Bài tập môn Toán Lớp 6 - Chuyên đề 3: Tìm x
Bài 48: Cho ba số thực x, y, z thỏa mãn: , Biết rằng trong ba số đó có 1 số bằng 0, một số âm, một số dương, hãy chỉ rõ số nào bằng 0, số nào âm, số nào dương?
Bài 49: Tìm x,y biết: và
HD :
Trừ theo vế ta được :
Bài 50: Tìm các số nguyên dương a, b, c biết rằng: và
HD:
Vì => là 1 số chẵn => a chẵn, mà a, b, c nguyên dương nên từ
và =>
=> a = 2 và b = c = 1
Bài 51: Tìm các số nguyên dương a, b, c, d biết : và
Bài 52: Tìm các số nguyên dương a, x, y biết:
Bài 53: Tìm a, b, c hoặc x, y, z tự nhiên biết: và
Bài 54: Tìm a, b, c hoặc x, y, z tự nhiên biết : và (xyz>0)
Bài 55: Tìm số nguyên x, y sao cho: x - 2xy + y = 0
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập môn Toán Lớp 6 - Chuyên đề 3: Tìm x", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYÊN ĐỀ TÌM X Dạng 1: TÌM X THÔNG THƯỜNG Bài 1: Tìm x biết: a, b, HD: a, => . Vậy b, (Vô lý) Bài 2: Tìm x biết: a, b, HD: a, b, Bài 3: Tìm x biết: a, b, HD: a, b, => Bài 4: Tìm x biết: a, b, HD: a, => b, => Bài 5: Tìm x biết: a, b, HD: a, b, => Bài 6: Tìm x biết : HD: Ta có : => => Bài 7: Tìm x biết: HD: Bài 8: Tìm x biết : Bài 9: Tìm x để biểu thức sau nhận giá trị bằng 0: HD : Quy đồng trên tử ta có : Làm tương tự với tử còn lại Dạng 2: ĐƯA VỀ TÍCH BẰNG 0 Bài 1: Tìm x biết: a, b, HD: a, => vì và nên b, => vì Bài 2: Tìm x, biết: a, b, HD: a, => => b, => => => Bài 3, Tìm x, biết: a, b, HD: a, => => b, => => Bài 4, Tìm x, biết: a, b, HD: a, => => => b, => Bài 5, Tìm x, biết: a, b, HD: a, => => b, => Bài 6, Tìm x, biết: a, b, HD: a, => b, Bài 7, Tìm x, biết: a, b, HD: a, b, => Bài 8: Tìm x, biết: a, b, HD: a, b, Bài 9: Tìm x, biết: a, b, HD: a, b, => Bài 10, Tìm x, biết: a, b, HD: a, => b, Bài 11, Tìm x, biết: HD: Bài 12, Tìm x, biết: a, HD: Bài 13: Tìm x thỏa mãn: HD: Bài 14: Tìm x biết: Bài 15: Tìm x biết: Dạng 3: SỬ DỤNG TÍNH CHẤT LŨY THỪA Bài 1: Tìm x biết: a, b, c, Bài 2: Tìm x biết: a, b, Bài 3: Tìm x biết: a, b, c, Bài 4: Tìm x biết: a, b, c, HD: a, b, => c, => Bài 5: Tìm x biết: a, b, c, Bài 6: Tìm x biết: a, b, c, Bài 7: Tìm x biết: a, b, c, Bài 8: Tìm x biết: HD: Bài 9: Tìm x biết: a, b, c, HD: a, b, c, Bài 10: Tìm x biết: a, b, c, HD: a, => b, c, Bài 11: Tìm x biết: a, b, (x-1)3 = 125 c, HD: a, b, c, Bài 12: Tìm x biết: a, b, c, HD: a, Đặt: Khi đó ta có: b, c, Bài 13: Tìm x biết: a, b, c, HD: a, Vì , để => b, c, Bài 14: Tìm x biết: a, b, c, HD: a, => b, => c, => Bài 15: Tìm x biết: a, b, c, HD: a, => b, => c, Bài 16: Tìm x biết: a, b, c, HD: a, b, c, => Bài 17: Tìm x biết: a, b, HD: a, Vô lý b, Bài 18: Tìm x biết: a, b, c, HD: a, b, c, Bài 19: Tìm x biết: a, b, HD: a, => b, => Bài 20: Tìm x biết: a, b, HD: a, => b, Bài 21: Tìm x biết: a, b, c, HD: a, => b, => c, => Bài 22: Tìm x biết: a, b, HD: a, b, => Bài 23: Tìm x biết: a, b, HD: a, => b, => Bài 24: Tìm x biết: a, b, (2x-1)50 = 2x-1 HD: a, b, Bài 25: Tìm x biết: a, b, HD: a, b, Bài 26: Tìm x biết: a, b, (2x-15)5 = (2x-15)3 c, HD: a, b, c, Bài 27: Tìm x biết: a, b, ( với x > 5) c, HD: a, b, Vì , Khi đó ta có: c, Bài 28: Tìm x biết: a, b, HD : a, b, Thay vào tìm đc y Bài 29: Tìm x,y biết rằng : HD : Thay vào tìm đc y Bài 30: Tìm x,y,z biết: HD : Bài 31: Tìm x biết: HD : Bài 32: Tìm n biết: HD : Bài 33: Tìm x biết: HD : Bài 34: Tìm x biết: HD : Bài 35: Tìm các số nguyên x, y, z, t biết: HD : Làm tương tự tìm y,z,t Bài 36: Tìm m,n thỏa mãn : HD : Bài 37: Tìm x, y nguyên biết : HD : => => hoặc Bài 38: Tìm các số x,y,z nguyên dương biết: Bài 39: Tìm x biết: HD : Bài 40: Tìm giá trị của biểu thức biết: với x=7 HD : Thay x=7 vào ta được : Bài 41: Tìm x biết: HD : Phân tích Bài 42: Tìm x biết: Bài 43: Tìm x, y nguyên biết : Bài 44: Tìm x biết: Bài 45: Tìm x biết: Bài 46: Tìm x biết: Bài 47: Tìm x biết : Bài 48: Trong ba số a, b, c có 1 số dương, 1 số âm, và 1 số bằng 0, Tìm 3 số đó biết: HD : Xét Xét Bài 48: Cho ba số thực x, y, z thỏa mãn: , Biết rằng trong ba số đó có 1 số bằng 0, một số âm, một số dương, hãy chỉ rõ số nào bằng 0, số nào âm, số nào dương? Bài 49: Tìm x,y biết: và HD : Trừ theo vế ta được : Bài 50: Tìm các số nguyên dương a, b, c biết rằng: và HD: Vì => là 1 số chẵn => a chẵn, mà a, b, c nguyên dương nên từ và => => a = 2 và b = c = 1 Bài 51: Tìm các số nguyên dương a, b, c, d biết : và Bài 52: Tìm các số nguyên dương a, x, y biết: Bài 53: Tìm a, b, c hoặc x, y, z tự nhiên biết: và Bài 54: Tìm a, b, c hoặc x, y, z tự nhiên biết : và (xyz>0) Bài 55: Tìm số nguyên x, y sao cho: x - 2xy + y = 0 HD : Biến đổi về dạng Bài 56: Tìm các số tự nhiên a,b sao cho: HD: Do a,b là số tự nhiên nên: Nếu thì 2008a+2008a+b >225 (loại) Nên a=0 khi đó (3b+1)(b+1)=225=3.75=5.45=9.25 vì 3b+1 không chia hết cho 3 và 3b+1>b+1 => Bài 57: Chứng minh rằng với a, b là số nguyên thì giá trị của biểu thức: là một số chẵn. Bài 58: Tìm các số tự nhiên m, n sao cho (1) HD: TH1: Khi đó: Vì 2n là 1 số chẵn nên là 1 số lẻ, khi đó: là 1 số lẻ khi TH2: Nếu loại vì m là số tự nhiên. Bài 59: Tìm x nguyên biết: HD: Ta có: , Vì VP là tích của 2016 số 2017, nên ta có: TH1 : Dạng 4: TÌM X DẠNG PHÂN THỨC Bài 1: Tìm x nguyên biết: a, b, c, HD: a, b, => c, Bài 2: Tìm x nguyên biết: a, b, c, HD: a, => => => b, => c, => Bài 3: Tìm x nguyên biết: a, b, c, HD: a, => b, c, => Bài 4: Tìm x nguyên biết: a, b, c, HD: a, b, => c, => Bài 5: Tìm x nguyên biết: a, b, c, HD: a, b, c, và Bài 6: Tìm x nguyên biết: a, b, c, HD: a, Quy đồng ta được: b, => c, => Dạng 5: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ HAI VẾ Bài 1: Tìm số tự nhiên x,y biết: HD: Từ giả thiết ta thấy nên Mà 7 là số nguyên tố nên . Thay y vào ta tìm được x Bài 2: Tìm số tự nhiên x,y biết: HD: Từ giả thiết ta có: Mà . Thay y vào tính x Bài 3: Tìm ba số tự nhiên a, b, c biết: HD : Giả sử : TH1 : Với ( Loại) TH2 : Với TH3 : Với Bài 4: Tìm ba số từ nhiên a, b, c khác 0 biết: HD: Không mất tính tổng quát: Giả sử: Với Với Bài 5: Tìm các số nguyên a, b, c0, biết: HD: => => , do a, b, c nên Bài 6: Tìm số nguyên x, y biết: HD: => , Do nên hoặc 1, Vì 2012 - x là số nguyên nên + Nếu 1=> x = 2011 hoặc x = 2013 thì (loại) + Nếu: 2012 - x = 0 => x = 2012 và => y= 17 hoặc y = - 11 Bài 7: Tìm số tự nhiên x,y biết: (Tự luyện) HD : Từ giả thiết ta có: Mà . Thay y vào tính x Bài 8: CMR không tìm được hai số x, y nguyên dương sao khác nhau sao cho HD : Quy đồng chéo ta được : , Vì x - y và y - x là hai số đối nhau nên VT < 0, Và nếu x, y nguyên dương thì VP > 0=> Mẫu thuẫn Vậy không tồn tại hai số x, y nguyên dương Bài 9: Tìm ba số nguyên dương x, y, z sao cho: HD : Giả sử : Với Bài 10: Tìm bộ ba số tự nhiên khác 0 sao cho: HD: Vì TH1 : Với ( Loại) TH2 : Với Nếu b=1 thì Nếu b=2 thì TH3 : Với (loại) Bài 11: Tìm các số nguyên dương m, n thỏa mãn: HD: => Bài 12: Tìm các số nguyên a,b,c 0 biết: HD: . Do Bài 13: Tìm các số x, y nguyên dương biết: Bài 14: Tồn tại hay không số tự nhiên m và n để Bài 15: Tìm x, y để: Bài 16: Tìm x,y,z nguyên dương biết: HD: Vì x, y, z có vai trò như nhau nên ta xét: Vì x, y, z nguyên dương nên Nếu vô lý Nếu Nếu Bài 17: Tìm x,y thuộc Z biết Bài 18: Cho và . Tìm số nguyên x sao cho HD : Tính A ta có : và Theo bài ra ta có : Bài 19 : Tìm số nguyên x sao cho : HD : Vì tích của 4 số : là 1 số âm, nên phải có 1 số âm hoặc 3 số âm Ta có : , ta xét 2 TH sau : TH1 : Có 1 số âm :=> TH2 : Có 3 số âm và 1 số dương : , Do x là số nguyên nen không tồn tại x Vậy là số cần tìm Bài 20: Tìm các số nguyên x,y thỏa mãn: HD: Từ mà Mặt khác ta lại có: hoặc Với ( loại) vì y không là số nguyên Với Dạng 6: SỬ DỤNG CÔNG THỨC TÍNH TỔNG Bài 1: Tìm x, biết: HD: Ta có: => x Bài 2: Tìm x biết: HD: Ta có: => Bài 3: Tìm x biết: HD: Ta có: Tách thành 9 số 1=> Khi đó Bài 4: Tìm x biết: HD: Bài 5: Tìm x biết: HD: Ta có: .... Bài 6: Tìm x biết: HD: => Bài 7: Tìm x biết: HD: => Bài 8: Tìm x biết: HD: Ta có: Bài 9: Tìm x biết: HD: Ta có: => Bài 10: Tìm x biết: HD: Bài 11: Tìm x biết: HD: => Bài 12: Tìm x biết: HD: => => Bài 13: Tìm x biết: HD: Đặt . Khi đó: Theo giả thiết ta có: Bài 14: Tìm x biết: HD: Đặt: . Tính A ta có: Theo giả thiết ta có: Bài 15: Tìm x biết: HD: Đặt . Ta có mẫu của Khi đó Như vậy ta có: Bài 16: Tìm x biết: HD: Bài 17: Tìm x biết: HD: Đặt Khi đó ta có: Bài 18: Tìm x biết: HD: Đặt: theo bài ra ta có: Bài 19: Tìm x biết: HD : Bài 20: Tìm x biết: HD : Bài 21: Tìm x biết: HD : Bài 22: Tìm x biết: (x+1) + (2x+3) + (3x+5) + + (100x+199) = 30200 HD : Bài 23: Tìm x biết: HD : => => => Bài 24: Tìm x biết: HD : Bài 25: Tìm x biết: HD: => Bài 26: Tìm x biết: HD : Đặt : Tính A ta được : Thay vào ta có : Bài 27: Tìm x biết: HD : Ta có : Khi đó : Bài 28: Tìm x biết: x-3x+5x-7x+ +2013x-2015x = 3024 HD : Ta có : Bài 29: Tìm x biết: HD : Ta có : Bài 30: Tìm x biết: HD : Ta có : Bài 31: Tìm x biết: HD : Ta có : = = Khi đó : Bài 32: Tìm x biết: HD : Ta có : = = Khi đó : Bài 33: Tìm x biết: Cho và , Tính =? HD : Thay vào ta có : => Bài 34: Cho , Tìm số tự nhiên n sao cho HD : Tính A ta được : Theo bài ra ta có : Bài 35: Tìm x biết : HD : Bài 36: Tìm x biết : ( x - 1 ) + ( x - 2 ) + ... + ( x - 20) = - 610 HD : Ta có : Bài 37: Tìm x biết : ( x + 1) + ( x + 2 ) + ... + ( x + 100 ) = 7450 HD : Ta có : Bài 38: Cho , Tính HD : Đặt : Tính A ta có : Khi đo ta có : Vậy Bài 39: Tìm x biết: HD : Dạng 7: TỔNG CÁC SỐ CHÍNH PHƯƠNG BẰNG 0 Bài 1: Tìm a, b, c biết: HD: Vì Nên để thì: Bài 2: Tìm x, y, z biết: HD: Vì nên để : thì: Bài 3: Tìm a, b, c biết: HD: Vì Nên để: Thì: Bài 4: Tìm a, b, c biết: HD: Vì nên ta có các TH sau: Bài 5: Tìm x, y biết: HD: Từ giả thiết ta có: , Do => hoặc Bài 6: Tìm a, b, c hoặc x, y, z thỏa mãn: HD : Vì : nên để : Bài 7: Tìm a, b, c hoặc x, y, z thỏa mãn: HD : Vì nên để : Bài 8: Tìm a, b, c hoặc x, y, z thỏa mãn: HD : Vì : Nên để : Bài 9: Tìm a, b, c hoặc x, y, z thỏa mãn: HD : Vì , Nên để : thì Bài 10: Tìm a, b, c hoặc x, y, z thỏa mãn: HD : Vì , Nên để : thì Bài 11: Tìm a, b, c hoặc x, y, z thỏa mãn: HD : Vì nên ta có các TH sau : TH1 : TH2 : TH3 : TH4 : Bài 12: Tìm a, b, c hoặc x, y, z thỏa mãn: HD : Vì: , và và nên để : thì Bài 13: Tìm a, b, c hoặc x, y, z thỏa mãn: HD: Đặt: Bài 14: Tìm a, b, c hoặc x, y, z thỏa mãn: HD: Vì: và nên để : thì: Bài 15: Tìm a, b, c hoặc x, y, z thỏa mãn: HD: Vì: Nên để: thì Bài 16: Tìm a, b, c hoặc x, y, z thỏa mãn: HD: Vì: Nên để: thì Bài 17: Tìm a, b, c hoặc x, y, z thỏa mãn: HD: Vì và Nên để: Thì Bài 18: Tìm a, b, c hoặc x, y, z thỏa mãn: HD: .Do hoặc Bài 19: Tìm a, b, c hoặc x, y, z thỏa mãn: HD: Vì Nên để: thì Bài 20: Tìm a, b, c hoặc x, y, z thỏa mãn: HD: Vì: và Nên để: thì: Bài 21: Tìm a, b, c hoặc x, y, z thỏa mãn: HD: Ta có: , Vì , Nên để: Thì Bài 22: Tìm a, b, c hoặc x, y, z thỏa mãn: HD : Ta có : Bài 23: Tìm a, b, c hoặc x, y, z thỏa mãn: HD : Vì , Nên để Thì Bài 24: Tìm a, b, c hoặc x, y, z thỏa mãn: HD : Vì : , Nên để : thì : Bài 25: Tìm a, b, c hoặc x, y, z thỏa mãn: HD : Vì : , Nên để : thì : Bài 26: Tìm a, b, c hoặc x, y, z thỏa mãn: HD : Từ giả thiết ta có : , Vì , Nên để : Thì : Bài 27: Tìm x biết: HD: Vì vế trái không âm nên vế phải không âm, do đó 100x0=>x Khi đó: Bài 28: Tìm tất cả các cặp số hữu tỉ (x;y) thỏa mãn: HD : Vì : , Nên để : Thì : Bài 29: Tìm x,y,z biết: HD : Vì : nên để : Thì Bài 30: Tìm x biết: HD : Vì : => Khi Bài 31: Tìm x biết: HD : Vì => Khi Bài 32: Tìm x,y,z biết: HD : Vì : , và và , Nên để : Thì : Bài 33: Tìm x, y biết: a, b, Bài 34: Tìm x biết: Dạng 8 : LŨY THỪA Bài 1: Tìm số tự nhiên n, m biết : HD : Từ giả thiết ta có : => Bài 2: Tìm m, n nguyên dương biết : HD : Từ giả thiết ta có m > n, và => Vì m>n nên là 1 số lẻ lớn hơn 1, Vế phải chỉ chứa thừa số nguyên tố 2 nên Bài 3: Tìm a, b, c nguyên dương biết : và HD : Từ giả thiết => => Vì a,b,c là các số nguyên nên => Bài 4: Tìm hai số tự nhiên x, y biết : HD : Từ giả thiết=> Vì (2 ;3) =1 nên x=1 và y - x = 0 => y = 1 Bài 5: Tìm x, y biết: HD : Từ giả thiết ta có : Bài 6: Tìm a, b biết: HD : Xét Xét VT là 1 số chẵn, VP là 1 số lẻ=> Vô lý, Vậy a=0, b=3 Bài 7: Tìm số tự nhiên a,b biết: HD : Xét Xét có chữ số tận cùng là 8 => cũng có tận cùng là 8 (Vô lý) Vậy a=0, b=13 Bài 8: Tìm a, b, c hoặc x, y, z tự nhiên biết: HD : Xét Với có tận cùng là 4, còn vế phải có chữ số tận cùng là 2 hoặc 0 mẫu thuẫn nên x=0 và y=1 Bài 9: Tìm a, b, c hoặc x, y, z tự nhiên biết: HD: Xét Với thì VT là 1 số chẵn, còn vế phải là 1 số lẻ (mâu thuẫn) Bài 10: Tìm a, b, c hoặc x, y, z tự nhiên biết: HD: Vì nhưng Nên và , Mà Khi a=1 >b=20 Bài 11: Tìm a, b, c hoặc x, y, z tự nhiên biết: HD: Xét Với VT có chữ số tận cùng là 8, Vế phải là 1 số chính phương nên không có tận cùng là 8=> Mâu thuẫn Bài 12: Tìm a, b, c hoặc x, y, z tự nhiên biết: HD: Xét : Nếu VT là 1 cố chẵn, còn VP là 1 số lẻ ( Mâu thuẫn) Bài 13: Tìm a, b, c hoặc x, y, z tự nhiên biết : HD: Do :, mà là 1 số chẵn nên là số lẻ => lẻ => Bài 14: Tìm các số nguyên tố x, y biết : HD: Vì , Nếu vì x là nguyên tố nên x=3, y=2 Nếu (Loại) Bài 15: Tìm các số nguyên tố x, y sao cho : HD: Vì , Do 17, 3 là số nguyên tố => , mà x là số nguyên tố => x=2 Lại có và y nguyên tố =>Tìm y Bài 16: Tìm a, b, c hoặc x, y, z tự nhiên biết : HD: Ta có : Do p là số nguyên tố => và => Tìm q Bài 17: Tìm a, b, c hoặc x, y, z tự nhiên biết : HD : Do a,b là số tự nhiên : Nếu (loại) => Vì => Tìm b Bài 18: Tìm x,y nguyên biết: HD: Nếu x=0 thì y=4 Nếu x # 0 thì vế trái là số chẵn, còn vế phải là số lẻ với mọi y=> vô lý Bài 19: Tìm các số nguyên x,y thỏa mãn: HD: Từ kết hợp với là số chẵn => là số lẻ => là số lẻ=> Với Với Với Bài 20: Tìm m,n nguyên dương biết: HD : Ta có: , mà là số lẻ, và là ước của Nên =>x=11 Bài 21: Tìm mọi số nguyên tố thỏa mãn: HD: Từ gt => , Nếu x chia hết cho 3 , vì x nguyên tố nên x=3 lúc đó y=2, (t/m) Nếu x không chia hết cho 3 thì chi hết cho 3, do đó chia hết cho 3 mà (2;3)=1 Nên y chia hết cho 3, do đó: Vậy cặp số (x;y) duy nhất tìm được là (2;3) Bài 22: Tìm tất cả các số tự nhiên m,n sao cho HD: Nhận xét, Với Với , Do đó luôn là 1 số chẵn với mọi x Áp dụng nhận xét trên ta thấy là số chẵn => là số chẵn =>m=0 Khi đó Nếu (loại) Nếu (t/m) Vậy (m ;n)=(0 ;3024) Bài 23: Tìm các số nguyên dương x,y thỏa mãn : HD: Giả sử x > y thế thì ta có : Do là số lẻ nên Ta có bẳng giá trị sau : (Loại) (Loại) Ta thấy Bài 24: Tìm 3 số nguyên tố x,y,z thỏa mãn : Bài 25: Tìm các số nguyên dương a,b,c,d biết : và Bài 26: Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho: HD : Với Với hoặc hoặc Xét Xét Xét Vậy n=3k với Dạng 9: TÌM X, Y DỰA VÀO TÍNH CHẤT VỀ DẤU Bài 1: Tìm x biết: a, b, c, HD : a, Để thì ta có hai trường hợp : TH1 : TH2 : Vậy x>2 hoặc x<1 b, Để : c, Để : thì ta có các TH sau : TH1: hoặc TH2: Bài 2: Tìm x biết: a, b, HD: a, b, Bài 3: Tìm x biết: a, b, c, (2x-3) < 0 HD: a, Để thì : TH1 : hoặc TH2 : b, Để: Thì: TH1: Hoặc TH2: c, Bài 4: Tìm x biết: a, b, c, (x+5)(9+x2)<0 HD: a, Để: thì : TH1: hoặc b, Để: thì: TH1: Hoặc c, Để: , Vì Bài 5: Tìm x biết: a, b, c, HD: a, Để: thì: TH1: Hoặc: b, Để Vì TH1: TH2: c, Để: thì Bài 6: Tìm các số nguyên x thỏa mãn : a, b, c, Bài 7: Tìm các số nguyên x thỏa mãn : Bài 8: Tìm x biết: , HD: Với Bài 9: Tìm nN biết: a, b, c, HD: a, Ta có: b, Ta có: c, Bài 10: Tìm x biết: Bài 11: Tìm nN biết: a, 32 4 HD: a, b, Dạng 10: TÌM X NGUYÊN THỎA MÃN CHIA HẾT Bài 1: Tìm số nguyên x thỏa mãn: a, 2n+1⋮ 16-3n b, 3n+1⋮ 11-2n c, 3n+17⋮ 2n+3 d, 3n+1⋮ 11-2n HD: a, b, c, d, Bài 2: Tìm số nguyên x thỏa mãn: a, x+4⋮ x+1 b, 4x+3⋮ x- 2 c, x-15⋮ x+2 d, 3x+16⋮ x+1 HD: Ta cần biến đổi số bị chia thành bội lần của số chia sau đó sử dụng tính chất chia hết của 1 tổng để đưa về ước số nguyên a, b, c, d, Bài 3: Tìm số nguyên x, n thỏa mãn: a, x+4⋮ x b, 3n+7⋮ n c, 3n+2⋮ n-1 d, n+8⋮ n+3 HD: Cách làm tượng tự đối với bài 1 a, b, c, d, Bài 4: Tìm số nguyên n thỏa mãn: a, n+6⋮ n-1 b, 4n-5⋮ 2n-1 c, 3n+2⋮ n-1 d, 3n+24⋮ n-4 HD: a, b, c, d, Bài 5: Tìm số nguyên x, n thỏa mãn: a, 5n-1⋮ n+2 b, 3n⋮ n-1 c, n+6⋮ n d, 4n+5⋮ n HD: a, b, c, d, Bài 6: Tìm số nguyên x, n thỏa mãn: a, 38-3n⋮ n b, n+5⋮ n+1 c, 3n+4⋮ n-1 d, 27-5n⋮ n HD: a, b, c, d, Bài 7: Tìm số nguyên x, n thỏa mãn: a, 2n+3⋮ n-2 b, n+6⋮ n+2 c, 18n+3⋮ 7 d, 2n+5⋮ n+1 HD: a, b, c, d, Bài 8: Tìm số nguyên x, n thỏa mãn: a, 3n+7⋮ n b, 27-5n⋮ n c, 2n+3⋮ n-2 d, 2n+3⋮ n-4 HD: a, b, c, d, Bài 9: Tìm số nguyên x, n thỏa mãn: a, 3n+2⋮ n-5 b, n2+4⋮ n-3 c, n2+1⋮ n-1 d, n2+5⋮ n+1 HD: a, b, c, d, Bài 10: Tìm số nguyên x, n thỏa mãn: a, n2+3⋮ n-1 b, n2+3n-13⋮ n+3 c, 2n2+n+4⋮ 2n+1 d, 3n2-n+1⋮3n-1 HD : a, b, c, d, Bài 11: Tìm số nguyên x, n thỏa mãn: a, n2+2n+7⋮ n+2 b, 2n+1⋮ 7-3n HD: b, Bài 12: Cho , , Tìm a nguyên để x nhận giá trị nguyên HD : Ta có : để x nguyên thì =>a Bài 13: Tìm m nguyên để HD : Ta có => => Bài 14: Cho ,, Tìm a để x có giá trị nguyên HD : Để x có giá trị nguyên thì => a là 1 số lẻ và Bài 15: Tìm x nguyên để A có giá trị nguyên với HD : Để A nguyên thì : Bài 16: Tìm số nguyên a để: HD : Ta có : để có giá trị nguyên thì : Bài 17: Tìm n để HD : Ta có : Bài 18: Tìm x nguyên để HD : Để : thì Bài 19: Tìm số nguyên x thỏa mãn: HD : Ta có : => Bài 20: Tìm số nguyên x thỏa mãn: HD : Ta có : => => Bài 21: Tìm x để HD : Ta có : để : thì Bài 22: Tìm số nguyên a để là 1 số nguyên HD : Để : có gí trị nguyên thì : Bài 23: Tìm các cặp số nguyên (x; y) để biểu thức sau có giá trị nguyên: HD : Để : có giá trị nguyên thì : Phải có giá trị nguyên hay Bài 24: Tìm giá trị nguyên của x để y nhận giá trị nguyên: HD : Để y có giá trị nguyên thì : Bài 25: Tìm tất cả các giá trị nguyên của a để có giá trị nguyên HD : Ta có : , để A có giá trị nguyên thì : Bài 26: Tìm x để giá trị của biểu thức: là số nguyên Bài 27: Cho biểu thức: a, Với giá trị nào của x thì biểu thức trên được xác định b, Rút gọn M c, Tính giá trị của M tại x=3 d, Tìm x khi M=4 e, Tìm x nguyên để M có giá trị nguyên Bài 28: Cho , Biết x là số hữu tỉ âm và M là số nguyên, Tìm x Bài 29: Cho a, Tìm Giá trị thích hợp của biến x trong A b, Tính giá trị của A khi c, Tìm giá trị của x để A=1 d, Tìm x nguyên để A có giá trị nguyên e, Tìm x để A<0 Bài 30: Tìm x,y nguyên thỏa mãn: a, (x+2)(y-3)=5 b, (x+1)(y-3)=3 c, x(y-3)=-12 d, (x+1)y=3 HD : a, b, c, d, Bài 31: Tìm x,y nguyên thỏa mãn: a, (x-2)(y+1)= - 2 b, (2x-1)(2y+1)= -35 c, (x-3)(y-3)=9 d, (x+3)(y+2)=1 HD : a, b, c, d, Bài 32: Tìm x,y nguyên thỏa mãn: a, (2x-5)(y-6)=17 b, (2x+1)(y-3)=10 c, (3x-2)(2y-3)=1 d, (x+1)(2y-1)=12 HD : a, b, c, d, Bài 33: Tìm x,y nguyên thỏa mãn: a, (x+6)=y(x-1) b, x-3=y(x+2) c, (x-1)(y+2)=7 d, 2x+xy-y=9 HD : a, b, c, d, Bài 34: Tìm x,y nguyên thỏa mãn: a, x2y+xy-x=4 b, xy - 3x= - 19 c, 3x+4y-xy=16 d, xy-2x-2y=0 HD : a, b, c, d, Bài 35: Tìm x,y nguyên thỏa mãn: a, xy+2x+3y=-6 b, xy-3x=12 c, -3x-3y+xy=9 d, y-x2y-xy=5 HD : a, b, c, d, Bài 36: Tìm x,y nguyên thỏa mãn: a, xy+3x-y=6 b, x-y+2xy=7 c, x2+2y=xy d, x-y+2xy=6 HD : a, b, => c, d, Bài 37: Tìm x,y nguyên thỏa mãn: a, x+y+9=xy-7 b,(x+2)2(y-1)=-9 c, 8xy-3(x-y)=85 d, (x+3)(y+2)=1 HD : a, b, và và là số chính phương c, d, Bài 38: Tìm x,y nguyên thỏa mãn: a, (2x-5)(y-6)=17 b, (x-1)(x+y)=33 c, (x+7)(x-9)=0 d, xy-3x=-19 HD : a, b, c, d, Bài 39: Tìm x,y nguyên thỏa mãn: a, 3x+4y-xy=16 b, (x+3)(x2+1)=0 c, x(x+1)=0 d, (x+5)(x2-4)=0 HD : a, b, c, d, Bài 40: Tìm x,y nguyên thỏa mãn: a, (x-2)(x+1)=0 b, (x+1)(xy-1)=3 HD : b, a, Bài 41: Tìm các số x,y sao cho: a, (2x+1)(y-3)=10 b, (3x-2)(2y-3)=1 c, (x+1)(2y-1)=12 d,(x+6)=y(x-1) HD : a, b, c, d, Bài 42: Tìm các số x,y sao cho: a, x-3=y(x+2) b, xy=4(x+y) HD : a, b, Bài 43: Tìm tất cả các cặp số nguyên x, y sao cho : Bài 44: Cho hai số x,y là hai số cùng lớn hơn 1 hoặc cùng nhỏ hơn 1, xét dấu của: Bài 45: Cho các số nguyên a, b, c, d thỏa mãn: và , Chứng minh rằng c = d HD: Từ , thay vào ta được: Vì a, b, c, d là các số nguyên nên là các số nguyên, ta có các TH sau: TH1: TH2:
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_mon_toan_lop_6_chuyen_de_3_tim_x.docx