Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 6 (Sách Chân trời sáng tạo) - Tiết 73, Bài 7: Ôn tập chương 6 (Tiết 3)

Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 6 (Sách Chân trời sáng tạo) - Tiết 73, Bài 7: Ôn tập chương 6 (Tiết 3)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 73_chương 6_ôn tập chương_GV46_ngmthanhtuyen@gmail.com Quy định : 1.Tên File Thầy cô ghi giúp để trả SP. 2.Thầy cô làm trên File mẫu này - Tối thiểu 9 bài tự luận + 3 bài trắc nghiệm. 3. Các công thức toán đánh trên Mathtype-Hình vẽ trên Geo hoặc gsp. Xin cảm ơn. 4. Chủ yếu dùng SBT chân trời sáng tạo.Chú ý hướng dẫn HS,tiết ôn tập ko cần gõ lý thuyết. TIẾT 73: ÔN TẬP CHƯƠNG 6 (TIẾT 3) B. BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN. (MẪU TỰ LUẬN) DẠNG 1: Làm tròn số và ước lượng số Bài 1. Làm tròn các số sau: -1254,5678 ; 542,1235 a) đến hàng phần mười b) đến hàng phần trăm c) đến hàng phần nghìn d) đến hàng đơn vị e) đến hàng chục Hướng dẫn Làm tròn số -1254,5678 • đến hàng phần mười : -1254,6 • đến hàng phần trăm : -1254,57 • đến hàng phần nghìn : -1254,568 • đến hàng đơn vị : -1255 • đến hàng chục : -1250 Làm tròn số 542,1235 • đến hàng phần mười : 542,1 • đến hàng phần trăm : 542,12 • đến hàng phần nghìn : 542,124 • đến hàng đơn vị : 542 • đến hàng chục : 540 Bài 2. Số pi (kí hiệu: π) còn gọi là hằng số Ác-si-mét, là một hằng số toán học có giá trị bằng tỉ số giữa chu vi của một đường tròn với đường kính của đường tròn đó. Người ta tính được: π = 3,1415926535897932384626433... Hãy làm tròn số π: a) đến hàng phần mười b) đến hàng phần trăm Tiết 73_chương 6_ôn tập chương_GV46_ngmthanhtuyen@gmail.com c) đến hàng phần nghìn d) đến hàng đơn vị Hướng dẫn Làm tròn số π: a) đến hàng phần mười : 3,1 b) đến hàng phần trăm : 3,14 c) đến hàng phần nghìn : 3,142 d) đến hàng đơn vị : 3 Bài 3. Hãy ước lượng kết quả các phép tính sau: a) (39,24 + 16,08).2 b) (5,86 : 1,78) + (14,98 : 1,88) Hướng dẫn a) (39,24 + 16,08).2 ≈ (39 + 16).2 = 55.2 = 110 b) (5,86 : 1,78) + (14,98 : 1,88) ≈ (6 : 2) + (15 : 2) = 3 + 7,5 = 10,5 Bài 4. Em hãy ước lượng để kiểm tra kết quả các phép tính dưới đây là đúng hay sai. Vì sao? a) 0,246.(-5,128) = -3,261488 b) -7,105 + 4,23 = -5,682 Hướng dẫn a) 0,246.(-5,128) = -3,261488 Sai vì 0,246.(-5,128) ≈ 0,2.(-5) = -1 nên kết quả chỉ khoảng -1 b) -7,105 + 4,23 = -5,682 Sai vì -7,105 + 4,23 ≈ -7 + 4 = -3 nên kết quả chỉ khoảng -3 DẠNG 2: Dạng toán có lời văn Tiết 73_chương 6_ôn tập chương_GV46_ngmthanhtuyen@gmail.com Bài 1. Một món hàng có giá được niêm yết trên kệ là 250000 đồng, khách hàng khi mua sẽ được giảm giá 8%. Hỏi số tiền mà khách hàng phải trả cho cửa hàng khi mua món hàng đó sau khi đã được giảm giá là bao nhiêu? Hướng dẫn Số tiền mà khách hàng phải trả cho cửa hàng khi mua món hàng đó sau khi đã được giảm giá là: 250000.(100% - 8%) = 230000 (đồng) Bài 2. Một lớp học có 20 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm trong toàn bộ số học sinh của lớp? Hướng dẫn Tỉ số phần trăm giữa số học sinh nữ và số học sinh của lớp là: 24 .100% ≈ 54,5% 24+ 20 Bài 3. Một cửa hàng quần áo bán được 25 chiếc áo và 40 chiếc quần trong một tháng. Hỏi số lượng áo chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng số hàng đã bán được? Hướng dẫn Tỉ số phần trăm số lượng áo so với tổng số hàng đã bán được là: 25 .100% ≈ 38,5% 25+ 40 Bài 4. Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Trung Lương có độ dài thực tế là 61,9 km, nhưng trên một bản đồ chỉ đo được 3,1 cm. Tìm tỉ lệ bản đồ. Hướng dẫn Ta có: 6190000 : 3,1 ≈ 2000000 Vậy tỉ lệ bản đồ là 1 : 2000000 Bài 5. Trên bản đồ với tỉ lệ 1 : 5000000, đường cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận dài 1,02 cm. Tìm chiều dài thật của đường cao tốc. Hướng dẫn Chiều dài thực tế của cao tốc là: 1,02.5000000 = 5100000 (cm) = 51 (km) Tiết 73_chương 6_ôn tập chương_GV46_ngmthanhtuyen@gmail.com Bài 6. Nếu hòa tan hết 40 g đường vào trong 160 g nước ta được dung dịch nước đường có tỉ số phần trăm đường là bao nhiêu? Hướng dẫn Tỉ số phần trăm của đường trong dung dịch nước đường là: 40 .100% = 20% 40+ 160 Bài 7. Một loại cà phê hòa tan có chứa 40% cà phê tinh chất. Tính khối lượng cà phê tinh chất trong một hộp có chứa 200 g cà phê hòa tan đó. Hướng dẫn Khối lượng cà phê tinh chất chứa trong 200 g cà phê pha sẵn là: 200.40% = 80 (g) D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (tối thiểu ba câu) Câu 1. Làm tròn số 12,3564 đến hàng phần trăm: A.12,35B.12,36C.12,356.D.12,4. Câu 2. Dân số thế giới tính đến 11/02/2020 là 7 762 912 358 người. Em hãy làm tròn dân số thế giới đến hàng trăm nghìn? A.7 762 9.B.7 763 000 000.C.7 762 900 000.D.7 762 912 400. Câu 3. Dân số thế giới tính đến 11/02/2020 là 7 762 912 358 người. Em hãy dùng số thập phân để viết dân số thế giới theo đơn vị: tỉ người, sau đó làm tròn số thập phân đó đến hàng thập phân thứ nhất? A.7,7 tỉ người.B.7,8 tỉ người.C.8 tỉ người.D.7,76 tỉ người. 7 Câu 4. Tỉ số của giờ và 25 phút là 10 42 7 25 250 A. B. C. D. 25 250 42 7 Câu 5. Tỉ số phần trăm của 306 và 425 là 306 425 A. B. 72% C. D. 139% 425 306 Câu 6. Giá trị 25% của 80 là A. 250 B. 25 C. 200 D. 20 Câu 7. Cho biết 30% số học sinh của trường Nam là 210 . Hỏi trường Nam có tất cả bao nhiêu học sinh? A. 63 B. 630 C. 700 D. 7 ĐÁP ÁN: 1. B 2. C 3. B 4. A Tiết 73_chương 6_ôn tập chương_GV46_ngmthanhtuyen@gmail.com 5. B 6. D 7. C
Tài liệu đính kèm:
de_cuong_on_tap_mon_toan_lop_6_sach_chan_troi_sang_tao_tiet.doc