Tài liệu ôn tập Tết môn Toán Lớp 6

Tài liệu ôn tập Tết môn Toán Lớp 6

Bài 1: Thực hiện phép tính:

a) 3.52 + 15.22 – 26:2

b) 53.2 – 100 : 4 + 23.5

c) 5.22 + 98:72 d) 295 – (31 – 22.5)2

e) (32 + 23.5) : 7

f) 29 – [16 + 3.(51 – 49)]

Bài 2: Tìm x:

a) 71 – (33 + x) = 26

b) (x + 73) – 26 = 76

c) 45 – (x + 9) = 6 d) 2x – 49 = 5.32

e) 135 – 5(x + 4) = 35

f) 25 + 3(x – 8) = 106

Bài 3: Tính nhanh

a) 58.75 + 58.50 – 58.25

b) 27.39 + 27.63 – 2.27

c) 128.46 + 128.32 + 128.22 d) 66.25 + 5.66 + 66.14 + 33.66

e) 136.23 + 136.17 – 40.36

f) 17.93 + 116.83 + 17.23

 

doc 2 trang tuelam477 8470
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu ôn tập Tết môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
QUÀ TẶNG VỀ TẾT XUÂN TÂN SỬU. LỚP 6 (2)
Bài 1: Thực hiện phép tính:
3.52 + 15.22 – 26:2
53.2 – 100 : 4 + 23.5
5.22 + 98:72
295 – (31 – 22.5)2 
(32 + 23.5) : 7
29 – [16 + 3.(51 – 49)]
Bài 2: Tìm x:
71 – (33 + x) = 26
(x + 73) – 26 = 76
45 – (x + 9) = 6
2x – 49 = 5.32
135 – 5(x + 4) = 35
25 + 3(x – 8) = 106
Bài 3: Tính nhanh
58.75 + 58.50 – 58.25
27.39 + 27.63 – 2.27
128.46 + 128.32 + 128.22
66.25 + 5.66 + 66.14 + 33.66
136.23 + 136.17 – 40.36
17.93 + 116.83 + 17.23
Bài 4: 
Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 3cm, Trên tia Oy lấy điểm B,C sao cho OB = 9cm, OC = 1cm
Tính độ dài đoạn thẳng AB; BC.
Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính CM; OM
Bài 5: 
Trên tia Ox, lấy hai điểm M, N sao cho OM = 2cm, ON = 8cm
Tính độ dài đoạn thẳng MN.
Trên tia đối của tia NM, lấy một điểm P sao cho NP = 6cm. Chứng tỏ điểm N là trung điểm của đoạn thẳng MP.
Bài 6: Thực hiện phép tính:
47 – [(45.24 – 52.12):14]
50 – [(20 – 23) : 2 + 34]
102 – [60 : (56 : 54 – 3.5)]
50 – [(50 – 23.5):2 + 3]
2011 + 5[300 – (17 – 7)2]
695 – [200 + (11 – 1)2]
128 – [68 + 8(37 – 35)2] : 4
568 – {5[143 – (4 – 1)2] + 10} : 10
107 – {38 + [7.32 – 24 : 6+(9 – 7)3]}:15
307 – [(180 – 160) : 22 + 9] : 2
Bµi 7 a: Häc sinh cña mét tr­êng häc khi xÕp hµng 3, hµng 4, hµng 7, hµng 9 ®Òu võa ®ñ hµng. T×m sè häc sinh cña tr­êng, cho biÕt sè häc sinh cña tr­êng trong kho¶ng tõ 1600 ®Õn 2000 häc sinh.
b: Sè häc sinh líp 6 cña QuËn 11 kho¶ng tõ 4000 ®Õn 4500 em khi xÕp thµnh hµng 22 hoÆc 24 hoÆc 32 th× ®Òu d­ 4 em. Hái QuËn 11 cã bao nhiªu häc sinh khèi 6? 
Bài 8: Tìm số tự nhiên x, biết:
2x.4 = 128
x15 = x
2x.(22)2 = (23)2
(x5)10 = x
Bài 9*.Chứng minh a) với 
b) < 	c. ; d) 
Bài 10*: a) Một số tự nhiên chia cho 120 dư 58, chia cho 135 dư 88. Tìm a, biết a bé nhất
b) Tìm số tự nhiên n và chữ số a biết rằng: 
1+ 2+ 3+ .+ n = 
c) Một số chia hết cho 4 dư 3, chia cho 17 dư 9, chia cho 19 dư 13. Hỏi số đó chia cho1292 dư bao nhiêu

Tài liệu đính kèm:

  • doctai_lieu_on_tap_tet_mon_toan_lop_6.doc