Đề thi Học kì I môn Toán Lớp 6

Đề thi Học kì I môn Toán Lớp 6

Bài 1. (3 điểm) Thực hiện phép tính :

a) 569 : 567 – 340 : 339

b) 155 – [2 . ( 30 + 5 – 26 ) . ( 24 : 3 )]

c) 37 . 143 + 37 . 57 + 1300

Bài 2. (2 điểm) Tìm x, biết :

a) 95 – 5x = 23 + 18 : 9

b) | x + 2 | = 341 + (-25)

Bài 3. (2 điểm)

Số học sinh khối 6 của môt trường THCS khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thiếu 1 bạn, nhưng xếp hàng 7 thì vừa đủ. Tính số học sinh của khối 6 của trường đó. Biết số học sinh nhỏ hơn 300

 

docx 4 trang tuelam477 4360
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Học kì I môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì I - Cô Diệu Linh 
Bài 1. (3 điểm) Thực hiện phép tính :
a) 569 : 567 – 340 : 339
b) 155 – [2 . ( 30 + 5 – 26 ) . ( 24 : 3 )]
c) 37 . 143 + 37 . 57 + 1300
Bài 2. (2 điểm) Tìm x, biết :
a) 95 – 5x = 23 + 18 : 9
b) | x + 2 | = 341 + (-25)
Bài 3. (2 điểm)
Số học sinh khối 6 của môt trường THCS khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thiếu 1 bạn, nhưng xếp hàng 7 thì vừa đủ. Tính số học sinh của khối 6 của trường đó. Biết số học sinh nhỏ hơn 300
Bài 4. (1 điểm)
Tìm các chữ số a, b sao cho chia hết cho cả 5, 9 và không chia hết cho 2.
Bài 5. (2 điểm) Trên tia Ox cho các điểm A, B sao cho OA = 3 cm, OB = 9 cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB
b) Cho điểm C nằm giữa A và B. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng AC, CB. Tính đọ dài đoạn thẳng MN.
 Toán lớp 6 có đáp án (Đề 2)
Bài giảng: Đề thi học kì I – 
Bài 1. (3 điểm) Thực hiện phép tính :
a) [ 316 – ( 25 . 4 + 16 )] : 8 – 24
b) | -15| + (-27) + 8 + | - 23|
c) 58 : 56 + 22 . 33 - 20100
Bài 2. (2,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết :
a) 7x . 49= 750
b) ( 3x-1 )3 = 125
c) x2010 = x
Bài 3. (0,5 điểm) Cho A = 1 + 2 + 22 + ... + 22009 + 22010 . Tìm số dư khi chia A cho 7.
Bài 4. ( 2 điểm)
Học sinh của một trường THCS khi xếp hàng 20; 25; 30 đều dư 15 học sinh, nhưng khi xếp hàng 41 thì vừa đủ hàng. Tính số học sinh của trường đó, biết số học sinh trường đó trong khoảng từ 600 đến 1000.
Bài 5. (2 điểm)
Cho hai tia đối nhau Ox, Oy. Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 2 cm, OB = 5 cm. Trên tia Oy lấy điểm C sao cho OC = 1 cm.
a) Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC.
b) Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng BC không? Vì sao?
Toán lớp 6 có đáp án (Đề 3)
Bài giảng: Đề thi học kì I – 
Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 25 –[ 50 – ( 23 . 17 – 23 . 14 )]
b) |-128| : [ 452 – ( 2010 – 20080 . 12010 )]
Bài 2. (3 điểm) Tìm x biết:
a) 2x + 36 : 12 = 53
b) | x + 7 | = | -15|
c) 19 – | x – 1 | = 4
Bài 3. ( 1 điểm)
a) Chứng tỏ rằng chia hết cho 11.
b) Tìm tất cả các số tự nhiên n để 3n + 6 là số nguyên tố.
Bài 4. (2 điểm)
Một đội thiếu niên có 90 nam và 84 nữ, được chia thành từng tổ sao cho số nam và nữ được chia đều vào các tổ. Hỏi có thể chia nhiều nhất bao nhiêu tổ? Khi đó mỗi tổ bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
Bài 5. ( 2 điểm)
Trên tia Ox lấy hai điểm M, N sao cho OM = 4 cm, ON = 7 cm. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng OM. Tính độ dài các đoạn thẳng MN, IN.
Toán lớp 6 có đáp án (Đề 4)
Bài giảng: Đề thi học kì I – 
Bài 1. (2 điểm)
a) Viết tập hợp X các số tự nhiên x thỏa mãn: x chia hết cho 4 và 2010 < x < 2025
b) Cho y ∈ { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 }. Thay y bằng chữ số thích hợp để:
Bài 2. (2,5 điểm)
a) Thực hiện phép tính: 2011 : { 639 : [ 316 – ( 78 + 25 )] : 3 }
b) Tìm số tự nhiên x, biết: ( 3x – 23 ) . 7 = 74
c) Tìm số tự nhiên x, biết: ( 8705 + 5235 ) – 5x = 3885.
Bài 3. (1 điểm) Tính số dư khi chia:
( 21 + 22 + 23 + 24 + ... + 299 + 2100 ) cho 7
Bài 4. (2 điểm)
Một trường tổ chức cho khoảng từ 800 đến 950 học sinh khối 6 và khối 8 đi tham quan. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng nếu xếp hàng 20, 25, 30 đều thừa ba học sinh, nhưng khi xếp hàng 43 thì vừa đủ.
Bài 5. (2,5 điểm)
Vẽ đoạn thẳng MN dài 4 cm. Lấy điểm A nằm giữa M và N sao cho MA = 3cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AN
b) Vẽ trung điểm B của đoạn thẳng MN. Tính BM, BN
c) Chứng tỏ rằng A là trung điểm của đoạn thẳng BN. Hãy liệt kê tia đối của tia AN
Toán lớp 6 có đáp án (Đề 5)
Bài giảng: Đề thi học kì I – 
Bài 1. (1,5 điểm) Tính bằng cách hợp lý (nếu có thể)
a) (-21) + | -50 | + (-29) – | -2016 |
b) 36 : 32 + 32 . 23 -150
c) ( 5103 – 5102 – 5101) : ( 599 . 26 – 599)
Bài 2.
a) 115 + 5 ( x – 4 ) = 120
b) 5|x| – 100 = 37 : 35
c) 22016 . 2x-1 = 22015
Bài 3. (1,5 điểm) Cho A = {x ∈ N / 24 ⋮ x, 60 ⋮ x và 5 ≤ x ≤ 10}. Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử.
Bài 4. (2 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường chưa đến 200 học sinh. Biết rằng khi xếp hàng 4, hàng 5 hay hàng 6 thì đều thiếu 1 học sinh nhưng xếp hàng 7 thì vừa đủ. Tìm số học sinh khối 6 của trường đó.
Bài 5. (3 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 5 cm.
a) Tính AB
b) Lấy điểm C thuộc tia đối của tia BA sao cho BC = 2cm. Chứng tỏ B là trung điểm của AC.
c) Lấy điểm M là trung điểm của OA. Tính MC.

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_6.docx