10 đề thi Giữa học kì I môn Toán Lớp 6

10 đề thi Giữa học kì I môn Toán Lớp 6

Câu 1. Giá trị lũy thừa 43 là:

A. 12 B. 64 C. 16 D. 48

Câu 2. Kết quả của phép tính 138 : 134 là:

A. 132 B. 134 C. 1312 D. 14

Câu 3. Số 4 viết theo chữ số La Mã là:

A. VI B. IV C. IIII D. Một kết quả khác

Câu 4. Cho tập hợp A = {x N*/ x < 9},="" số="" phần="" tử="" của="" a="">

A. 10 B. 9 C. 8 D. 11

Câu 5. Tập hợp các ước của 8 là:

A. {0;1;2;4;6;8} B. {0;1;2;4;8} C. {1;2;4;8} D. {1;2;4;6;8}

Câu 6. Kết quả phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố là:

A. 23.3.5 B. 2.3.4.5 C. 15.23 D. 2.3.22.5

Câu 7. Có bao nhiêu số nguyên tố có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 1?

A. 4 số B. 3 số C. 5 số D. 6 số

Câu 8. Cho tập hợp A = {a;b;c;d;e}. Số tập hợp con của A mà có 4 phần tử là:

A. 5 B. 6 C. 3 D. 4

 

docx 10 trang tuelam477 5290
Bạn đang xem tài liệu "10 đề thi Giữa học kì I môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO	 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
	 QUẬN HÀ ĐÔNG	 Năm học 2019-2020
ĐỀ CHÍNH THỨC
 Môn : TOÁN 6
	 Thời gian làm bài : 60 phút
	 ( Không kể thời gian giao đề)
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1 : Số phần tử của tập hợp M = {2010;2011; ;2019} là :
9 phần tử 	B. 10 phần tử	C. 11 phần tử	D.12 phần tử
Câu 2 : Kết quả của phép tính : 6.64.69 là :
613	B.614	C.636	D.637
Câu 3 : Tập hợp X gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 6 là ước của 8 là :
X={1;2;4;8}	B. X={0;2;4}	C X={2;4;8}	D. X={1;2;4}
Câu 4 : Hai tia đối nhau trong hình vẽ bên là :
Tia CA và tia CB	B. Tia AB và tia AC A C	 B
Tia CA và tia BC	D. Tia BC và tia BA	
TỰ LUẬN( 8 điểm )
Bài 1 : (1 điểm)
	Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4; B là tập hợp số tự nhiên lẻ lớn hơn 3 và nhỏ hơn 13.
	Hãy viết tập hợp A và B bằng cách liệt kê các phần tử.
Bài 2 : ( 2 điểm) Thực hiện các phép tính sau :
5.32 – 80:22
12.[140 : 7 –(45 – 15.2)]
Bài 3 : Tìm số tự nhiên x biết :
(x – 15 ) : 2 = 1002
3.x – 33 = 32020 : 32019
Bài 4 : (2,5 điểm)
	Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy . Lấy điểm A thuộc tia Ox, điểm B thuộc tia Oy.
Viết tên các tia trung nhau gốc O
Hai tia Ax và By có đối nhau không? Vì sao?
Trong ba điểm A,O,B điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại?	
Bài 5 : (0.5 điểm) Cho Y = 1 +3 +32 +33 + .. + 398
Chứng tỏ rằng Y⋮ 13	
PHÒNG GD&ĐT QUẬN THANH XUÂN
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ THCS PHAN ĐÌNH GIÓT
NĂM HỌC 2019-2020
	Môn : Toán 6 
	Thời gian làm bài : 90 phút
TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Khoanh tròn trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : Cho tập hợp N = {6;8;11} khi đó :
11∉N	B. {8;11}⊂ N	C. N⊂{8;11}	D. {9} ∈N
Câu 2 : Kết quả của phép tính 34.37 bằng
311	B. 328	C. 911	D. 611
Câu 3 : Tổng 11.9.5.2 – 45 chia hết cho : 
2 và 3	B. 2 và 9	C. 3 và 5	D. 5 và 9
Câu 4 : Điều kiện để hai tia AB và AC đối nhau :
Điểm C nằm giữa A và B	C. Điểm B nằm giữa A và C
Điểm A nằm giữa C và B	D. A, B, C thẳng hàng
TỰ LUẬN
Bài 1 : (2,5 điểm) : Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) :
445 – 52 + 155 + 452	b) 12.143-43.12
100 – [60 – ( 9-2)2] .32	c) 30 : {175 : [355-(135+37.5)]}
Bài 2 : (2,5 điểm) : Tìm x biết :
12( x – 1 ) : 3 = 72	b) 4x-1 + 12019 = 257
 chia hết cho 2,5,9	c) x ⋮ 13 và 20<x<70
Bài 3 : (2,5 điểm) : Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy sao cho đoạn thẳng OM=6cm, ON=4 cm.
Tia nào trùng với Ox ? Tia nào trùng với Oy ? 
So sánh độ dài đoạn thẳng OM và ON? Trong ba O,M,N điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại?
Lấy điểm G bất kỳ không thuộc đường thẳng xy. Hỏi qua 4 điểm G, O,M, N trên hình vẽ ta vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng? Kể tên các đoạn thẳng đó?
Bài 4 : (0.5 điểm) Cho A = 1 +3 + 32 + 33 + ..+ 32018 + 32019. Chứng tỏ rằng A ⋮4
PHÒNG GD&ĐT TÂY HỒ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS XUÂN LA NĂM HỌC 2018 – 2019
 MÔN TOÁN LỚP 6
 (Thời gian làm bài 90 phút)
Phần 1. Trắc nghiệm (2 điểm)	
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Giá trị lũy thừa 43 là:
12	B. 64	C. 16	D. 48
Câu 2. Kết quả của phép tính 138 : 134 là:
132	B. 134 	C. 1312	D. 14
Câu 3. Số 4 viết theo chữ số La Mã là:
VI	B. IV	C. IIII	D. Một kết quả khác
Câu 4. Cho tập hợp A = {x ∈ N*/ x < 9}, số phần tử của A là:
10 	B. 9	C. 8	D. 11
Câu 5. Tập hợp các ước của 8 là:
{0;1;2;4;6;8}	B. {0;1;2;4;8}	C. {1;2;4;8}	D. {1;2;4;6;8}
Câu 6. Kết quả phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố là:
23.3.5	B. 2.3.4.5	C. 15.23	D. 2.3.22.5
Câu 7. Có bao nhiêu số nguyên tố có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 1?
4 số	B. 3 số	C. 5 số	D. 6 số
Câu 8. Cho tập hợp A = {a;b;c;d;e}. Số tập hợp con của A mà có 4 phần tử là:
5	B. 6	C. 3	D. 4
Phần 2. Tự luận (8 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí)
3.52 – 15.22	b) 58.76 + 47.58 – 58.23
c) 125.5.17.8.2	d) 621 – {[(117 + 3) : 5] – 32}
Bài 2. (2 điểm) Tìm x ∈ N, biết:
2.(x + 4) + 5 = 65	b) (x – 5)2 = 16
c) x ⋮ 12 và 24 < x < 67	d) 5x.3 – 75 = 0
Bài 3. (1 điểm) Điền vào x, y các chữ số thích hợp để:
Số chia hết cho 9	
Số chia hết cho cả 2; 3 và 5
Bài 4. (2 điểm) Cho Ox và Oy là hai tia đối nhau. Điểm P và Q thuộc tia Ox sao cho P nằm giữa O và Q. Điểm A thuộc tia Oy. 
Tia nào trùng với tia OP? Tia nào trùng với tia OA?
Tia nào là tia đối của tia PQ?
Có bao nhiêu đoạn thẳng? Kể tên các đoạn thẳng đó?
Bài 5. (1 điểm) 
a) Cho A = 119 + 118 + 117 + +11 + 1. Chứng minh rằng A ⋮ 5
b) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì n2 + n + 1 không chia hết cho 4.
Trường THCS Lê Lợi
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN – LỚP 6
(Thời gian làm bài 60 phút, không kể giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM) Chọn câu trả lời đúng:	 
Câu 1: Cho tập hợp . Cách viết nào sau đây là đúng ?
A. .	B. 	. 	C. 	.	D. 
Câu 2 : Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3 ?
A. 34.	B. 44	.	C. 54	.	D. 64.
Câu 3: Kết quả của phép tính 35.3 là
A. 	.	B. .	C. 	.	D. .
Câu 4 : Tập hợp Y = . Số phần tử của Y là :
A. 7.	B. 8.	C. 9.	D. 10.
Câu 5 :Trên tia Ax, nếu AB = 3cm, AC = 2 cm thì :
A. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C.
B. Điểm A nằm giữa hai điểm B và C.
C. Điểm C nằm giữa hai điểm A và B.
D. Cả ba câu trên đều sai.
Câu 6 : Đường thẳng a và đường thẳng b có một điểm chung, ta nói :
A. Đường thẳng a cắt đường thẳng b.
B. Đường thẳng a trùng với đường thẳng b.
C. Đường thẳng a song song với đường thẳng b,
D. Đường thẳng a và đường thẳng b không cắt nhau.
II. TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM) 
Câu 7 :(1,5điểm)a/ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 14 và nhỏ hơn 19 bằng hai cách
b/ Tính số phần tử của tập hợp: 
Câu 8: Thực hiện phép tính:(Tính nhanh nếu có thể) (1,5đ)
a/ 	b/ 	
c/ 
Câu 9: Tìm x: (2đ)
a/ 	b/ 	
c/ 
Câu 10: 
A) (1 đ) Vẽ đường thẳng Lấy điểm O thuộc đường thẳng Lấy điểm M thuộc tia điểm N thuộc tia Oy. 
a/ Viết tên hai tia đối nhau gốc O
b/ Trong 3 điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
 	B) (1 đ) Cho hình vẽ:
a/ Có tất cả mấy đường thẳng phân biệt ?
b/ Điểm E thuộc đường thẳng nào? 
c/ Đọc tên các bộ ba điểm thẳng hàng
d/ Giao điểm của hai đường thẳng d và c là điểm nào?
----------------------- HẾT ----------------------
TRƯỜNG THCS NAM TỪ LIÊM	ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 6
	ĐỀ CHÍNH THỨC	NĂM HỌC 2018-2019
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Bài 1(1 điểm): Chọn câu trả lời đúng bằng cách ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số có số trăm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Số tự nhiên thỏa mãn là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Số phần tử của tập hợp là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Kết quả của phép tính dưới dạng lũy thừa là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Bài 2 (1 điểm) Các khẳng định sau đúng hay sai:
Câu 1: Trong ba điểm thẳng hàng, có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
Câu 2: Có ít nhất một đường thẳng đi qua hai điểm và .
Câu 3: Đoạn thẳng là hình gồm các điểm nằm giữa và .
Câu 4: Tia gốc là hình gồm điểm và một phần đường thẳng bị chia ra bởi điểm .
 II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1 (2 điểm) Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể):
a/ 	b/ 
c/ 	d/ 
Bài 2 (2 điểm): Tìm, biết
a) 	b) 	
c) 	d) 	
Bài 3 (1.5 điểm): Cho tập hợp và tập hợp 
a) Viết lại các tập hợp trên bằng cách liệt kê các phần tử và cho biết số phần tử của các tập hợp.
b) Viết tập hợp C chứa các phần tử thuộc cả hai tập hợp A và B. Tập hợp C có bao nhiêu tập hợp con? Viết các tập hợp con có phần tử của tập hợp C.
Bài 4 (2điểm): Vẽ hai tia đối nhau và . Lấy các điểm thuộc tia , điểm thuộc tia ; điểm sao cho điểm nằm giữa hai điểm và .
a) Kể tên các cặp tia đối nhau (các tia trùng nhau chỉ kể tên một lần).
b) Kể tên các tia trùng với tia .
c) Lấy điểm sao cho ba điểm không thẳng hàng. Nối với . Kể tên các đoạn thẳng có trong hình vẽ?
d) Bằng lập luận chứng tỏ điểm nằm giữa hai điểm và .
Bài 5. Tìm bốn số nguyên tố liên tiếp tăng dần , sao cho số cũng là một số nguyên tố.
TRƯỜNG THCS LƯƠNG YÊN
ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KỲ I – MÔN TOÁN 6
NĂM HỌC 2018 – 2019
Thời gian: 90 phút
Ngày 25/10/2018
TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Ghi lại các câu trả lời đúng vào tờ giấy làm bài của em
Cho A = {0}. Số phân tử của tập hợp A là: 
0
1
2
3
Tập hợp gồm các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là:
{2; 3; 5; 9}
{3; 5; 7; 9}
{2; 3; 5; 7}
D. {2; 3; 7; 9}
Điểm E nằm giữa 2 điểm M và N thì:
ME + MN = EN
ME + EN = MN
MN + EN = ME
Đáp án khác
Cho 5 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số đường thẳng đi qua các cặp điểm nhiều nhất có thể vẽ được là:
10
15
20
25
TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Bài 1 (1,5 điểm): Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố
300
280
1430
Bài 2 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu có thể)
32 : {160 : [300 – (175 + 21.5)]}
(20.24 + 11. 24 – 23. 24) : 26
83.16 + 17.23
Bài 3 (2 điểm): Tìm x; y là số tự nhiên biết:
3.x – 179 = 67
7 chia hết cho x
x € B(12) và 20 ≤ x ≤ 50
2x3y chia hết cho 2; 3 và 5
Bài 4 (1 điểm): Vẽ hình theo yêu cầu
Cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng AB. Vẽ đoạn thẳng AC. Lấy điểm M nằm giữa 2 điểm A và C. Vẽ tia BC. Kể tên bộ ba điểm thẳng hàng trên hình vẽ.
Bài 5 (1,5 điểm): Cho đoạn thẳng AB = 7cm. Điểm M nằm giữa hai điểm A và B sao cho AM = 3cm.
Tính độ dài đoạn thẳng MB
So sánh đoạn thẳng AM và MB
Bài 6 (0,5 điểm): Chứng minh rằng Cho A = 2 + 22 + 23 + + 220 chia hết cho 5.
----------Hết----------
PHÒNG GD&ĐT NAM TỪ LIÊM
TRƯỜNG THCS MỸ ĐÌNH 1
ĐỀ KIỂM TRA KSCL GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn kiểm tra: TOÁN 6
Thời gian làm bài: (90 phút)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (1 điểm). Viết lại chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau vào bài kiểm tra.
Câu 1. Số chia hết cho cả 2; 3 và 5 là:
1035	B. 1230	C. 7352	D. 503
Câu 2. Kết quả phép tính bằng:
 	B. 	C. 	D. 
Câu 3. Cho hình vẽ (hình 1). Chọn câu đúng:
 và 	B. và 
C. và 	D. và 
Câu 4. Hình gồm hai điểm P, Q và tất cả các điểm nằm giữa hai điểm P, Q là:
Tia PQ	B. Tia OP
C. Đoạn thẳng PQ	D. Đường thẳng PQ
PHẦN II. TỰ LUẬN (9 điểm)
Bài 1 (2 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
 	b) 
c) 	d) 
Bài 2 (2 điểm) Tìm số tự nhiên , biết:
 	b) 	c) 
Bài 3 (1,5 điểm)
	Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 4 và không vượt quá 30.
Viết tập hợp A bằng 2 cách
Tập hợp A có bao nhiêu phần tử
Bài 4 (1,5 điểm) Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm A thuộc tia Ox, điểm B thuộc tia Oy. file word đề-đáp án Zalo 0946095198
Viết tên các tia trùng với tia Oy
Viết tên hai tia đối nhau gốc B.
Hai tia Ax và Oy có đối nhau không? Vì sao?
Bài 5 (1,5 điểm) Nhà bạn Bách có quán bún riêu. Hàng ngày, mẹ bạn Bách mở cửa bán hàng lúc 6h30’. Vào các ngày thứ bảy, chủ nhật thì quán đông gấp rưỡi ngày thường. Mỗi ngày thường trung bình bán được 120 bát. Hỏi trong tháng 10 năm 2018, quán bún riêu nhà bạn Bách bán được bao nhiêu bán? Tổng thu được bao nhiêu tiền? (Biết rằng mỗi bát bún riêu có giá 25.000 đồng)
Bài 6 (0,5 điểm) Chứng minh rằng tổng sau chia hết cho 40.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẬN HÀ ĐÔNG
ĐỀ KIỂM TRA KSCL GIỮA KÌ I
Năm học 2017 – 2018
Môn: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm 01 trang)
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điêm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (viết vào bài làm)
Câu 1. Cho tập hợp . Cách viết nào sau đây là sai?
 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Phép tính nào thực hiện đúng?
 	B. 
C. 	D. 
Câu 3. Để 5 chia hết cho n + 3 thì số tự nhiên n là:
4	B. 3	C. 2	D. 1
Câu 4. Trong hình vẽ bên có bao nhiêu tia?
6 tia 	B. 12 tia
C. 9 tia 	D. 18 tia 
TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Cho Tìm biết 
Bài 2. (2 điểm) Thực hiện phép tính.
 	b) 
Bài 3. (2 điểm) Tìm số tự nhiên biết:
 	b) 
Bài 4. (2 điểm) Trên đường thẳng a lấy 4 điểm E, F, G, H theo thứ tự đó. Biết EH = 7cm, EF = 2cm, FG = 3cm
So sánh FG và GH
Tìm những cặp đoạn thẳng bằng nhau.
Bài 5. (1 điểm) Chứng tỏ rằng tổng sau không chia hết cho 10
PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH XUÂN
TRƯỜNG THCS ĐÀO DUY TỪ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Năm học 2017 – 2018
Môn: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (2,5 điểm) Tìm và để:
Số chia hết cho cả 2; 5 và 9
Số chia hết cho 45
Bài 2 (2 điểm) Ba bạn Huy, Hùng, Uyên đến chơi câu lạc bộ thể dục đều đặn. Bạn Huy cứ 12 ngày đến 1 lần, Hùng 6 ngày đến một lần và Uyên 8 ngày đến một lần. Hỏi sau bao lâu nữa thì ba bạn gặp lại nhau ở câu lạc bộ lần thứ hai.
Bài 3 (4,5 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm.
Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao?
Tính độ dài đoạn thẳng AB.
Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
Gọi P là trung điểm cảu đoạn thẳng OA, Q là trung điểm của đoạn thẳng AB. Chứng tỏ OB = 2PQ.
Bài 4 (1 điểm) Tìm số tự nhiên sao cho:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN THANH XUÂN
TRƯỜNG THCS ARCHIMEDES
Thời gian: 90 phút (05.11.2014)
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính
a) 	b) 
c) 	d) 
Bài 2: (2 điểm) Tìm , biết:
a) 	b) 
c) 	d) 
Bài 3: (3 điểm) Cho là tập hợp các số tự nhiên sao cho và . là tập hợp cá số tự nhiên sao cho .
a) Viết tập hợp bằng cách liệt kê phần tử.
b) Tính tổng tất cả các phần tử của mỗi tập hợp trên.
c) Cho . Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp .
Bài 4: (2 điểm) Tìm các chữ số biết:
a) chia hết cho và .
b) chia hết cho và .
Bài 5: (1 điểm)
a) Tìm các số tự nhiên sao cho chia hết cho .
b) Cho . Chứng minh rằng chia hết cho .
HẾT

Tài liệu đính kèm:

  • docx10_de_thi_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_6.docx