. Cộng và trừ Nhân và chia Lũy thừa
 C. Cộng và trừ Lũy thừa Nhân và chia
 D. Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ
Câu 2. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là
 A.    B.    
 C.    D.   
Câu 3. Kết quả của phép tính 100 :[50 (33 8)] bằng
 A. 25. B. 4. C.2. D. 20. 
Câu 4. Giá trị của biểu thức 48 32 8 bằng
 A. 8. B.34. C.24. D.88 . 
Câu 5. Kết quả phép tính : 52 5 bằng:
 A. 125 B. 27 C. 30 D. 12
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 6. Kết quả phép tính: 22007 : 22004 – 6 là
 A. 22001 B. 24013 C. 2 D. 6
Câu 7. Kết quả phép tính: 24.27 73.2.23 là :
 A. 1200 B. 1600 C. 2300 D. 3200
Câu 8. Kết quả của phép tính 60 120 42 33 2 là:
 A. 20 B. 21 C. 22 D. 23
Câu 9. Kết quả phép tính 38 :34 dưới dạng một lũy thừa là
 A. 34 B. 312 C. 332 D. 38
Câu 10. Kết quả phép tính 210 : 25 bằng: 
 A. 12 B. 22 C. 25 D. 15
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 11. Kết quả của phép tính 24 50 : 25 13.7 là:
 A. 100 B. 95 C. 105 D. 80
Câu 12. Biết8. x – 2 0 . Số tự nhiên x bằng:
 6 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
 A. 8 B. 2 C. 10 D. 11
Câu 13. Tìm số tự nhiên x, biết 119 (x 6) 102 . Giá trị của x là:
 A. 23. B. 24 . C.221. D. 17. 
Câu 14. Giá trị của x trong biểu thức 44 7.x 103 :10 là:
 A. x 8 B. x 18 C. x 28 D. x 38 
Câu 15. Cho phép tính : A 25.5.4.27.2 . Cách làm nào là hợp lý nhất ?
 A . A 25.5.4.27 .2 B . A 25.4 . 5.2 .27
 C . A 25.5.4 . 27.2 D . A 25.4.2 .27.5
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 16. Biết x50 x. Giá trị của x là:
 A. x 0 B. x 1 C. x 0 hoặc x 1 D. x 0 và x 1
 Hướng dẫn giải: 
x50 x
x50 x 0
x.(x49 1) 0
x 0; x 1
Câu 17. Cho S 10 12 14 . 96 98 . Số số hạng của tổng S là:
 A. 45 B. 54 C. 44 D. 55
Hướng dẫn giải: Số số hạng của tổng S là: 98 10 : 2 1 45
Câu 18. Tổng các số tự nhiên có trong tập hợp Q 1975; 1976;  ; 2002là:
A. 55678 B. 56678 C. 45678 D. 55667
Hướng dẫn giải:
S 1975 1976 ... 2002
Số số hạng của tổng S là: 2002 1975 :1 1 28
S 1975 2002 .28: 2 56678
Câu 19. Cho S 4 7 10 13  2014 2017
Giá trị của tổng S là:
 A. 678056 B. 679056 C. 678056 D. 679055
Hướng dẫn giải: Số số hạng của tổng S là: 2017 4 :3 1 672
S 4 2017 .672 : 2 679056
Câu 20. Trong một đợt ủng hộ quỹ Vacxin Covid – 19, Doanh nghiệp A ủng hộ 5000000000 đồng, 
doanh nghiệp B ủng hộ nhiều hơn doanh nghiệp A 500000000 đồng, doanh nghiệp C ủng hộ số tiền 
gấp hai lần số tiền mà doanh nghiệp B ủng hộ. Hỏi tổng số tiền mà cả ba doanh nghiệp ủng hộ vào quỹ 
Vacxin Covid 19 là bao nhiêu?
 A. 21000000000 B. 21500000000 C. 22500000000 D. 20500000000
Hướng dẫn giải: Số tiền doanh nghiệp B ủng hộ là: 5000000000 500000000 5500000000 (đồng)
Số tiền doanh nghiệp C ủng hộ là: 5500000000 x 2 11000000000 (đồng).
Tổng số tiền cả ba doanh nghiệp ủng hộ là: 
5000000000 5500000000 11000000000 21500000000 (đồng).
 7 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
E. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TỰ LUẬN
 Dạng 1. Thực hiện phép tính
 Phương pháp giải: Áp dụng đúng thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức.
Bài 1. Thực hiện phép tính
 Lời giải
a) 48 32 8 16 8 24
b) 60 : 2.5 30.5 150
c) 2342 – 343 24 2023
d) 150 :5.7 210
Bài 2. Thực hiện phép tính
 Lời giải
a) 4. 32 – 5.6 b) 33.10 22.12
 4.9 – 5.6 27.10 4.12
 36 – 30 6 270 48 318
c) 62 : 4.3 2.52 d) 23.17 – 23.14 23. 17 14 
 36 : 4. 3 2.25 3
 2 .3 8.3 24
 9.3 2.25 27 50 77
Bài 3. Thực hiện phép tính
 Lời giải
a) 5.22 –18:32 5.4 –18:9 20 – 2 18
b) 27 : 22 54 :53.24 – 3.25 25 5.16 – 3.25 32 5.16 – 3.32 32 80 – 96 16
c) 23 – 53 :52 12.22 8 – 5 12.4 8 – 5 48 51
d) 2.52 3: 710 – 54 :33 2 . 25 3:1– 54 : 27 50 3 – 2 51.
Bài 4. Thực hiện phép tính
 Lời giải
a) 2. 5.42 18 2.(5.16 18) 2.62 124
b) 20 – 30 – 5 –1 2 20 – 30 – 42 20 – 30 –16 20 –14 6
  
c) 5 85 – 35: 7 :8 90 – 50 5 85 – 5 :8 90 – 50
 5 80 :8 90 – 50 5 10 90] – 50 5.100 – 50 500 – 50 450
 3 2 2 2 
d) 2. 7 – 3 :3 : 2 99 –100 2. 7 – 3 : 2 99 –100
 2
 2. 4 : 2 99 –100 2.4 : 4 99 – 100 2.1 99 –100 2.100 –100 100
e) 28.272020 272020 : 272021
 8 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
 28 –1 .272020 : 272021
 27. 272020 : 272021 272021 : 272021 1
Bài 5. Thực hiện phép tính
 Lời giải
 3 3 
a) 142 50 2 .10 2 .5 
 142 [50 23.(10 5)] 142 [50 23.5]
 142 [50 23.5] 142 [50 8.5] 142 – 50 – 40 142 –10 132
 2 
b) 375: 32 – 4 5. 3 – 42  –14
 375: 32 4 5. 9 – 42  14
 375: 32 – 4 45 – 42  –14 375: 32 – 4 3 –14
 375: 32 – 7 –14 375: 25 –14 15 –14 1
 2 
c) 210 : 16 3. 6 3.2  – 3
 210 : 16 3. 6 3.4  – 3
 210 : 16 3. 6 12  – 3 210 :16 3.18 – 3
 210 :16 54 – 3 210 : 70 – 3 3 3 0
d) 12 :{400 : 500 – 125 25 . 7 }
 12 :{400 : 500 – 125 175 }
 12 :{400 :500 – 300} 12 :{400 : 200} 12 : 2 6
 Dạng 2. Tìm x
Phương pháp giải: 
* Dạng cơ bản: Tìm x theo quy tắc sau: (đã học ở Tiểu học)
 1) a x b x b a
 2) a x b x a b
 3) x a b x a b
 4) a.x b x b : a
 5) a : x b x a :b
 6) x : a b x a.b
* Dạng mở rộng (lớp 6 chủ yếu gặp dạng này):
- Bước 1: Tìm phần ưu tiên trước, gồm:
+ Phần trong ngoặc có chứa x, nếu có nhiều ngoặc thì ưu tiên theo thứ tự: {} [] () , đưa bài toán 
về không có dấu ngoặc.
+ Phần tích có chứa x.
+ Phần thương có chứa x
Sau khi tìm phần ưu tiên, bài toán đưa về dạng cơ bản.
- Bước 2: Giải bài toán cơ bản.
 9 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 
* Dạng tích: 
 A .B 0 A 0 hoặc B 0.
Bài 1. Tìm x, biết: Lời giải
a) 6x – 39 :3 201 b) 23 3x 56 :53
 6x – 39 201 .3 23 3x 53
 6x 603 39 3x 125 – 23
 6x 642 3x 102
 x 642 : 6 107 x 102 :3
 x 34 
c) 70 – 5. x – 3 45 d) 12 5 x 20
 5. x 3 70 – 45 5 x 20 –12
 5. x 3 25 5 x 8
 x – 3 25:5 x 8 – 5 3
 x – 3 5
 x 5 3 8
Bài 2. Tìm x, biết: Lời giải
a) 130 – 100 x 25 b) 175 30 – x 200
 100 x 130 – 25 30 – x 200 –175
 100 x 105 30 – x 25
 x 105 –100 5 x 30 – 25 5
c) x – 47 –115 0 d) x – 36 :18 12
 x – 47 115 x – 36 216
 x 162 x 216 36 252
e) x 56 1 00 f) 2x 11 15 
 x 1 00 – 56 2x 15 –11
 x 44 2x 4
 x 4 : 2
 x 2
Bài 3. Tìm x, biết: 
 Lời giải
a) 5.22 x 3 52 b) 23 x – 32 53 43
 5.4 x 3 25 8 x – 9 125 – 64
 20 x 3 25 8 x – 9 61
 x 3 25 – 20 x – 9 61– 8
 x 3 5 x – 9 53
 x 5 – 3 2 x 53 9 62
 10

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_toan_lop_6_sach_canh_dieu_chuong_1_bai_6_thu_t.docx