Phiếu bài tập Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Chương VI - Bài 5: Góc - Nguyễn Thị Phương

Phiếu bài tập Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Chương VI - Bài 5: Góc - Nguyễn Thị Phương
docx 20 trang Gia Viễn 05/05/2025 150
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Chương VI - Bài 5: Góc - Nguyễn Thị Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phiếu bài tập Tốn 6 – Cánh Diều 
 BÀI 5: GĨC
A. TĨM TẮT LÝ THUYẾT x
1. Định nghĩa: 
- Gĩc là hình gồm hai tia chung gốc. 
- Mỗi gĩc cĩ một số đo.
 y
 O
2. Điểm nằm trong gĩc: y
 Điểm M như trong hình a (khơng thuộc tia Ox, Oy) được gọi là 
 điểm nằm trong gĩc xOy hay điểm trong của gĩc xOy
 M
3. Đo gĩc
 O x
Dụng cụ đo: thước đo gĩc. hình a
Cách đo gĩc:
Bước 1: Đặt thước đo gĩc sao cho tâm của thước trùng với đỉnh của gĩc và một cạnh của gĩc đi qua 
vạch số 0° trên thước.
Bước 2: Xem cạnh thức hai của mỗi gĩc đi qua vạch nào của thước thì đĩ chính là số đo của gĩc.
Nhận xét: Mỗi gĩc cĩ một số đo dương. Số đo của mỗi gĩc khơng vượt quá 180°. Gĩc bẹt cĩ số đo 
bằng 180°.
4 So sánh hai gĩc
Khi hai gĩc A và B cĩ số đo bằng nhau, ta nĩi hai gĩc đĩ bằng nhau. Ta viết Aµ= Bµ.
 µ µ
Nếu số đo của gĩc A nhỏ hơn số đo của gĩc B thì ta nĩi gĩc A nhỏ hơn gĩc B. Ta viết A < B .
5. Gĩc vuơng, gĩc nhọn, gĩc tù
 Gĩc nhọn Gĩc vuơng Gĩc tù Gĩc bẹt
 ·
 0° < a < 90° x·Oy = 90° 90° < a < 180° xOy = 180°
+ Gĩc nhọn là gĩc cĩ số đo lớn hơn 0o và nhỏ hơn 90o.
+ Gĩc vuơng là gĩc cĩ số đo bằng 90o
 1 Phiếu bài tập Tốn 6 – Cánh Diều 
+ Gĩc tù là gĩc cĩ số đo lớn 90o và nhỏ hơn 180o
+ Gĩc bẹt là gĩc cĩ số đo bằng 180o
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Chọn câu sai
 A. Gĩc là hình gồm hai tia chung gốc
 B. Hai tia chung gốc tạo thành gĩc bẹt
 C. Hai gĩc bằng nhau cĩ số đo bằng nhau
 D. Hai gĩc cĩ số số đo bằng nhau thì bằng nhau
Câu 2. Chọn câu sai
 A. Gĩc vuơng là gĩc cĩ số đo bằng 900
 B. Gĩc cĩ số đo lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900 là gĩc nhọn
 C. Gĩc tù là gĩc cĩ số đo lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1800
 D. Gĩc cĩ số đo nhỏ hơn 180 là gĩc tù
Câu 3. Chọn câu đúng: 
 A. Gĩc cĩ số đo 1200 là gĩc vuơng
 B. Gĩc cĩ số đo 800 là gĩc tù
 C. Gĩc cĩ số đo 1000 là gĩc nhọn
 D. Gĩc cĩ số đo 1500 là gĩc tù
Câu 4. Gĩc bên cạnh cĩ số đo bao nhiêu độ
 A. 500
 B. 400
 C. 300
 D. 800
Câu 5. Cho hình vẽ sau. Hãy chọn đáp án đúng : 
 x
 A. x· Oy đỉnh O, cạnh Ox và Oy
 B. x· yO đỉnh O, cạnh Ox và Oy
 ·
 C. xOy đỉnh x, cạnh Ox và Oy y
 O
 D. O· xy đỉnh O, cạnh Ox và Oy 
 2 Phiếu bài tập Tốn 6 – Cánh Diều 
II – MỨC ĐỘ THƠNG HIỂU
Câu 6. Kể tên các gĩc cĩ trên hình vẽ
 P N
 A. M· ON
 B. M· ON, N· OP, M· OP
 C. M· ON, N· OP
 M
 D. N· OP, M· OP O
Câu 7: Chọn phát biểu sai
 A. Gĩc bẹt là gĩc cĩ 2 cạnh là 2 tia đối nhau
 B. Hai gĩc bằng nhau nếu số đo của chúng bằng nhau
 C. Gĩc nhỏ hơn gĩc vuơng là gĩc bẹt
 D. Gĩc tù lớn hơn gĩc vuơng
Câu 8. Kể tên tất cả các gĩc cĩ một cạnh là Om cĩ trên hình vẽ sau:
 A. x·Om;m· On
 B. m· On
 C. x·Om;m· On; m· Oy; x· Oy
 D. x·Om;m· On; m· Oy
Câu 9.Cho x·Om = 450 và gĩc xOm bằng gĩc yAn . Khi đĩ số đo gĩc yAn bằng 
 A. 500
 B. 400
 C. 450
 D. 300
 0 0 0 0
Câu 10. Cho các gĩc sau Aµ = 30 , Bµ 60 , Cµ 110 ,Dµ 90 . Chọn câu sai
 A. Bµ Dµ
 B. Cµ Dµ
 3 Phiếu bài tập Tốn 6 – Cánh Diều 
 C. Aµ Bµ
 D. Bµ Cµ
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 11. Chọn phát biểu sai
 A. Gĩc bẹt là gĩc cĩ số đo bằng 1800
 B. Gĩc cĩ số đo 1450 là gĩc tù
 C. Gĩc vuơng là gĩc lớn nhất
 D. Gĩc tù lớn hơn gĩc nhon
Câu 12. Cho 6 tia chung gốc, số gĩc tạo thành là
 A. 12 gĩc
 B. 15 gĩc
 C. 18 gĩc
 D. 20 gĩc
Câu 13. Cho O là giao điểm của 3 đường thẳng xy, zt, uv. Kể tên các gĩc bẹt đỉnh O
 A. x· Ou; u· Ot; t·Ox
 B. x· Oy; u· Ov; z· Ot
 C. x· Oy; u· Ov
 D. u· Ov; z· Ot
 0 0 0
Câu 14. Cho các gĩc Aµ=45 , Bµ =98 , Cµ =167 .Chọn phát biểu sai
 A. Gĩc A là gĩc nhọn
 B. Aµ Bµ
 C. Gĩc B lớn hơn gĩc vuơng
 D.Gĩc C là gĩc bẹt
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 15. Cho n ( n 2 ) là tia chung gốc, trong đĩ khơng cĩ 2 tia nào trùng nhau. Nếu cĩ 28 gĩc 
tạo thành thì n bằng bao nhiêu?
 A. 8
 B. 7
 C. 6
 D. 9
 4 Phiếu bài tập Tốn 6 – Cánh Diều 
Câu 16. Cho trước 4 tia chung gốc O. Vẽ thêm 3 tia gốc O khơng trùng với các tia cho trước. Hỏi 
đã tăng thêm bao nhiêu gĩc đỉnh O
 A. 3
 B. 6
 C. 15
 D. 18
Câu 17. Giả sử cĩ n ( n 2 ) đường thẳng đồng quy tại O thì số gĩc tạo thành là
 A. 2n(n – 1)
 n(n 1)
 B. 
 2
 C. 2n(2n – 1)
 D. n(2n – 1)
Câu 18. Tính số đường thẳng đồng quy tại O biết số gĩc tạo thành là 91
 A. 5
 B. 7
 C. 10
 D. 14
C. CÁC DẠNG TỰ LUẬN
Dạng 1: Nhận biết gĩc
Muốn đọc tên và viết kí hiệu gĩc, ta thực hiện theo các bước
 ▪ Bước 1: Xác định đỉnh và hai cạnh của gĩc.
 ▪ Bước 2: Kí hiệu và đọc tên gĩc. Chú ý điểm gốc luơn viết ở vị trí giữa.
 Lưu ý: Một gĩc cĩ thể gọi bằng nhiều cách khác nhau.
Bài 1. Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau:
a) Gĩc tạo bởi hai tia Ox và Oy gọi là gĩc ¼ , kí hiệu ¼
b) Gĩc ABC cĩ đỉnh là ¼ và hai cạnh là ¼ , ¼ , kí hiệu là ¼
c) Cho điểm O nằm trên đường thẳng mn , ta cĩ gĩc bẹt ¼ 
Bài 2. Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau:
a) Gĩc aOb tạo bởi hai tia ¼ và ¼ , kí hiệu là ¼
b) Gĩc cĩ đỉnh M và hai cạnh là MN, ¼ gọi là gĩc NMP . Kí hiệu là ¼
c) Cho điểm D nằm giữa hai điểm E và F , ta cĩ gĩc bẹt ¼
d) Cho hai điểm H, K nằm cùng phía với I , ta cĩ gĩc bẹt ¼
Bài 3. Quan sát hình vẽ dưới đây rồi chỉ ra các gĩc cĩ trong hình vẽ:
 5 Phiếu bài tập Tốn 6 – Cánh Diều 
 Hình a Hình b
Bài 4. Cho bốn tia chung gốc Ox, Oy, Oz, Ot. Hãy viết kí hiệu 
các gĩc tạo thành. Hỏi cĩ bao nhiêu gĩc tất cả ?
Bài 5: Cho ba đường thẳng xx’, yy’, zz’ cắt nhau tại O.
a) Kể tên các gĩc bẹt.
b) Cĩ bao nhiêu gĩc khơng phải là gĩc bẹt, kể tên các gĩc đĩ.
Dạng 2: Vẽ hình theo điều kiện cho trước
 ▪ Vận dụng các khái niệm về điểm nằm trong gĩc, tia nằm giữa hai tia, để vẽ gĩc theo 
 điều kiện cho trước.
Bài 1. Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời trong mỗi trường hợp sau:
a) Vẽ gĩc mOn khơng là gĩc bẹt.
b) Vẽ các gĩc ABC, ABF sao cho điểm C nằm bên trong gĩc ABF .
c) Vẽ gĩc aIb và tia Ic nằm giữa hai tia Ia và Ib.
d) Vẽ các gĩc xOy, yOz, zOt sao cho tia Oz nằm trong gĩc xOy , Oy nằm trong gĩc zOt và xOt là 
gĩc bẹt.
Bài 2. Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời trong mỗi trường hợp sau:
a) Vẽ gĩc ABC khác gĩc bẹt.
b) Vẽ gĩc MPN và điểm K khơng nằm trong gĩc đĩ.
c) Vẽ các gĩc ABC, CBD, DBE sao cho tia BA nằm giữa hai tia BC, BD và điểm B nằm giữa hai 
điểm A và E .
Dạng 3: Đo gĩc
Dụng cụ đo: thước đo gĩc.
Cách đo gĩc:
 6 Phiếu bài tập Tốn 6 – Cánh Diều 
Bước 1: Đặt thước đo gĩc sao cho tâm của thước trùng với đỉnh của gĩc và một cạnh của gĩc đi 
qua vạch số 0° trên thước.
Bước 2: Xem cạnh thức hai của mỗi gĩc đi qua vạch nào của thước thì đĩ chính là số đo của gĩc.
Nhận xét: Mỗi gĩc cĩ một số đo dương. Số đo của mỗi gĩc khơng vượt quá 180°. Gĩc bẹt cĩ số 
đo bằng 180°.
Bài 1. a) Nhìn hình vẽ dưới đây, đọc số đo gĩc của các gĩc 
mAn ,mAO , pAO
b) Nhìn hình vẽ dưới đây, đọc số đo gĩc của các gĩc xOy ,xOz ,
tOz . 
Bài 2. a) Đo các gĩc BAC , ABC và ACB ở hình vẽ dưới đây.
 b) Đo các gĩc ILK ,IKL và LIK ở hình vẽ dưới đây.
 Hình a Hình b
 · °
Bài 3. a) Hai đường thẳng xx¢, yy¢ cắt nhau tại O và xOy = 30 . Hãy đo và cho biết số đo của các 
gĩc yOx¢, x¢Oy¢ và y¢Ox .
 · °
b) Hai đường thẳng aa¢, bb¢ cắt nhau tại O và aOb = 90 . Hãy đo và cho biết số đo của các gĩc 
bOa¢, a¢Ob¢ và b¢Oa .
Bài 4. Nhìn vào hình dưới đây, đọc số đo của các gĩc aMb , aMc và cMd .
Bài 5. Đo các gĩc MNP , PQM và QMN ở hình vẽ dưới đây.
 7 Phiếu bài tập Tốn 6 – Cánh Diều 
Bài 6. Hai đường thẳng AB , CD cắt nhau tại I và A·IC = 120° . Hãy đo và cho biết số đo các gĩc 
BIC , BID và AID .
Dạng 4: So sánh hai gĩc
 ▪ Bước 1: Đo các gĩc cần so sánh.
 ▪ Bước 2: So sánh số đo của các gĩc và kết luận của bài tốn.
Bài 1. Từ kết quả ví dụ 1a ( Dạng 3), hãy so sánh các gĩc sau:
a) Gĩc mAn và mAo;
b) Gĩc mAn và pAo ;
c) Sắp xếp các gĩc theo thứ tự lớn dần.
Bài 2. Từ kết quả ví dụ 1a ( Dạng 3, hãy so sánh các gĩc sau:
a) Gĩc xOy và xOz;
b) Gĩc xOz và tOz ;
c) Sắp xếp các gĩc theo thứ tự nhỏ dần.
Dạng 5: Nhân biết gĩc nhọn, gĩc vuơng, gĩc tù
 ▪ Dựa vào số đo của gĩc để kết luận.
Bài 1. 
a) Từ bài 2a ( Dạng 3), hãy cho biết các gĩc BAC , ABC và ACB là gĩc nhọn, vuơng hay gĩc tù?
b) Từ bài 2b ( Dạng 3), hãy cho biết các gĩc ILK , IKL và LIK là gĩc nhọn, vuơng hay gĩc tù?
Bài 2. 
Hãy cho biết mỗi câu sau đây là đúng hay sai?
a) Gĩc cĩ số đo 37° là gĩc nhọn;
b) Gĩc cĩ số đo 73° là gĩc tù;
c) Gĩc cĩ số đo 180° là gĩc bẹt;
d) Một gĩc khơng phải là gĩc nhọn thì sẽ là gĩc gĩc tù;
e) Gĩc lớn hơn một vuơng là gĩc tù.
Bài 3. Quan sát hình vẽ dưới đây rồi nêu các gĩc cĩ kí hiệu khác gĩc bẹt cĩ trong hình vẽ:
 8 Phiếu bài tập Tốn 6 – Cánh Diều 
Dạng 6: Tính gĩc giữa hai kim đồng hồ
 ▪ Bước 1: Xác định vị trí của hai kim đồng hồ chỉ vào số nào.
 ▪ Bước 2: Dựa vào nhận xét nếu hai kim đồng hồ chỉ vào hai số liên tiếp nhau thì gĩc giữa hai 
 kim đồng hồ là 30° thì ta xác định gĩc giữa hai kim đồng hồ theo điều kiện cho trước.
Bài 1. 
a) Tìm số đo gĩc giữa hai kim đồng hồ lúc 6 giỡ, 9 giờ, 12 giờ.
b) Tìm số đo gĩc giữa hai kim đồng hồ lúc 3 giỡ, 5 giờ, 10 giờ.
Bài 2. 
Trên mặt đồng hồ, kim phút chỉ số 12. Hỏi kim giờ sẽ chỉ số mấy khi kim giờ lập với kim phút một 
gĩc 300; 600; 1200; 1800
D. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: 
 BẢNG ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
 • Mức độ nhận biết
 1 2 3 4 5
 B D A A A
 • Mức độ thơng hiểu: 
 6 7 8 9 10
 B C C C B
 • Mức độ vận dụng : 
 11 12 13 14
 C B B D
 • Mức độ vận dụng cao: 
 15 16 17 18
 A C D B
 HƯỚNG DẪN
 9 Phiếu bài tập Tốn 6 – Cánh Diều 
(lưu ý chọn đáp án nào phải bơi vàng đáp án đĩ và chỉ giải thích vì sao chọn đáp án với các câu ở phần 
 Vận dụng cao)
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Chọn câu sai
 A. Gĩc là hình gồm hai tia chung gốc
 B. Hai tia chung gốc tạo thành gĩc bẹt
 C. Hai gĩc bằng nhau cĩ số đo bằng nhau
 D. Hai gĩc cĩ số số đo bằng nhau thì bằng nhau
Câu 2. Chọn câu sai
 A. Gĩc vuơng là gĩc cĩ số đo bằng 900
 B. Gĩc cĩ số đo lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900 là gĩc nhọn
 C. Gĩc tù là gĩc cĩ số đo lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1800
 D. Gĩc cĩ số đo nhỏ hơn 180 là gĩc tù
Câu 3. Chọn câu đúng: 
 A. Gĩc cĩ số đo 1200 là gĩc vuơng
 B. Gĩc cĩ số đo 800 là gĩc tù
 C. Gĩc cĩ số đo 1000 là gĩc nhọn
 D. Gĩc cĩ số đo 1500 là gĩc tù
Câu 4. Gĩc bên cạnh cĩ số đo bao nhiêu độ
 A. 500
 B. 400
 C. 300
 D. 800
Câu 5. Cho hình vẽ sau. Hãy chọn đáp án đúng : 
 x
 A. x· Oy đỉnh O, cạnh Ox và Oy
 B. x· yO đỉnh O, cạnh Ox và Oy
 C. x· Oy đỉnh x, cạnh Ox và Oy
 y
 D. O· xy đỉnh O, cạnh Ox và Oy O
II – MỨC ĐỘ THƠNG HIỂU
Câu 6. Kể tên các gĩc cĩ trên hình vẽ P N
 A. M· ON
 B. M· ON, N· OP, M· OP
 10
 M
 O

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_toan_lop_6_sach_canh_dieu_chuong_vi_bai_5_goc.docx