Đề cương ôn tập học kì I môn Toán Khối 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Đoàn Thị Điểm

Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I môn Toán Khối 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Đoàn Thị Điểm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TOÁN KHỐI 6 TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM NĂM HỌC 2021 – 2022 PHẦN I: MỤC TIÊU A. SỐ HỌC * Kiến thức: Ôn tập kiến thức cơ bản trong chương I và chương II, gồm có: tập hợp, mối quan hệ giữa các tập ¥ , ¥ * , ¢ ; số và chữ số, thứ tự trong tập hợp số nguyên, số liền trước, số liền sau; biểu diễn một số trên trục số, quan hệ chia hết và tính chất chia hết trong tập hợp số nguyên. * Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, tìm x , so sánh các số nguyên, biểu diễn các số trên trục số, làm một số dạng nâng cao. * Thái độ: Rèn luyện khả năng hệ thống hóa cho HS. B. HÌNH HỌC * Kiến thức: Ôn tập về các hình đã học: tam giác đều, hình vuông, hình lục giác đều, hình thoi, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thang cân, hình có trục đối xứng, hình có tâm đối xứng. * Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng nhận biết tam giác đều, hình vuông, hình lục giác đều, hình thoi, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thang cân, hình có trục đối xứng, hình có tâm đối xứng, vận dụng công thức tính chu vi, diện tích một số hình. Rèn luyện khả năng hệ thống hóa và vận dụng vào bài toán thực tế cho HS. * Thái độ: Rèn luyện tính chính xác cho HS. PHẦN II: NỘI DUNG ÔN TẬP A. LÍ THUYẾT I. SỐ HỌC 1. Viết đạng tổng quát các tính chất cơ bản của phép cộng, phép nhân số tự nhiên. 2. Định nghĩa lũy thừa bậc n của số tự nhiên a . 3. Phát biểu, viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. 4. Phát biểu quan hệ chia hết của hai số, viết dạng tổng quát tính chất chia hết của một tổng, hiệu, tích. 5. Nêu dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9. 6. Thế nào là ƯC, BC, UCLN, BCNN? So sánh cách tìm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số? 7. Thế nào là số nguyên tố, hợp số, hai số nguyên tố cùng nhau? Cho ví dụ? 8. Thế nào là số nguyên âm, số nguyên dương, tập hợp số nguyên? 9. Phát biểu quy tắc cộng, trừ hai số nguyên, nhân, chia hai số nguyên. 10. Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên. II. HÌNH HỌC 1. Dấu hiệu nhận biết các hình tam giác đều, hình vuông, hình lục giác đều, hình thoi, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thang cân. 2. Công thức thức tính chu vi và diện tích của một số hình. 3. Thế nào là trục đối xứng, tâm đối xứng của một hình. Nhận biết các hình có trục đối xứng, tâm đối xứng. B. BÀI TẬP I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. Ba số nào sau đây là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần: A. b 1;b;b 1 (b ¥ ) . B. b;b 1;b 2 (b ¥ ) . C. 2 b;3 b;4 b ( b ¥ ) . D. b 1;b;b 1 ( b ¥ ) . Câu 2. Giá trị của tổng M 1 3 5 7 97 99 là: A. 5050. B. 2500. C. 5000. D. 2450. Câu 3. Kết quả của phép tính 57 18 57.13 bằng: A. 5. B. 58 . C. 57 . D. 56 . 2 Câu 4. Biết (x 3) 7 2 14 . Vậy giá trị của x là: A. x 0 . B. x 3. C. x 7 . D. x 3 và x 7 . Câu 5. Cho số M 16*0 chữ số thích hợp để M chia hết 3,5,7 là: A. 2. B. 8. C. 4. D. 5. Câu 6. Nếu a 5 và b: 5(a b) thì: A. (a b) :5. B. (a b)5 . C. (2a b)5. D. Cả ba phương án trên đúng. Câu 7. Nếu a 2 và b : 4(a b) thì: A. (a b)4 . B. (a b)2 . C. (a b)6 . D. Cả ba phương án trên sai. Câu 8. Nếu M 12a 14 b thì: A. M : 4 . B. M : 2 . C. M :12 . D. M :14 . Câu 9. Nếu a m và bm và m ¥ * thì: A. m là bội chung của a và b . B. m là ước chung của a và b . C. m UCLN(a;b) . D. m BCNN(a;b) . Câu 10. m là số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 mà m đều chia hết cho cả a và b thì: A. m BC(a;b) . B. m UC(a;b) . C. m UCLN(a;b) . D. m BCNN(a;b) . Câu 11. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử đều là số nguyên tố? A. {1;3;5;7;11}. B. {3;5;7;11;29}. C. {3;5;7;11;111}. D. {0;3;5;7;13}. Câu 12. Tìm ước chung của 9 và 15 A. {1;3} . B. {0;3}. C. {1;5}. D. {1;3;9} . Câu 13. Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội chung của 6 và 9 là: A. {0;18;36;54;...}. B. {0;12;18;36}. C. {0;18;36}. D. {0;18;36;54}. Câu 14. Tìm ƯCLN(16;32;112) ? A. 4. B. 8. C. 16. D. 32. Câu 15. Số tự nhiên a lớn nhất thỏa mãn 90a và 135a là: A. 15. B. 30. C. 45. D. 60. Câu 16. Trong hai số sau, hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau? A. 2 và 6. B. 3 và 10. C. 6 và 9. D. 15 và 33. Câu 17. Tìm số tự nhiên x , biết rằng 162x;360x và 10 x 20 . A. x 6 . B. x 9 . C. x 18. D. x 36 . Câu 18. Một đội y tế có 36 bác sĩ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để các bác sĩ cùng như các y tá được chia đều vào mỗi tổ? A. 36 . B. 18. C. 9 . D. 6 . 3 2 2 Câu 19. Cho a 2 .3;b 3 .5 ;c 2.5. Khi đó ƯCLN (a,b,c) là: A. 23.3.5 . B. 1. C. 23.32.52 . D. 30 . Câu 20. Cho A 54.132.17 . Số các ướ của A là: A. 3 . B. 7 . C. 15. D. 30 . Câu 21. BCNN(40;28;140) là: A. 140. B. 280 . C. 420 . D. 560 . Câu 22. Số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 thỏa mãn a18 và a40 . A. 360 . B. 400 . C. 458 . D. 500 . Câu 23. Học sinh lớp 6D khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 6, hàng 8 đều vừa đủ hang. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 40 đến 60. Số học sinh của lớp 6D là A. 48 . B. 54 . C. 60 . D. 72 . Câu 24. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. BCNN của a và b là số nhỏ nhất trong tập hợp bội chung của a và b. B. BCNN(a,b,1) BCNN(a,b) . C. Nếu mn thì BCNN(m,n) n . D. Nếu ƯCLN (x, y) 1 thì BCNN(x, y) 1. Câu 25. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử được xếp theo thứ tự tăng dần? A. 2; 17 ;5;1; 2;0 . B. 2;17 ;0;1; 2;5 . C. 17 ; 2; 0;1; 2;5 . D. 0;1; 2;5; 17. Câu 26. Tập hợp các số nguyên kí hiệu là A. ¥ . B. ¥ . C. ¢ .D. ¢ . Câu 27. Tổng các số nguyên x thỏa mãn 10 x 13 là A. 33 . B. 47 . C. 23.D. 46 . Câu 28. Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 2009 (5 9 2008) ta được A. 2009 5 9 2008. B. 2009 5 9 2008. C. 2009 5 9 2008. D. 2009 5 9 2008. Câu 29. Tính: ( 52) 70 kết quả là A. ( 18) . B. 18. C. ( 122) . D. 122. Câu 30. Tính: ( 8).( 25) kết quả là A. 200 . B. ( 200) . C. ( 33) .D. 33 . Câu 31. Trong tập hợp các số nguyên ¢ tất cả các ước của 5 là A. 1 và 1. B. 5 và 5 . C. 1 và 5 .D. 1; 1;5; 5. Câu 32. Trong tập hợp ¢ các ước của 12 là A. 1,3, 4 , 6 ,12. B. 1; 2; 3; 4; 6; 12;1; 2;3; 4;6;12 . C. 1; 2; 3; 4; 6 . D. 2; 3; 4; 6; 12 . Câu 33. Số đối của ( 18) là: A. 81. B. 18. C. ( 18) . D. ( 81) . Câu 34. Tập hợp các số nguyên gồm A. các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương. B. số 0 và các số nguyên âm. C. các số nguyên âm và các số nguyên dương. D. số 0 và các số nguyên dương. Câu 35. Sắp sếp các số nguyên: 2; 17;5;1; 2;0 theo thứ tự giảm dần là: A. 5;2;1;0; 2; 17 . B. 17; 2;0;1;2;5 . C. 17;5;2; 2;1;0 . D. 0;1; 2;2;5; 17 . Câu 36. Cho a là số nguyên âm, khẳng định nào sau đây là sai? A. a 0 . B. a 0 . C. a2 0. D. a3 0. Câu 37. Cho a,b là hai số nguyên âm, khẳng định nào sau đây là đúng? A. a b 0 . B. a.b 0 . C. a b 0. D. a b ¥ . Câu 38. Cho tập hợp A { 3;2;0; 1;5;7}. Viết tập hợp B gồm các phần tử là số đối của các phần tử trong tập hợp A. A. B {3; 2;0;1; 5;7}. B. B {3; 2;0; 5; 7}. C. B {3; 2;0;1; 5; 7}. D. B { 3;2;0;1; 5; 7}. Câu 39. Kết luận nào sau đây là đúng? A. a (b c) a b c . B. a (b c) a b c . C. a (b c) a b c . D. a (b c) a b c . Câu 40. Nếu x y 0 thì A. x, y cùng dấu. B. x y . C. x, y khác dấu. D. x y . Câu 41. Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng? A. Tổng của hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên âm. B. Tổng của hai số nguyên âm làm một số nguyên âm. C. Tổng của hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên dương. D. Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên âm. Câu 42. Giá trị của ( 3)3 là: A. 27 . B. 27. C. 9 . D. 9. Câu 43. Tổng của hai số nguyên âm là: A. 1. B. 0. C. 1 số nguyên âm. D. 1 số nguyên dương. Câu 44. Số đối của ( a) là A. a . B. a . C. 0. D. Kết quả khác. Câu 45. Tổng của tất cả các số nguyên a mà 7 a 7 là: A. 7 . B. 7. C. 1. D. 0. Câu 46. Cho 5 x 11 thì x bằng: A. 6. B. 6 . C. 16. D. 16 . Câu 47. Tìm x , biết: 12x và x 2 A. { 1}. B. { 2; 1}. C. { 3; 4; 6; 12}. D. { 2; 1;1;2;3;4;6;12}. Câu 48. Cho a và b là các số nguyên. Khẳng định nào sau đây là sai: A. ab ac a (b c) . B. 12 ( 2)3 8. C. a ( a) 0 . D. a ( a) a2 . Câu 49. Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 6(x 7) 96 ? A. x 95. B. x 16. C. x 96 . D. x 23. Câu 50. Tính nhanh 171 [( 53) 96 ( 171)]. A. 149 . B. 43. C. 149. D. 43 . Câu 51. Cho hai biểu thức sau: A (a b) (c d); B (a c) (b d) . Tìm mối quan hệ của A và B . A. A B . B. A B . C. A B . D. A 2 B . Câu 52. Tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn 2018 x 2019 A. 2018. B. 2019. C. 0. D. 1. Câu 53. Tìm x ¢ biết (1 3x)3 8 . A. x 1. B. x 1. C. x 2. D. Không có x . Câu 54. Giá trị của x thỏa mãn x 10 (5 15:5) là: A. 8. B. 10. C. 12. D. 6. Câu 55. Ông Ác si mét sinh năm 287 và mất năm 212. Ông ta có tuổi thọ là: A. 75. B. 75 . C. 74 . D. 74. Câu 56. Giá trị của biểu thức 15 17 12 (12 15) bằng A. 12. B. 15 . C. 17 . D. 18 . Câu 57. Giá trị x thỏa mãn biểu thức 2x 1 3 ( x 5) là A. 0. B. 2 . C. 1. D. 1. Câu 58. Tìm x biết ( 5)(x 2) 2( 15) A. 3 . B. 2 . C. 5 . D. 4 . Câu 59. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn (x 7)(x 5) 0 ? A. 4. B. 5. C. 6. D. 11. 2x 1 Câu 60. Cho x nguyên và . Để P nguyên thì x đạt các giá trị sau: x 2 A. { 1;1}. B. { 3;1}. C. { 5; 3}. D. { 5; 3; 1;1}. Câu 61. Số hình tam giác đều có trong hình bên là: A. 10 B. 11 C. 13 D. 9 Câu 62. Số hình thang cân có trong hình bên là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 63. Số hình thoi có trong hình bên là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 64. Số hình vuông có trong hình bên là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 65. Trong các hình dưới đây là bao nhiêu hình thoi? A. 9. B. 10. C. 12. D. 14. Câu 66. Trong các hình dưới đây, hình nào có diện tích bé nhất? A. Hình 1. B. Hình 2.. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 67. Hình vuông có cạnh 5cm thì chu vi và diện tích của nó lần lượt là: A. 20cm và 25cm . B. 20cm và 25cm2 . C. 25cm2 và 20cm . D. 20cm và 10cm2 . Câu 68. Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 10cm và 15cm thì diện tích của nó là: A. 300cm2 . B. 150cm2 . C. 75cm2 . D. 25cm2 . Câu 69. Hình bình hành có diện tích 50cm2 và một cạnh bằng 10cm thì chiều cao tương ứng với cạnh đó là: A. 5cm . B. 10cm . C. 25cm . D. 50cm . Câu 70. Hình thang có diện tích 50cm2 và có độ dài đường cao là 5cm thì tổng hai cạnh đáy của hình thang đó bằng? A. 5cm . B. 10cm . C. 15cm . D. 20cm . Câu 71. Diện tích hình chữ nhật ABCD có AB 4cm, AD 5cm là A. 10cm2 . B. 40cm2 . C. 9cm2 . D. 20cm2 . Câu 72. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 30m và 20m có diện tích là A. 400m2 . B. 300m2 . C. 500m2 . D. 600m2 . Câu 73. Hình bình hành có độ dài cạnh 10m và chiều cao tương ứng 6m , có diện tích là A. 30m2.. B. 25m2... C. 50m2... D. 60m2 . 7 Câu 74. Diện tích của một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng 25m , chiều dài bằng chiều rộng là 5 A. 437,5m2 . B. 750m2 . C. 875m2 . D. 650m2 . Câu 75. Hình thang cân có độ dài hai cạnh đáy và chiều cao lần lượt là 40m,30m và 25m có chu vi là A. 95m . B. 120m . C. 875m2 . D. 8750m2 . Câu 1. Cho hình thang cân PQRS có độ dài đáy PQ = 20cm, đáy RS ngắn hơn đáy PQ là 12cm, độ dài cạnh bên PS bằng một nửa độ dài đáy PQ. Chu vi hình thang PQRS là A. 46m . B. 44 m. C. 40 m . D. 48 m . Câu 77. Bạn Hoa làm một khung ảnh có dạng hình chữ nhật PQRS với PQ = 18cm và PS = 24cm . Độ dài viền khung ảnh bạn Hoa đã làm là A. 42cm . B. 84cm. C. 40 cm . D. 80 cm . Câu 78. Bác Hưng uốn một dây thép thành móc treo đồ có dạng hình thang cân với độ dài hai cạnh đáy và cạnh bên lần lượt là 30cm, 24cm và 5cm . Bác Hưng cần bao nhiêu xăng – ti – mét dây thép để làm móc treo đó? A. 59 cm . B. 64cm. C. 68 cm . D. 128 cm . Câu 79. Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích là 3600m2, chiều rộng 40 m . Chu vi mảnh vườn là A. 130 cm . B. 150cm. C. 260 cm . D. 250 cm . Câu 80. Sân nhà bác Hùng hình chữ nhật có chiều dài là 12m và chiều rộng 9m . Bác Hùng mua loại gạch lát nền hình vuông có cạnh 0,6m . Hỏi các Hùng cần mua bao nhiêu viên gạch để đủ lát sân A. 260 viên. B. 280viên. C. 300 viên. D. 320 viên. Câu 81. Hình bình hành có độ dài một cạnh bằng 10cm và chiều cao tương ứng bằng 5cm thì diện tích hình bình hành đó gấp mấy lần diện tích hình vuông có cạnh bằng 5cm A. 2.B. 3. C. 4.D. 5. Câu 82. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 180m. Nếu tăng chiều rộng 6m, giảm chiều dài 6m thì diện tích mảnh đất không thay đổi. Diện tích mảnh đất đó là A. 2016m2. B. 2018m2. C. 2020m2. D. 2030m2. Câu 83. Chu vi một mảnh đất hình chữ nhật là 280 m. Người ta chia mảnh đất thành hai mảnh nhỏ: một hình vuông, một hình chữ nhật. Tổng chu vi hai mảnh đất nhỏ là 390m. Diện tích mảnh ban đầu là A. 4685m2. B. 4675m2. C. 4655m2. D. 4645m2. Câu 84. Một hình chữ nhật có chu vi 80 m. Nếu tăng chiều dài thêm 5m nhưng lại bớt chiều rộng đi 3 m ta được hình chữ nhật mới có chiều rộng bằng nửa chiều dài. Diện tích hình chữ nhật ban đầu là A. 371m2. B. 280m2. C. 391m2. D. 291m2. Câu 85. Cho các hình bình hành ABCD, FBCE, AFED (hình vẽ bên). Tính diện tích hình bình hành FBCE biết diện tích hình bình hành ABCD là 48cm2 và độ dài cạnh DC gấp 3 lần độ dài cạnh EC. A F B D E C A. 12m2. B. 14m2. C. 10m2. D. 16m2. Câu 86. Cho hình vẽ bên. Biết hình bình hành NEFP có diện tích bằng 45cm2 . Tính diện tích MNPQ A. 75cm2. B. 90cm2. C. 55cm2. D. 60cm2. Câu 87. Hình chữ nhật có bao nhiêu trục đối xứng A. 1B. 2C. 3D. 4 Câu 88. Trong những hình dưới đây, hình có trục đối xứng là A. 1, 2, 4B. 1, 2, 4, 6C. 1, 2, 3, 4, 6, 8D. 1, 2, 4 Câu 89. Hình tam giác đều có mấy trục đối xứng: A.1B. 2 C. 3D. 4 Câu 90. Hình nào sau đây không có tâm đối xứng: A. Hình vuôngB. Hình chữ nhật C. Hình bình hành D. Hình tam giác đều Câu 91. Cho các chữ sau đây, những chữ nào có tâm đối xứng: A. H, NB. H, M, X C. H, N, X D. N, X Câu 92. Cho các hình sau đây (1) Đoạn thằng AB (2) Tam giác đều ABC (3) Hình tròn tâm O Trong các hình trên, hình nào có tâm đối xứng: A. (1)B. (1), (2) C. (1), (3)D. (1), (2), (3) Câu 93. Đoạn thằng AB có độ dài 4cm . Gọi O là tâm đối xứng của đoạn thằng AB. Tính độ dài đoạn OA A. 2cm B. 4cm C. 6cm D. 8cm Câu 94. Chọn câu sai A. Chữ H là hình vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng B. Chữ N là hình không có trục đối xứng, có tâm đối xứng C. Chữ O là hình vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng D. Chữ I là hình có trục đối xứng, không có tâm đối xứng Bài 2. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? Câu Khẳng định Đúng Sai 1 Nếu mỗi số hạng của tổng chia hết cho 5 thì tổng chia hết cho 5 2 Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 7 thì tổng không chia hết cho 7 3 Nếu tổng của hai số chia hết cho 7 và một trong hai số đó chia hết cho 7 thì số còn lại cũng chia hết cho 7 4 Nếu hiệu của hai số chia hết cho 5 và một trong hai số đó chia hết cho 5 thì số còn lại chia hết cho 5 5 Số chia hết cho 7 là hợp số 6 Số chẵn không là số nguyên tố 7 Số nguyên tố lớn hơn 5 thì không chia hết cho 5 8 Ước chung lớn nhất của hai số lớn hơn 1 là số nguyên tố 9 Số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3 10 Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9 11 Nếu một thừa số của tích chia hết cho 7 thì tích chia hết cho 7 12 Tổng 673 + 957 chia hết cho 2 và 5 13 Số 97 là số nguyên tố 14 Số 2.5.6 2.29 là hợp số 15 ƯCLN 15,45,60 15 16 BC 4,45,60 15 17 Hai số 237 và 873 là hai số nguyên tố cùng nhau 18 Mọi số nguyên tố lớn hơn 5 chỉ có thể tận cùng là 1;3;7;9 19 Tổng của hai số nguyên đối nhau là 0 20 Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm 21 Nếu tích của hai số nguyên là một số nguyên dương thì hai số đó trái dấu nhau
Tài liệu đính kèm:
de_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_toan_khoi_6_nam_hoc_2021_2022_t.docx