Đề tham khảo Cuối học kì 1 môn Toán Lớp 6 - Trường THCS Lê Quý Đôn (Có đáp án)

Đề tham khảo Cuối học kì 1 môn Toán Lớp 6 - Trường THCS Lê Quý Đôn (Có đáp án)

Câu 3: Số học sinh vắng trong ngày của các lớp khối 6 ở một trường THCS như sau:

6A1 6A2 6A3 6A4 6A5 6A6 6A7 6A8

2 1 4 K 0 1 No -2

Có bao nhiêu dữ liệu không hợp lí?

A. 2;

B. 3;

C. 4;

D. 5;

Câu 4: Điểm kiểm tra môn Toán của lớp 6A được cho trong bảng sau:

Điểm số 10 9 8 7 5 4

Số học sinh 3 6 17 5 3 2

Số học sinh đạt từ 8 điểm trở lên là bao nhiêu?

A. 23;

B. 17;

C. 9;

D. 26.

 

docx 7 trang huongdt93 04/06/2022 7461
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo Cuối học kì 1 môn Toán Lớp 6 - Trường THCS Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ THAM KHẢO CUỐI HKI – TOÁN 6
Câu 1: Hình nào sau đây không có trục đối xứng?
A. 
B. 
C. 
D. 
[ ]
Câu 2: Chữ cái nào sau đây có tâm đối xứng?
A. L
B. F
C. T
D. N
[ ]
Câu 3: Số học sinh vắng trong ngày của các lớp khối 6 ở một trường THCS như sau: 
6A1
6A2
6A3
6A4
6A5
6A6
6A7
6A8
2
1
4
K
0
1
No
-2
Có bao nhiêu dữ liệu không hợp lí?
A. 2;
B. 3;
C. 4;
D. 5;
[ ]
Câu 4: Điểm kiểm tra môn Toán của lớp 6A được cho trong bảng sau:
Điểm số
10
9
8
7
5
4
Số học sinh
3
6
17
5
3
2
Số học sinh đạt từ 8 điểm trở lên là bao nhiêu?
A. 23;
B. 17;
C. 9;
D. 26.
[ ]
Câu 5:Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử biết A = {x ∈ Ư(60) | x 10}.
A. A = {0;60; 120; 150; 180; 210; };
B. A = {60; 120; 150; 180; 210};
C. A = {1; 2; 3; 4; 5; 6;10};
D. A = {1; 2; 3; 4; 5; 6}.
[ ]
Câu 6: Các số là bội của 5 và nhỏ hơn 40 là?
A. 0; 5; 10; 15; 20; 25; 30; 35; 40;
B. 5; 10; 15; 20; 25; 30; 35; 40;
C. 0; 5; 10; 15; 20; 25; 30; 35;
D. 5; 10; 15; 20; 25; 30; 35;
[ ]
Câu 7:Tập hợp các số là ước chung của 18 và 30 là?
A. {0 ; 6; 12 ; 18; 24; 30 ; };
B. {1; 2 ; 3; 6 };
C. {0; 90 ; 180; 270; };
D. { 1; 2 ; 3 }.
[ ]
Câu 8: ƯCLN(2021, 1) là?
A. 1;
B. 2021;
C. 0;
D. 4042;
[ ]
Câu 9: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 52 m, chiều rộng 36 m. Người ta chia khu đất này thành các hình vuông bằng nhau. Hỏi cạnh hình vuông lớn nhất có thể chia được, có độ dài bằng bao nhiêu?
A. 36;
B. 4;
C. 52;
D. 468.
[ ]
Câu 10: Có 48 cây bút xanh và 30 cuốn tập. Hỏi có bao nhiêu cách chia chúng vào các phần thưởng sao cho số bút xanh và số cuốn tập ở các phần thưởng là như nhau.
A. 4;
B. 240;
C. 6;
D. 3;
[ ]
Câu 11: Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 biết rằng 
a =36. 
B. a = 6. 
C. a = 216. 
D. a = 72.
[ ]
Câu 12: Một trường tổ chức cho khoảng 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng ôtô. Tính số học sinh đi tham quan biết rằng nếu xếp 40 em hay 45 em vào một xe thì đều vừa đủ.
A. 270;
B. 720;
C. 360;
D. 1080.
[ ]
Câu 13: Tìm số tự nhiên x biết rằng : 48 ⋮ x và 10 < x < 15
A. x=14;
B. x=13;
C. x=11;
D. x=12.
[ ]
Câu 14: Vào lúc 8 giờ 15 phút sáng, cả ba đèn trang trí xanh, vàng và đỏ cùng phát sáng. Biết rằng đèn xanh, đèn vàng, đèn đỏ lần lượt cứ 8 giây, 10 giây, 12 giây thì phát sáng một lần. Khi nào thì cả ba đèn cùng phát sáng lần tiếp theo?
A. 8 giờ 16 phút sáng 
B. 8 giờ 17 phút sáng
C. 8 giờ 18 phút sáng 
D. 8 giờ 135 phút sáng
[ ]
Câu 15: Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượng học sinh tổ 1 lớp 6A sử dụng các phương tiện khác nhau để đi đến trường.
Đi bộ
Xe đạp
Xe máy (ba mẹ chở)
Phương tiện khác
(Mỗi ứng với 2 học sinh)
Tổ 1 lớp 6A có tất cả bao nhiêu học sinh?
A. 7 học sinh;
B. 14 học sinh;
C. 12 học sinh;
D. 10 học sinh.
[ ]
Câu 16: Trong các câu sau, câu nào là khẳng định đúng?
A. Tam giác đều có 6 trục đối xứng.
B. Hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng thì có 4 trục đối xứng.
C. Hình thang cân có góc ở đáy khác 900 thì chỉ có một trục đối xứng.
D. Hình bình hành có 2 trục đối xứng.
[ ]
Câu 17: Tìm kiếm thông tin chưa hợp lí của bảng dữ liệu sau:
Số học sinh trong các tổ của lớp 6A1 sử dụng điện thoại khi học trực tuyến
Tổ 1
Tổ 2
Tổ 3
Tổ 4
Tổ 5
2
1
2
0,5
3
A. 2
B. 0,5
C. 3
D. 1
[ ]
Câu 18: Trong đợt tiêm vaccine ngừa Covid-19 cho học sinh các trường Trung học cơ sở trên địa bàn quận 3, Trung tâm Y tế dự phòng quận 3 đã huy động 72 bác sĩ ,108 y tá và chia thành các tổ tiêm.Việc chia tổ cần đảm bảo sao cho số các bác sĩ được chia đều vào các tổ và số y tá cũng vậy. Hỏi có thể chia số các bác sĩ và y tá đó thành nhiều nhất bao nhiêu tổ tiêm ?
A. 72 tổ
B. 36 tổ
C. 60 tổ
D. 108 tổ
[ ]
Câu 19: Tìm số nguyên x, biết: 
A. 
B. 
C. 
D. 
[ ]
Câu 20: Khẳng định nào sai?
A. 
B. 
C. 
D. 
[ ]
Hết

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_tham_khao_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_6_truong_thcs_le_quy.docx