Đề cương ôn tập giữa học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Đại Mỗ

Đề cương ôn tập giữa học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Đại Mỗ
docx 7 trang Gia Viễn 29/04/2025 130
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Đại Mỗ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 UBND QUẬN NAM TỪ LIÊM
 TRƯỜNG THCS ĐẠI MỖ
 ---------------
 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HKI – NĂM HỌC 2021 – 2022
 MÔN: TOÁN 6
A. Bài tập trắc nghiệm
I. Đại số
Câu 1. Cho A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 5, tập A được viết như thế nào?
A. A= {1; 2; 3; 4}B. A= {0; 1; 2; 3; 4}
C. A= {1; 2; 3; 4; 5} D. A= {0; 1; 2; 3; 4; 5}
Câu 2. Cho B là tập hợp các số tự nhiên lẻ và lớn hơn 31, chọn khẳng định đúng:
A. 31 ∈ BB. 32 ∈ BC. 2019 ∉ B D. 2021 ∈ B
Câu 3. Tìm x , biết x 20 42 .
A. 22 . B. 62. C. 2 . D. 18.
Câu 4. Tìm y , biết 6095 y 2816 .
A. y 3279 . B. y 3389 . C. y 4879 . D. y 8911.
Câu 5. Tính nhanh 28.13 28.3 được kết quả là:
A. 28B. 280C. 140D. 336
Câu 6. Cho phép chia x :5 6, khi đó thương của phép chia là:
A. xB. 5C. 6D. 30
Câu 7. Tìm số tự nhiên x, biết: (x 52).16 0
A. 0B. 16C. 36D. 52
Câu 8. Công thức nào sau đây thể hiện tính chất phân phối của phép nhân đối với 
phép cộng?
A. a. b c a.b a.c .B. a b c a b c . 
C. a.b b.a.D. a.b .c a. b.c .
Câu 9. Trong phép chia có dư, số dư bao giờ cũng ........ số chia.
A. nhỏ hơn. B. lớn hơn.
C. nhỏ hơn hoặc bằng. D. lớn hơn hoặc bằng.
Câu 10. Số tự nhiên x thỏa mãn x.23 575 là 
A. 25.B. 54.C. 70.D. 552.
Câu 11. Giá một chiếc khẩu trang N95 là 30 000 đồng. Tính số tiền cần có để mua 
20 chiếc khẩu trang N95 đó?
A. 30 020 đồng.B. 60 000 đồng.C. 600 000 đồng. D. 500 000 đồng.
Câu 12. Hãy chọn phương án đúng. Tích 82.84 bằng:
A. 88 B. 648 C. 166 D. 86
Câu 13. Chỉ ra khẳng định sai :
A. 23.22 25 B. 24.2 25 C. 26 : 2 25 D. 23.22 26 Câu 14. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là
A. Nhân và chia ⇒ Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ.
B. Lũy thừa ⇒ Nhân và chia ⇒ Cộng và trừ.
C. Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia ⇒ Lũy thừa.
D. Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia
 Câu 15. Tìm số tự nhiên x biết x3 53
A. x 5 B. x 3 C. x 25 D. x 125 
Câu 16. Tích 3.5.7.9.11 chia hết cho số nào sau đây?
A. 4 B. 8 C. 10 D. 11
Câu 17. Số nào sau đây là ước của 60?
A. 16 B. 18 C. 20 D. 22
Câu 18. Số nào sau đây là bội của 17?
A. 51.B. 54 C. 56 D. 63
Câu 19. Trong các số: 1904; 2895; 2890; 2786. Số chia hết cho 5 mà không chia 
hết cho 2 là:
A. 1904B. 2895C. 2890D. 2786
Câu 20. Trong các tổng sau, tổng chia hết cho 5 là:
A. 10 25 34 2000 B. 5 10 70 1995
C. 25 15 33 45 D. 12 25 2000 1997
Câu 21. Điều kiện của x để biểu thức A 12 14 16 x chia hết cho 2 là:
A. x là số tự nhiên chẵn B. x là số tự nhiên lẻ
C. x là số tự nhiên bất kì D. x 0;2;4;6;8
Câu 22. Số nào chia hết cho cả 2;3;5;9 trong các số sau?
A. 45 B. 78C. 180 D. 210
Câu 23. Chữ số thích hợp ở dấu * để số 1*5chia hết cho 9 là:
A. 2B. 3 C. 4D. 9
Câu 24. Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là:
 3
A. 2.4.5 B. 2 .5 C. 5.8 D. 4.10
Câu 25. Trong các số: 2; 3; 4; 5 số nào là hợp số?
A. 2B. 3C. 4D. 5
Câu 26. Kết quả của phép tính nào dưới đây là số nguyên tố?
A. 15 – 5 + 1 B. 7  2 1 C. 14  6: 4 D. 6  4 12  2
Câu 27. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 5 ƯC 4;6;8 B. 2 ƯC 4;6;8 C. 3 ƯC 4;6;8 D. 4 ƯC 4;6;8 
Câu 28. Tập hợp các ước chung của 9 và 15 là:
A. 1;3 B. 0;3 C. 1;5 D. 1;3;9
Câu 29. ƯCLN(24;16;8) bằng: 
A. 8B. 10C. 16. D. 24 Câu 30. Một lớp có 24 nam và 18 nữ. Cô giáo chủ nhiệm muốn chia đều số bạn 
nam và bạn nữ vào các tổ. Vậy cô giáo có thể chia được nhiều nhất là:
A. 2 tổB. 3 tổC. 4 tổD. 6 tổ
II. Hình học
Câu 31. Cho tam giác ABC đều. Nhận định nào sau đây sai.
A. Ba cạnh AB = BC = CAB. Ba đỉnh A, B, C bằng nhau
C. Ba góc ở đỉnh A, B, C bằng nhau D. Ba góc A, B, C bằng nhau.
Câu 32. Cho hình lục giác đều ABCDEG. Nhận định nào sau đây 
là đúng
A. OA OB OC OD OE OG
B. OA OB OC OD OE OG
C. OA OB OC OD OE OG
D. OA OB OC OD OE OG
Câu 33. Một mảnh vườn hình vuông có độ dài cạnh 6m. Độ dài hàng rào bao quanh 
hình vuông đó bằng:
A. 36 mB. 24 mC. 36 m 2 D. 24m2
Câu 34. Một hình vuông có diện tích là 81 m2. Chu vi của hình vuông là:
A. 81 mB. 36 m C. 24 mD. 9 m
Câu 35. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2dm, 12cm. Chu vi hình chữ nhật ABCD 
là:
A. 28 cmB. 24 cm 2 C. 64 cmD. 28 dm
Câu 36. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 80 dm. Diện 
tích mảnh vườn đó là:
A. 960 m2 B. 960 dm2 C. 96 m2 D. 40 m2
Câu 37. Cho hình vẽ biết HK = 6cm, GI = 10cm. Diện tích hình chữ nhật MNPQ là:
A. 15 cm2 M H N
B. 30 cm2
 G I
C. 32 cm2 O
D. 60 cm2
 Q K P
Câu 38. Trong hình chữ nhật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Bốn cạnh bằng nhau
B. Hai đường chéo bằng nhau
C. Hai cạnh đối bằng nhau
D. Bốn góc vuông
Câu 39. Một người dự định dùng dây thép gai để bao quanh một khu vườn hình chữ 
nhật có kích thước 15m; 7m . Hỏi cần bao nhiêu mét dây thép gai để rào khu đất 
trên?
A. 22mB. 210mC. 44mD. 105m Câu 40. Cho lục giác đều ABCDEG, ba đường chéo chính cắt nhau tại O. Có bao 
nhiêu hình thoi được tạo thành? A B
A. 4
B. 5 G O C
C. 6
D. 7 E D
Câu 41. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về hai đường chéo của hình 
thoi
A. Hai đường chéo song song với nhauB. Hai đường chéo trùng nhau
C. Hai đường chéo vuông góc với nhauD.Hai đường chéo bằng nhau
Câu 42. Cho hình thoi ABCD có BC = 5cm. Chu vi hình thoi ABCD là:
A. 25 cm2 B. 20 cmC. 10 cmD. 25 cm
Câu 43. Diện tích hình tô màu trong hình bên là: K 6cm L
A. 8cm2 P
B. 12cm2 Q R 4cm
C. 6cm2
D. 24cm2 I M J
Câu 44. Người ta dự định lắp kính cho một cửa sổ hình thoi có độ dài hai đường 
chéo là 8dm và 12dm. Biết 1dm2 kính để làm cửa sổ hết 5000 đồng. Số tiền cần có 
để lắp kính cho cửa sổ là:
A. 240 000 đồngB. 480 000 đồng C. 48 000 đồngD. 120 000 đồng
Câu 45. Cần bao nhiêu viên gạch hình vuông có cạnh 40cm để lát nền nhà hình chữ 
nhật có chiều dài 10m, chiều rộng 8m?
A. 400 viênB. 500 viênC. 450 viênD. 200 viên
Câu 46. Chọn khẳng định đúng:
A. Diện tích hình bình hành bằng độ dài hai cạnh của nó nhân với nhau
B. Diện tích hình bình hành bằng độ dài đáy nhân với chiều cao
C. Diện tích hình bình hành bằng độ dài hai cạnh đối diện nhân với nhau
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 47. Cho hình bình hành MNPQ có MN = 12cm. Độ dài PQ bằng bao nhiêu?
A. 6cmB. 12cmC. 18cmD. 12mm
Câu 48. Cho hình bình hành ABCD có AB = 5cm, AD = 7cm. Chu vi hình bình 
hành ABCD là
A. 24cmB. 12cmC. 36cmD. 48cm
Câu 49. Độ dài đáy của hình bình hành có chiều cao 24cm và diện tích 432cm2 là:
A. 16cmB. 17cmC. 18cmD. 19cm Câu 50. Diện tích của hình bình hành ABCD bằng bao nhiêu ?
A. 18cm 
B. 18cm2 
C. 9cm 
D. 9cm2
B. Tự luận
 Dạng 1. Thực hiện phép tính
 Phương pháp giải: Sử dụng quy tắc, thứ tự thực hiện, tính chất của các phép toán; 
 dấu ngoặc để làm bài
Bài 1. Thực hiện phép tính:
a) 25. 12 b) 34. 11 c) 47. 101 
d) 5. 125. 2. 41. 8 e) 25. 7. 10. 4 f) 4. 36. 25. 50 
Bài 2. Tính bằng cách hợp lí nhất: 
a) 38. 63 + 37. 38 b) 12.53 + 53. 172– 53. 84
c) 35.34 +35.38 + 65.75 + 65.45 d) 39.8 + 60.2 + 21.8
e) 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41 
Bài 3. Thực hiện phép tính:
a) 3.52 16: 22 ; b) 15.141 59.15;
 3 3 2
c) 2 .17 2 .14 ; d) 20 30 (5 1) .
Bài 4. Thực hiện phép tính: 
 2 2
 a)8.5 189:3 b)200: 117 23 6 
 c)2020 45 6 1 2 20190 d)476 5. 409 8.3 212 1724
 
 Dạng 2. Tìm x
 Phương pháp giải: Dựa vào quan hệ phép tính, tính chất chia hết, định nghĩa lũy 
 thừa để làm bài.
Bài 5. Tìm x biết :
a) x + 37 = 50 b) 2.x – 3 = 11
c) (2 + x ) : 5 = 6 d) 2 + x : 5 = 6
Bài 6. Tìm x N biết 
a) (x –15) .15 = 0 b) 32 (x –10 ) = 32 
c) ( x – 5)(x – 7) = 0 d) (x – 35).35 = 35 
Bài 7. Tìm x N biết:
a) (x – 15 ) – 75 = 0 b) 575- (6x +70) =445 
c) x –105 : 21 =15 d) (x - 105) :21 = 15
Bài 8. Tìm x N biết:
a) x3 = 27 b) (2x – 1)3 = 8 c) (x – 2)2 = 16 d) (2x – 3)2 = 9 e) 2x 5 34 :32 f *) 3x – 24 .73 2.74
Bài 9. Tìm x N biết:
 a) 84 x, 180 x và x 6 b) x 28, x 56; x 70 và 500 x 600.
 c) x12 và x 60 
 Dạng 3. Toán có lời văn
 Phương pháp giải: Phân tích đề bài để đưa về việc tìm ƯC hay ƯCLN của hai 
 hay nhiều số.
Bài 10. Một lớp học có 24 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chia 
tổ sao cho số nam và số nữ được chia đều vào các tổ?
Bài 11. Tổ 1 của lớp 6B được nhận phần thưởng của cô giáo chủ nhiệm và mỗi em 
được nhận phần thưởng như nhau. Cô giáo chủ nhiệm đã chia hết 54 quyển vở và 
 45 bút bi. Hỏi số học sinh tổ 1 của lớp 6B là bao nhiêu? Biết mỗi tổ của lớp có số 
học sinh nhiều hơn 3.
Bài 12. Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 24 quyển vở, 48 bút bi và 36 gói bánh thành 
một số phần thưởng như nhau để trao trong dịp sơ kết học kì. Hỏi có thể chia được 
nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Khi đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, 
bút bi và gói bánh?
Bài 13. Bạn Hà có 42 viên bi màu đỏ và 30 viên bi màu vàng. Hà có thể chia nhiều 
nhất vào bao nhiêu túi sao cho số bi đỏ và bi vàng được chia đều vào các túi? Khi 
đó mỗi túi có bao nhiêu viên bi đỏ và viên bi vàng.
Bài 14. Ba khối 6, 7, 8 theo thứ tự có 300 học sinh, 276 học sinh, 252 học sinh xếp 
thành hàng dọc để diễu hành sao cho số hàng dọc của mỗi khối như nhau. Có thể 
xếp nhiều nhất thành mấy hàng dọc để mỗi khối đều không có ai lẻ hàng? Khi đó ở 
mỗi khối có bao nhiêu hàng ngang?
Bài 15. Trong ngày đại hội thể dục thể thao, Số học sinh của một trường khi xếp 
thành 12 hàng, 18 hàng, 21 hàng đều vừa đủ. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh? 
Biết số học sinh trong khoảng từ 500 đến 600
Bài 16. Nhân dịp đi du lịch về, Mai mang đến lớp 75 chiếc kẹo và 50 gói bimbim 
để chia cho các bạn. Sau khi chia hết cho các bạn (tính cả mình) thì Mai còn thừa 3 
chiếc kẹo và 2 gói bimbim. Hỏi lớp Mai có bao nhiêu bạn, biết số học sinh đó nhiều 
hơn 20 
Bài 17. Một mảnh đất hình chữ nhật dài 36m, rộng 24m. Người ta muốn chia mảnh 
đất thành những ô vuông bằng nhau. Hỏi độ dài cạnh ô vuông lớn nhất có thể chia 
là bao nhiêu? (Độ dài mỗi cạnh là một số tự nhiên với đơn vị là mét)
Bài 18. Một hình chữ nhật có chiều dài 112m và chiều rộng 36m được chia thành 
các hình vuông có diện tích bằng nhau. Tính độ dài cạnh hình vuông lớn nhất trong 
cách chia trên? (số đo cạnh là số tự nhiên với đơn vị là m). Dạng 4. Một số bài tập nâng cao
Bài 19. Cho A = 2+ 22 + 23 + + 260 . Chứng tỏ rằng: A3, A7, A5
Bài 20. Cho 1số có 4 chữ số: *26 * . Điền các chữ số thích hợp vào dấu (*) để được 
số có 4 chữ số khác nhau chia hết cho tất cả 4 số : 2; 3 ; 5 ; 9. 
 Dạng 5. Một số bài toán hình tổng hợp
Bài 21. Cho hình vuông ABCD cạnh có độ dài 7 cm. Tính chu vi và diện tích của 
hình vuông ABCD.
Bài 22. Cho mảnh vườn hình vuông cạnh 50m để trồng rau. Hãy tính:
a) Diện tích của mảnh vườn
b) Độ dài hàng rào bao quanh mảnh vườn đó.
Bài 23. Bạn An có một sợi dây ruy băng dài 48cm . Nếu bạn An gấp thành một hình 
lục giác đều thì độ dài mỗi cạnh của hình lục giác đều mà An tạo ra có độ dài bao 
nhiêu centimet?
 Kí duyệt của BGH Kí duyệt của TTCM Nhóm chuyên môn
 Phan Khánh
 Tạ t Việt Hà
 Phan Khánh Lê Thảo Nguyên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2021_20.docx
  • docxGV- De cuong toan 6- 2122.docx