Đề kiểm tra 45 phút môn Toán Lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường Trung học Hoàng Văn Thụ
Câu 1. Sắp xếp các số –3 ; 2 ; –1 ; 0 theo thứ tự giảm dần, kết quả là:
A. –3 > 2 > –1 > 0 B. 2 > 0 > –1 > –3 C. –3 > –1 > 0 > 2 D. –1 < –3="">< 0=""><>
Câu 2. Tất cả các ước của 27 là:
Câu 3. Bỏ ngoặc biểu thức (– 5+3 ) – (– 6– 9) ta được:
A. 5 + 3 + 6 + 9 B. – 5 + 3 + 6 – 9 C. – 5 +3 – 6 + 9 D. – 5 + 3 + 6 + 9
Câu 4. Nếu a.b > 0 thì:
A. a và b cùng dấu B. a 0 và b > 0
C. a và b trái dấu D. a < 0="" và="" b="">
Câu 5. Giá trị tuyệt đối của -3 là :
A. -3 B. 3
C. 3 D. 0
Câu 6. Số đối của -6 là :
A. -6 B. 6 C. -1 D. 0
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Toán Lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường Trung học Hoàng Văn Thụ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 6 CHƯƠNG II Caáp ñoä Nhận biết Thoâng hieåu Vận dụng Cộng Thấp Cao Chuû ñeà TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Tập hợp Z . Thứ tự trong Z Nhận biết được GTTĐ, số đối của một số nguyên. So sánh các số nguyên Soá caâu hoûi 3 3 Soá ñieåm 1.5 1.5ñieåm (15%) 2.Cộng, trừ, nhân các số nguyên. Nhận biết kết quả dãy phép tính cộng, trừ các số nguyên Nhận biết dấu của hai số nguyên a, b khi biết dấu của tích Vận dụng các quy tắc thực hiện các phép tính, tính chất các phép tính trong tính toán Tinh tổng một dãy các số nguyên Soá caâu hoûi 2 4 1 7 Soá ñieåm 1 2 0.5 3.5ñiểm (35%) 3.Quy tắc dấu ngoặc . Các tính chất của phép nhân Hiểu quy tắc dấu ngoặc , tính chất phân phối của phép nhân để tính nhanh Soá caâu hoûi 2 2 Soá ñieåm 2 2ñiểm (20%) 4.Tìm số chưa biết Vận dụng được phép cộng, trừ, nhân hai số nguyên để tìm x Soá caâu hoûi 3 3 Soá ñieåm 2.5 2.5ñiểm (25%) 5.Bội và ước của một số nguyên Nhận biết các ước của một số nguyên Soá caâu hoûi 1 1 Soá ñieåm 0.5 0.5ñiểm (5%) TS caâu 6 0 0 2 0 7 0 1 16 TS ñiểm 3 0 0 2 0 4.5 0 0.5 10 TS caâu hỏi 6 2 7 1 16 Caâu TS Điểm 3 2 4.5 0.5 10ñiểm (100%) Tỷ lệ % 30% 20% 45% 5% PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐĂK MIL ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ MÔN : SỐ HỌC 6 NĂM HỌC : 2016-2017 I / TRẮC NGHIỆM (3 điểm ) Hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy thi: Câu 1. Sắp xếp các số –3 ; 2 ; –1 ; 0 theo thứ tự giảm dần, kết quả là: A. –3 > 2 > –1 > 0 B. 2 > 0 > –1 > –3 C. –3 > –1 > 0 > 2 D. –1 < –3 < 0 < 2 Câu 2. Tất cả các ước của 27 là: A. B. C. D. Câu 3. Bỏ ngoặc biểu thức (– 5+3 ) – (– 6– 9) ta được: A. 5 + 3 + 6 + 9 B. – 5 + 3 + 6 – 9 C. – 5 +3 – 6 + 9 D. – 5 + 3 + 6 + 9 Câu 4. Nếu a.b > 0 thì: A. a và b cùng dấu B. a 0 và b > 0 C. a và b trái dấu D. a < 0 và b 0 Câu 5. Giá trị tuyệt đối của -3 là : A. -3 B. 3 C. 3 D. 0 Câu 6. Số đối của -6 là : A. -6 B. 6 C. -1 D. 0 II/ TỰ LUẬN (7 điểm ) Bài 1. (2 điểm) Thực hiện các phép tính : a) (–15) + (– 40) b) 52 - 72 c) (–25). ( –125) d) ( –225) : 25 Bài 2. (2 điểm)Tính nhanh : a) -125.23 + 23.225 b) 53 – (–51) + (-53) + 49 Bài 3. (2 điểm) Tìm số nguyên x, biết : a) x : 13 = –3 b) 2x – (–17) = 15 Bài 4. (1điểm) Tính tổng sau: 2 + (-3) + 4 + (-5) + + 2008 + (-2009) + 2010 + (-2011) + 2012 -------------------------------------HẾT---------------------------------------- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm )Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D D A C B II. TỰ LUẬN (7 điểm ) Bài Nội dung Điểm 1 (2 điểm) a) (–15) + (– 40) = – (15 + 40) = –55 0.25 0.25 b) 52 – 72 = 52 + (–72) = – 20 0.25 0.25 c) (–25). ( –125) = (25 .125) = 3125 0.25 0.25 d) ( –225) : 25 = -9 0.5 2 (2,0 điểm) a) (-125).23 + 23.225 = (-125 + 225).23 = 100. 23 = 2300 0.25 0.25 0,5 b) 53 – (–51) + (-53) + 49 = 53 +51 – 53 +49 = 51 + 49 = 100 0.25 0.25 0,5 3 (2,5 điểm) a) x : 13 = –3 x = (– 3) .13 x = -39 0.5 0.5 b) 2x – (–17) = 15 2x + 17 = 15 2x = 15 – 17 2x = –2 x = –1 0.25 0.25 0.25 c) x – 2 = –3 x = –3 + 2 x = –1 0.25 0.5 4 (0,5 điểm) 2 + (-3) + 4 + (-5) + + 2008 + (-2009) + 2010 + (-2011) + 2012 = [2 + (-3)] + [4 + (-5)] + + [2008 + (-2009)] + [2010 + (-2011)] + 2012 = 1005.(-1) + 2012 = 1007 0.25 0.25
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_45_phut_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2016_2017_truong.doc