Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 6 (Có đáp án)

Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 6 (Có đáp án)

Bài 3: (2 điểm) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 45 km/h. Cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 30 km/h. Sau 4 giờ 30 phút thì hai xe gặp nhau.

a) Tính quãng đường AB.

b) Chỗ gặp nhau của hai xe cách B bao nhiêu km?

Bài 4: (2.5 điểm) Chu vi thửa đất hình chữ nhật là 400 m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Người ta trồng cây ăn quả hết diện tích thửa đất đó. Hỏi diện tích thửa đất còn lại là bao nhiêu?

 

doc 9 trang Lộc Nguyễn 10/06/2024 800
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 
ĐỀ CHÍNH THỨC
 Môn: Toán lớp 5 lên lớp 6
 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Họ và tên: ................................................................
Lớp: 6A.....
Đề số 1
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 245,58 + 7,492	b) 12,75 x 38 c) 2,49 – 0,8745	 d) 20,88 : 3,6
Bài 1: (2 điểm) Tìm x biết: 
a) x + = ; 
b) x – = ; 
c) x x = ; 
 d) : x = .

















Bài 3: (2 điểm) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 45 km/h. Cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 30 km/h. Sau 4 giờ 30 phút thì hai xe gặp nhau.
	a) Tính quãng đường AB.
	b) Chỗ gặp nhau của hai xe cách B bao nhiêu km?
Bài giải: 
Bài 4: (2.5 điểm) Chu vi thửa đất hình chữ nhật là 400 m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Người ta trồng cây ăn quả hết diện tích thửa đất đó. Hỏi diện tích thửa đất còn lại là bao nhiêu?
Bài giải: 
Bài 5: (0,75 điểm) Tính tổng sau: A = 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + . . . + 2017 + 2019
Bài giải: 
Bài 6: (0,75 điểm) Tìm 4 số tự nhiên liên tiếp có tích là 3024 
Bài giải:
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM HƯỚNG DẪN CHẤM
 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2020 - 2021
ĐỀ CHÍNH THỨC
 Môn: Toán lớp 6
 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài
Nội dung
Biểu điểm
1
(2 điểm)
a) 245,58 + 7,492 = 253,072	 
b) 12,75 x 38 = 484,5	 
c) 2,49 – 0,8745 = 1,6155	 
d) 20,88 : 3,6 = 5,8
0,5 điểm 
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm 
2
(2 điểm)
a) x = - = 
b) x =+ = 
c) x = : = . = 
d) x = : = . = 4

0,5 điểm 
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
3
(2 điểm)
Bài 3: (2 điểm) 
a) Quãng đường AB là:
(45 + 30) x 4,5 = 337,5 km
b) Chỗ gặp nhau của hai xe cách B là:
 30 x 4,5 = 135 km
 
1 điểm
1 điểm
4
(2,5 điểm)
Nửa chu vi hcn là : 400 : 2 = 200 m
Chiều rộng hcn là: 200 : 4 = 50 m
Chiều dài hcn là: 50 x 3 = 150 m
Diện tích hcn là : 50 x 150 = 7500 m2 
Diện tích thửa đất còn lại là : 
 7500 - 7500 x = 1500 m2
0,5 điểm 
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
5
(0,75 điểm)
	A = 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + . . . + 2017 + 2019 	
Số hạng trong dãy tổng là: (2019 – 1): 2 + 1 = 1010 ( số hạng)
Tổng của dãy số là: (2019 + 1) x 505 = 1 020 100

0,5 điểm
0,25 điểm
6
(0,75 điểm)
Giả sử cả 4 số đều là 10 thì tích là 10 x 10 x 10 x 10 = 10000 mà 10000 > 3024 nên cả 4 số tự nhiên liên tiếp đó phải bé hơn 10. 
Vì 3024 có tận cùng là 4 nên cả 4 số phải tìm không thể có tận cùng là 5. Do đó cả 4 số phải hoặc cùng bé hơn 5, hoặc cùng lớn hơn 5. 
Nếu 4 số phải tìm là 1; 2; 3; 4 thì: 1 x 2 x 3 x 4 = 24 < 3024 (loại) 
Nếu 4 số phải tìm là 6; 7; 8; 9 thì: 6 x 7 x 8 x 9 = 3024 (đúng) 
Vậy 4 số phải tìm là 6; 7; 8; 9. 

0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm

Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng kết quả vẫn cho điểm tối đa
Đề số 2
 Câu 1 (2.0 điểm): Điền số thích hợp và dấu chấm:
a) 42m26cm2 = ha
b) 5m37dm323cm3 = cm3
c) 7km28m29cm2 = m2
d) 41m318dm3 5cm3 = dm3
Câu 2 (2.5 điểm): Tính giá trị của biểu thức:
a) 246 : 6 + 150 2,5
c) 8 giờ 3 phút 5 giây – 0,15 ngày
Câu 3 (1.0 điểm):
Tìm x, biết:
Câu 4 (2,5 điểm):
Một thùng xách nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 3dm, rộng 2dm, cao 4dm.
a) Tìm thể tích của thùng.
b) Người ta dùng thùng này để đổ nước vào một cái bể hình lập phương cạnh 1,5m. Khi đổ được 100 thùng thì được 90% thể tích của bể. Hỏi lúc đầu trong bể có bao nhiêu lít nước.
Câu 5 (2 điểm):
Một đội công nhân có 38 người nhận sửa một đoạn đường dài 1330m trong 5 ngày. Hỏi muốn sửa một đoạn đường tương tự dài 1470m trong hai ngày thì cần bao nhiêu công nhân (mức làm của mỗi người như nhau).
Đáp án
Câu
Nội dung
Điểm
1
(2.0 đ)
a) 42m26cm2 = 0,420006 ha
0,5
b) 5m37dm323cm3 = 5007023 cm3
0,5
c) 7km28m29cm2 = 70000008,0009 m2
0,5
d) 41m318dm3 5cm3= 41018,005 dm3
0,5
 
2
(2.5 đ)
 
a) 246 : 6 + 150 2,5 = 104 +375 = 479
0,5

 
0,5
0,5
c) Đổi 0,15 ngày = 24 giờ 0,15 = 3,6 giờ = 3 giờ 36 phút
Ta có 8 giờ 3 phút 5 giây – 0,15 ngày
= 8 giờ 3 phút 5 giây -3 giờ 36 phút
= 7 giờ 63 phút 5 giây – 3 giờ 36 phút
= 4 giờ 27 phút 5 giây.
0.25
0.25
0.25
0.25
3
(1.0 đ)
0.25
0.25
0.25
0.25
4
(2.5 đ)
a) Thể tích của thùng là 3 2 4 = 24 (dm3) hay 24 l
0,5
b) Thể tích của bể nước là 1,5 1,5 1,5 = 3,375 (m3)
3,375m3 = 3375dm3 = 3375l
0,5
90% thể tích của bể là
0,5
Lượng nước trong 100 thùng là: 24 100 = 2400 l
0,5
Lượng nước có trong bể lúc đầu là: 3037,5 – 2400 = 637,5 l
0,5
5
(2.0 đ)
 
Mỗi ngày 38 công nhân sửa được 1300 : 5 = 266 (m)
0,5
Mỗi ngày một người sửa được 266 : 38 = 7 (m)
0,5
Muốn sửa 1470m đường trong 2 ngày thì mỗi ngày phải sửa:
1470 : 2 = 735 (m)
0,5
Số công nhân cần có để sửa 1470m đường trong 2 ngày là:
735 : 7 = 105 (người)
0,5

Đề số 3
Câu 1 (2,0 điểm). Tính:
1) 26 +32 2) 3,75 -2,5
3) 8.6,8 4) 12,5:2,5
Câu 2 (2,0 điểm). Tìm x:
1) x + 8,3 = 9,7 2) x – 3,8 = 0
3) 3.x = 8,1 4) x : 1,2 = 11
Câu 3 (2,0 điểm).
1) Tìm vận tốc của một ô tô, biết ô tô đó đi được 150 km trong 2 giờ 30 phút.
2) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn 19, tính số phần tử của tập hợp A.
Câu 4 (2,0 điểm).
1) Lớp 6A có 42 học sinh. Số học sinh nam bằng 3/4 số học sinh nữ. Tìm số học sinh nam, số học sinh nữ của lớp đó.
2*) Cho 4 chữ số khác nhau có tổng bằng 6. Hãy viết tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau từ 4 chữ số đã cho. Tính tổng các số vừa viết được bằng cách nhanh nhất.
Câu 5 (2,0 điểm).
1) Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: Điểm A nằm giữa hai điểm B và C; hai điểm A và B nằm khác phía đối với điểm D.
2) Cho hình chữ nhật ABCD gồm hình tam giác AED và hình thang EBCD có kích thước như hình bên. Tính:
a) Chu vi hình chữ nhật ABCD.
b) Diện tích hình thang EBCD.
Đáp án
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
(2 đ)
1)26 + 32 = 81
0,5
2) 3,75 -2,5 = 1,25
0,5
3) 8.6,8 =54,4
0,5
4)12,5:2,5 = 5
0,5
Câu 2
(2,0 đ)
x + 8,3 = 9,7 ⇒ x = 9,7 – 8,3
0,25
⇒ x = 1,4
0,25
2) x – 3,8 = 0 ⇒ x = 0 +3,8
0,25
⇒ x = 3,8
 
3) 3.x = 8,1⇒ x = 8,1:3
0,25
⇒ x = 2,7
0,25
4) x : 1,2 = 11 ⇒ x = 11.1,2
0,25
⇒ x = 13,2
0,25
Câu 3
(2,0 đ)
1) Đổi 2 giờ 30’ = 2,5 giờ
0,25
 Ô tô đi 150 km trong 2,5 giờ nên vận tốc ô tô là: 150: 2,5 = 60 (km/giờ)
Vậy vận tốc ô tô là 60 (km/giờ)
0,75
 2)A = {7;8;9;10;11;12;13;14;15;16;17;18} hoặc A ={x ∈ N/ 6<x<19}
0,5
Số phần tử của tập hợp A là 18 – 7 + 1 = 12 (phần tử)
0,5
Câu 4
(2,0 đ)
1) Tổng số phần bằng nhau của học sinh nam và nữ là: 3 + 4 = 7
0,25
Số học sinh một phần là: 42 : 7 = 6
0,25
Số học sinh nam là: 6 . 3 = 18
0,25
Số học sinh nữ là: 42 – 18 = 24. Đáp số: 18 HS nam, 24 HS nữ.
0,25
2) Bốn chữ số khác nhau có tổng bằng 6 nên đó là các chữ số: 0; 1; 2; 3
0,25
Các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau từ 4 chữ số tên là:
1230; 1203; 1320; 1302; 1023; 1032;
2310; 2301; 2130; 2103; 2031; 2013;
3120; 3102; 3210; 3201; 3012; 3021.
0,25
Tổng các số viết được là:
6.(1+2+3).1000 + 4.(1+2+3).100 + 4.(1+2+3).10 + 4.(1+2+3)
0,25
= 36 000 + 2 400 + 240 + 24
= 38 664
0,25
Câu 5
(2,0 đ)

1) Vẽ hình được điểm A nằm giữa hai điểm B và C
0,5
Vẽ hình được hai điểm A và B nằm khác phía đối với điểm D
0,5
2) a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là: (12+18).2 = 60 (cm)
0,25
b) Đáy nhỏ EB = AB – AE = 18 – 6 = 12 (cm)
0,25
Diện tích hình thang EBCD là: (12 +18).12:2 = 30.6= 180(cm2)
Đáp số: Chu vi ABCD: 60 cm, Diện tích EBCD: 180 cm2
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_dau_nam_mon_toan_lop_6_co_dap_an.doc