Bài tập Toán Lớp 6 - Ôn tập tự giải - Năm học 2019-2020

Bài tập Toán Lớp 6 - Ôn tập tự giải - Năm học 2019-2020

Bài 1: Tìm số tự nhiên x, biết:

 a) 4x + 32 = 3.25 b)

Bài 2: Tìm các số nguyên x, biết:

a) b)

Bài 3: Tìm số nguyên x, biết:

a) 45 – ( x– 9) = –35 b) (–5) + x = 15

c) 2x – (–17) = 15 d) |x – 2| = 3.

Bài 4: Tìm số nguyên x, biết:

a) |x - 3| -12= 5 b) 20 - |x + 7| = -12

c)- 16- |x + 5| = - 25 d) 30 - |x - 21| = - 20

Bài 5: Tìm số nguyên x sao cho :

a) . b) .

c) . d) .

 

doc 2 trang tuelam477 4900
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Toán Lớp 6 - Ôn tập tự giải - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP ÔN TẬP TỰ GIẢI
NGHỈ PHÒNG DỊCH VIRUS CORONA
MÔN TOÁN- LỚP 6
NĂM HỌC 2019-2020
1. Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 1. Tính nhanh:
a) 234 - 117 + (-100) + (-234)	b) -927 + 1421 + 930 + (-1421)
c) -25 . 72 + 25 . 21 – 49 . 25	d) 35.(14 –23) – 23.(14–35) 
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a) 	b) 
c) 	d) 
Bài 3. Thực hiện phép tính
a) 215 + ( -38) – (- 58) – 15	b) 5.(-3)2 – 14.( - 8) + ( - 40)
Bài 4: Thực hiện phép tính
	a, 5 + (–12) – 10 ; b, 25 – (–17) + 24 – 12
	c, 56: 54 + 23.22 – 225 : 152 c, (-5 – 3) . (3 – 5):(-3 + 5)
Bài 5: Thực hiện phép tính
 a) 2019 + 87 + ( - 2019) + (-17) b) 2015 – 2000 : [486 – 2(72 – 6)] 
 c) 52 – 42 + 32 – 22 + 10 	 d) (-1) + 2 +(-3) + 4 +......+ (-2019) +2020
2. Dạng 2: Tìm số nguyên chưa biết:
Bài 1: Tìm số tự nhiên x, biết:
 a) 4x + 32 = 3.25 	 b) 
Bài 2: Tìm các số nguyên x, biết:
a) 	 b) 
Bài 3: Tìm số nguyên x, biết: 
a) 45 – ( x– 9) = –35 	b) (–5) + x = 15 
c) 2x – (–17) = 15	d) |x – 2| = 3.
Bài 4: Tìm số nguyên x, biết: 
a) |x - 3| -12= 5	b) 20 - |x + 7| = -12
c)- 16- |x + 5| = - 25	d) 30 - |x - 21| = - 20
Bài 5: Tìm số nguyên x sao cho :
a) . 	b) . 
c) .	d) .
Bài 6: Điền số thích hợp vào ô trông.
a
- 4
3
0
9
b
- 8
- 7
4
- 12
- 11
a-b
- 40
- 3
4
a+b
a.b
Bài 7. Tìm số nguyên x biết:
 a) -12.x = - 180	b) x : (- 25) = 15 - 43
	c) x2 = 25	d) (x – 1)2 = 16
Bài 8. Tìm x Z biết: 
a) (x - 4).(x - 7) < 0	
 	b) (5 – x )(x + 4) > 0
Bài 9. Tìm cặp số nguyên x, y biết:
	a) (x - 2).(y + 3) = -7	
b) (5 + x)(y - 4) = 11
Bài 10: Tìm cặp số nguyên x và y biết:
a) (x + 4)(x - y -1) = -21	
b) (2x – 1).(y +2) = 18
Bài 11: Tìm số nguyên x, y biết: 
a) 2xy + x – 6y = 10 	
b) 6xy – 4x +3y + 53 = 0
Bài 12: Tìm số nguyên n sao cho 
	a) n + 3 là ước của 6
	b) - 15 là bội của n - 2
Bài 13: Tìm số nguyên n biết 
a) n + 4 chia hết cho n – 1	
b) 2n + 11 là bội của n + 2
Bài 14. Tìm số nguyên x, y, z biết: 
x(x + y + z) = 10; y(y + z + x) = 25; z(z+ x+ y)= -10
Bài 15: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a) A = + 2020	b) B = (x + 2)2 - 2019
3. Dạng 3: Hình học
Bài 1. Vẽ các góc theo số đo tương ứng sau:
	a) góc xOy = 450; 	b) góc MON = 900 ; 	c) góc ABC = 1200
Bài 2. Vẽ hai tia Oy, Oz cùng nằm trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, biết = 500, =1100.
 a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
 b) Tính số đo góc yOz?
Bài 3. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho = 750 và = 1500. Tính góc tOy. 
Bài 4. Cho góc xOt bằng 300, vẽ góc yOt kề bù với góc xOt. Tính số đo góc yOt?
Bài 5. Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho = 75o. Tính góc zOy
Bài 6. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ 2 tia Oy và Oz sao cho = 600, = 1200.
a) Trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cũn lại? Vì sao?
b) So sánh và ?
	......................Hết....................

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_toan_lop_6_on_tap_tu_giai_nam_hoc_2019_2020.doc