Ma trận và đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Đề số 2 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Tân Long
Câu 11: Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P . Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Tia MN trùng với tia PN. B. Tia MP trùng với tia NP.
C. Tia MN và tia NM là hai tia đối nhau. D. Tia MN và tia MP là hai tia đối nhau.
Câu 12 : Cho điểm O nằm giữa hai điểm M và N. Nếu MN = 10cm ; MO = 6cm thì ON= ?
A.8 B.6 C.4 D.2
Câu 13: Hình vẽ bên là
A. tia AB. B. đường thẳng AB.
C. đoạn thẳng AB. D. đường thẳng BA.
Câu 14. Cho đoạn thẳng CD, nếu M là điểm nằm giữa CD thì
A. CM và MC là hai tia đối nhau.
B. CM và DM là hai tia đối nhau.
C. MC và MD là hai tia đối nhau.
D. CM và DM là hai tia trùng nhau.
Câu 15. Kết quả của 56:52 được viết dưới dạng một luỹ thừa là
A. 53. B. 54. C. 13. D. 58.
PHÒNG GD&ĐT YÊN SƠN TRƯỜNG THCS TÂN LONG ĐỀ SỐ 2 KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Toán 6 Thời gian: 90 phút MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Chủ đề Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Khái niệm về tập hợp, phần tử. Biết được tập hợp , Sử dụng các kí hiệu Đếm đúng số phần tử của tập hợp. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % C1 0,25 2,5% C2 0,25 2,5% 2 0,5 5% 2.Tập hợp N các số tự nhiên. Các phép tính trên tập hợp số tự nhiên và thứ tự thực hiên phép tính. Các t/c của phép cộng , trừ, nhân trong N. Làm được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa thông thường. Hiểu quy tắc chuyển vế, giải toán tìm số chưa biết trong hệ thức Nắm vững và vân dụng thành thạo tính chất của các phép tính cũng như thứ tự thực hiện phép tính vào giải toán. . Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % C15 0,25 2,5% C3,4, 0,5 5% C19,16 1,25 12,5% C17a 0,5 5% 5-1/2 2,5 25% 3.Tính chất chia hết trong tập N. Dấu hiệu chia hết 2, 3, 5, 9 Ư, B, Số nguyên tố, hợp số ƯC, BC, ƯCLN và BCNN Hiểu được t/c, các dấu hiệu chia hết. ước, bội, ƯC, BC của các số Biết cách tìm ƯCLN, BCNN Vận dụng giải bài toán về tìm BCNN hoặc ƯCLN Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 3(C5; 6; 7) 0,75 7,5% C18 1,5 15% 4 2,25 22,5% 4.Tập hợp các số nguyên . Phép cộng , trừ các số nguyên. Quy tắc chuyển vế. Biết số nguyên dương, số nguyên âm, so sánh, cộng trừ hai số nguyên Hiểu các phép tính cộng, trừ hai số nguyên. Vận dụng thành thạo các phép tính cộng, trừ hai số nguyên. Tính chất của các phép toán. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 2(C8; 9;) 0,5 5% 1(C10) 0,25 2,5% C17b 0,5 5% C21 0,5 5% 4-1/2 1,75 17,5% 5.Điểm, Đường thẳng. Tia. Đoạn thẳng. Nhận biết các khái niệm tia,đoạn thẳng,hai tia đốí nhau,trùng nhau. Hiểu đượccác đoạn thẳng,điểm nằm giữa hai điểm,hai điểm nằm cùng phía, khác phía đối với một điểm khác Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 1(C11) 0,25 2,5% C13,14 0,5 5% 3 0,75 7,5% 6.Độ daøi đoạn thẳng. Trung điểm của đoạn thẳng. . Biết đặt đoạn thẳng trên tia. Biết lập luậnchỉ ra được điểm nằm giữa hai điểm . Hiểu được tính chất: điểm nằm giữa hai điểm; trung điểm của đoạn thẳng để giải toán . Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % C20a 1,0 10% C20b,c 1,0 10% 1(C12) 0,25 2,5% 2 2,25 22,5% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 8-1/2 3 30% 8 4 40% 2-1/2 2,25 22,5% 2 0,75 7,5% 21 10 100% II. ĐỀ KIỂM TRA Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Cho tập hợp M = {4;5; 6; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng? A. {4} M B. 5 M C. {6; 7} M D. {4; 5; 6} M. Câu 2 Số phần tử của tập hợp M = {10; 11; 12; . . . ; 99; 100} là A. 45. B. 50. C. 80. D. 91. Câu 3: Kết quả của phép tính 22.2.20 laø : A. 23 = 8 B. 23 = 6 C. 20 = 2 D. 80 = 1 Câu 4: Kết quả của phép tính 510: 58 – 5 là: A. 2 B. 20 C. 5 D. 25. Câu 5: BCNN (6, 8) là : A. 48 B. 36 C. 24 D. 6. Câu 6: Tập hợp các ước của 8 là: A. B. C. D. Câu 7: (B) Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây ? A. 9 B. 7 C. 5 D. 3. Câu 8: Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn −2 ≤ x ≤ 3 ? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3. Câu 9: Kết quả sắp xếp các số −98 ;−1; −3; −89 theo thứ tăng dần là: A. −1; −3; −89; −98 B. −98; −89; −3; −1 C. −1; −3; −98; −89 D. −98; −89; −1; −3. Câu 10: Chọn cách tính nhanh nhất: 792 + 48 + (-692) + 52=? A. 792 + 48 + (-692) + 52 B. (-692) + 52 + 792 + 48 C. 792 + (-692) + 48 + 52 D. 52 + 792 + 48 + (-692) Câu 11: Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P . Kết luận nào sau đây là đúng ? A. Tia MN trùng với tia PN. B. Tia MP trùng với tia NP. C. Tia MN và tia NM là hai tia đối nhau. D. Tia MN và tia MP là hai tia đối nhau. Câu 12 : Cho điểm O nằm giữa hai điểm M và N. Nếu MN = 10cm ; MO = 6cm thì ON= ? A.8 B.6 C.4 D.2 Câu 13: Hình vẽ bên là A. tia AB. B. đường thẳng AB. C. đoạn thẳng AB. D. đường thẳng BA. C D M Câu 14. Cho đoạn thẳng CD, nếu M là điểm nằm giữa CD thì A. CM và MC là hai tia đối nhau. B. CM và DM là hai tia đối nhau. C. MC và MD là hai tia đối nhau. D. CM và DM là hai tia trùng nhau. Câu 15. Kết quả của 56:52 được viết dưới dạng một luỹ thừa là A. 53. B. 54. C. 13. D. 58. Câu 16: Kết quả phân tích số 84 ra thừa số nguyên tố bằng: A. 22 . 21 B. 4.3.7 C. 22 .3.7 D. 3.2 .14 II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 17: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) 17 . 85 + 17 . 15 -102 b) 57 – [41 + (7 – 4)2] Câu 18: (1,5 điểm) Một Liên đội khi xếp hàng 3,hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh của liên đội đó trong khoảng từ 160 đến 190.Tính số học sinh của liên độ đó. Câu 19: (1 điểm) Tìm x, biết a) 6x – 36 = 144 : 2 b) |x+2| - 4 = 6 Câu 20: (2 điểm) Cho đoạn thẳng MN = 8 cm. Trên tia MN lấy điểm A sao cho MA = 4 cm. a/ Điểm A có nằm giữa hai điểm M và N không? Vì sao? b/ So sánh AM và AN. c Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng MN không? Vì sao? Câu 21: (0,5 điểm) Tính tổng các số nguyên x, biết: -103 x < 100. PHÒNG GD&ĐT YÊN SƠN TRƯỜNG THCS TÂN LONG ĐỀ SỐ 1 ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ KIỂM TRA KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Toán 6 Đáp án gồm có: 02 trang Phần I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D D A B C A D A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B C D C C C B C Phần II – Tự luận (6điểm) Câu 17 (1,0 điểm) a) 17 . 85 + 17 . 15 -102= 17 . (85 + 15)-100= 17 . 100 -100 = 1700 -100=1600 b) 57– [41 + (7 – 4)2] = 57 – [41 + 32] = 57 – 50 = 7 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 19 (1,5 điểm) Gọi số đội viên của liên đội là x (x N; 160 < x < 190) Ta có x3 ; x 4; x 5 nên x BC(3,4,5) BC (3,4,5)=B(60)= {0; 60; 120; 180; 240; ...} BCNN(3, 4, 5) = 3.4.5 = 60 Vì x BC(3,4,5) và 160< x < 190 nên x = 180 Vậy số đội viên của liên đội là 180 em. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 19 (1điểm) a, 6x - 36 = 72 6x = 72 - 36 6x = 36 x = 6 b,|x+2| - 4 = 6 |x+2| = 6 + 4 |x+2| = 10 x+2 = 10 hoặc x + 2 = -10 Nếu: x + 2 = 10 x = 8 Nếu: x + 2 = -10 x = -12 (nếu HS chỉ giải được đ/k x + 2 = 10 thì chấm 0,25đ) 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 20 (2 điểm) a,Trên tia MN, , điểm A nằm giữa M và N Vì MA < MN (4 cm < 8 cm). Nên điểm A nằm giữa hai điểm M và N. b, Ta có: Vì A nằm giữa hai điểm M và N (Câu a) Nên MA + AN = MN mà MA=4 cm, MN= 8cm Thay vào tao có: 4 + AN = 8 AN = 8 - 4 AN = 4 (cm ) Vậy AM = AN = 4 (cm) c, Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng MN. Vì điểm A nằm giữa và cách đều M và N( theo câu a,b) 0, 5 0, 5 0,25 0,25 0,5 Câu 21 (0,5 điểm ) Viết được các số nguyên x (-103) + (-102) + (-101) + (-100) + (-99) + (-98) + + 0 + + 98 + 99 +100 = (-103) + (-102) + (-101) + [(-100) + (-99) + (-98) + + 0 + + 98 + 99 +100] = (-103) + (-102) + (-101) +0 = -306 Tính được kết quả là -306 0,25 0,25 Cộng 10,0 Học sinh làm theo cách khác mài đúng thì vẫn cho điểm tối đa BAN GIÁM HIỆU DUYỆT TỔ TRƯỞNG DUYỆT GIÁO VIÊN RA ĐỀ Mai Thị Thu Hương Trần Thu Thủy PHÒNG GDĐT YÊN SƠN TRƯỜNG THCS TÂN LONG Họ và tên : ... Lớp 6: ĐỀ SỐ 1 Ngày .. tháng .. năm 20 . KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Toán 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của thầy, cô giáo ĐỀ BÀI Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Cho tập hợp M = {4;5; 6; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng? A. {4} M B. 5 M C. {6; 7} M D. {4; 5; 6} M. Câu 2 Số phần tử của tập hợp M = {10; 11; 12; . . . ; 99; 100} là A. 45. B. 50. C. 80. D. 91. Câu 3: Giaù trò cuûa bieåu thöùc A = 22.2.20 laø : A. 23 = 8 B. 23 = 6 C. 20 = 2 D. 80 = 1 Câu 4: Giá trị của biểu thức 510: 58 – 5 là: A. 2 B. 20 C. 5 D. 25. Câu 5: BCNN (6, 8) là : A. 48 B. 36 C. 24 D. 6. Câu 6: Tập hợp các ước của 8 là: A. B. C. D. Câu 7: (B) Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây ? A. 9 B. 7 C. 5 D. 3. Câu 8: Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn −2 ≤ x ≤ 3 ? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3. Câu 9: Kết quả sắp xếp các số −98 ;−1; −3; −89 theo thứ tăng dần là: A. −1; −3; −89; −98 B. −98; −89; −3; −1 C. −1; −3; −98; −89 D. −98; −89; −1; −3. Câu 10: Chọn cách tính nhanh nhất: 792 + 48 + (-692) + 52=? A. 792 + 48 + (-692) + 52 B. (-692) + 52 + 792 + 48 C. 792 + (-692) + 48 + 52 D. 52 + 792 + 48 + (-692) Câu 11: Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P . Kết luận nào sau đây là đúng? A. Tia MN trùng với tia PN. B. Tia MP trùng với tia NP. C. Tia MN và tia NM là hai tia đối nhau. D. Tia MN và tia MP là hai tia đối nhau. Câu 12 : Cho điểm O nằm giữa hai điểm M và N. Nếu MN = 10cm ; MO = 6cm thì ON= ? A.8 B.6 C.4 D.2 Câu 13: Hình vẽ bên là A. tia AB. B. đường thẳng AB. C. đoạn thẳng AB. D. đường thẳng BA. C D M Câu 14. Cho đoạn thẳng CD, nếu M là điểm nằm giữa CD thì A. CM và MC là hai tia đối nhau. B. CM và DM là hai tia đối nhau. C. MC và MD là hai tia đối nhau. D. CM và DM là hai tia trùng nhau. Câu 15. Kết quả của 56:52 được viết dưới dạng một luỹ thừa là A. 53. B. 54. C. 13. D. 58. Câu 16: Kết quả phân tích số 84 ra thừa số nguyên tố bằng: A. 22 . 21 B. 4.3.7 C. 22 .3.7 D. 3.2 .14 II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 17: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) 17 . 85 + 17 . 15 -102 b) 57 – [41 + (7 – 4)2] Câu 18: (1,5 điểm) Một Liên đội khi xếp hàng 3,hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh của liên đội đó trong khoảng từ 160 đến 190.Tính số học sinh của liên độ đó. Câu 19: (1 điểm) Tìm x, biết a) 6x – 36 = 144 : 2 b) |x+2| - 4 = 6 Câu 20: (2 điểm) Cho đoạn thẳng MN = 8 cm. Trên tia MN lấy điểm A sao cho MA = 4 cm. a/ Điểm A có nằm giữa hai điểm M và N không? Vì sao? b/ So sánh AM và AN. c Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng MN không? Vì sao? Câu 21: (0,5 điểm) Tính tổng các số nguyên x, biết: -103 x < 100. BÀI LÀM Ngày giảng: Lớp 6A:.../...../.... Lớp 6B:..../..../.... Tiết 57+58 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: đánh giá khả năng nhận thức của học sinh sau khi học về tập hớp số tự nhiện, số nguyên, điểm ,đường thẳng, đoạn thẳng, trung điểm đoạn thẳng. 2. Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài tập 3.Thái độ: Rèn tính nghiêm túc, tự lập trong học tập. Phát triển năng lực tư duy 4. Phát triển năng lực: Thông qua bài kiểm tra đánh giá được năng lực của học sinh và thu thập thông tin dữ liệu, năng lực hiểu các vấn đề, năng lực ứng dụng, năng lực phân tích, năng lực tổng hợp, năng lực đánh giá, năng lực tinh toán. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1 Giáo viên: Ma trận + Đề+ Đáp án bài kiểm tra HK1 (Kết hợp 40%TNKQ+ 60%TL ) 2.Học sinh :Đồ dùng học tập, vở nháp, Ôn tập kiến thức đã học trong học kì I. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Hoạt động khởi động: Không 2. Hoạt động hình thành kiến thức : (90phút) A. Ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Chủ đề Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Khái niệm về tập hợp, phần tử. Biết được tập hợp , Sử dụng các kí hiệu Đếm đúng số phần tử của tập hợp. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % C1 0,25 2,5% C2 0,25 2,5% 2 0,5 5% 2.Tập hợp N các số tự nhiên. Các phép tính trên tập hợp số tự nhiên và thứ tự thực hiên phép tính. Các t/c của phép cộng , trừ, nhân trong N. Làm được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa thông thường. Hiểu quy tắc chuyển vế, giải toán tìm số chưa biết trong hệ thức Nắm vững và vân dụng thành thạo tính chất của các phép tính cũng như thứ tự thực hiện phép tính vào giải toán. . Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % C15 0,25 2,5% C3,4, 0,5 5% C19,16 1,25 12,5% C17a 0,5 5% 5-1/2 2,5 25% 3.Tính chất chia hết trong tập N. Dấu hiệu chia hết 2, 3, 5, 9 Ư, B, Số nguyên tố, hợp số ƯC, BC, ƯCLN và BCNN Hiểu được t/c, các dấu hiệu chia hết. ước, bội, ƯC, BC của các số Biết cách tìm ƯCLN, BCNN Vận dụng giải bài toán về tìm BCNN hoặc ƯCLN Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 3(C5; 6; 7) 0,75 7,5% C18 1,5 15% 4 2,25 22,5% 4.Tập hợp các số nguyên . Phép cộng , trừ các số nguyên. Quy tắc chuyển vế. Biết số nguyên dương, số nguyên âm, so sánh, cộng trừ hai số nguyên Hiểu các phép tính cộng, trừ hai số nguyên. Vận dụng thành thạo các phép tính cộng, trừ hai số nguyên. Tính chất của các phép toán. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 2(C8; 9;) 0,5 5% 1(C10) 0,25 2,5% C17b 0,5 5% C21 0,5 5% 4-1/2 1,75 17,5% 5.Điểm, Đường thẳng. Tia. Đoạn thẳng. Nhận biết các khái niệm tia,đoạn thẳng,hai tia đốí nhau,trùng nhau. Hiểu đượccác đoạn thẳng,điểm nằm giữa hai điểm,hai điểm nằm cùng phía, khác phía đối với một điểm khác Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 1(C11) 0,25 2,5% C13,14 0,5 5% 3 0,75 7,5% 6.Độ daøi đoạn thẳng. Trung điểm của đoạn thẳng. . Biết đặt đoạn thẳng trên tia. Biết lập luậnchỉ ra được điểm nằm giữa hai điểm . Hiểu được tính chất: điểm nằm giữa hai điểm; trung điểm của đoạn thẳng để giải toán . Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % C20a 1,0 10% C20b,c 1,0 10% 1(C12) 0,25 2,5% 2 2,25 22,5% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 8-1/2 3 30% 8 4 40% 2-1/2 2,25 22,5% 2 0,75 7,5% 21 10 100% ĐỀ KIỂM TRA Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Cho tập hợp M = {4;5; 6; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng? A. {4} M B. 5 M C. {6; 7} M D. {4; 5; 6} M. Câu 2 Số phần tử của tập hợp M = {10; 11; 12; . . . ; 99; 100} là A. 45. B. 50. C. 80. D. 91. Câu 3: Giaù trò cuûa bieåu thöùc A = 22.2.20 laø : A. 23 = 8 B. 23 = 6 C. 20 = 2 D. 80 = 1 Câu 4: Giá trị của biểu thức 510: 58 – 5 là: A. 2 B. 20 C. 5 D. 25. Câu 5: BCNN (6, 8) là : A. 48 B. 36 C. 24 D. 6. Câu 6: Tập hợp các ước của 8 là: A. B. C. D. Câu 7: Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây ? A. 9 B. 7 C. 5 D. 3. Câu 8: Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn −2 ≤ x ≤ 3 ? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3. Câu 9: Kết quả sắp xếp các số −98 ;−1; −3; −89 theo thứ tăng dần là: A. −1; −3; −89; −98 B. −98; −89; −3; −1 C. −1; −3; −98; −89 D. −98; −89; −1; −3. Câu 10: Chọn cách tính nhanh nhất: 792 + 48 + (-692) + 52=? A. 792 + 48 + (-692) + 52 B. (-692) + 52 + 792 + 48 C. 792 + (-692) + 48 + 52 D. 52 + 792 + 48 + (-692) Câu 11: Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P . Kết luận nào sau đây là đúng ? A. Tia MN trùng với tia PN. B. Tia MP trùng với tia NP. C. Tia MN và tia NM là hai tia đối nhau. D. Tia MN và tia MP là hai tia đối nhau. Câu 12 : Cho điểm O nằm giữa hai điểm M và N. Nếu MN = 10cm ; MO = 6cm thì ON= ? A.8 B.6 C.4 D.2 Câu 13: Hình vẽ bên là A. tia AB. B. đường thẳng AB. C. đoạn thẳng AB. D. đường thẳng BA. C D M Câu 14. Cho đoạn thẳng CD, nếu M là điểm nằm giữa CD thì A. CM và MC là hai tia đối nhau. B. CM và DM là hai tia đối nhau. C. MC và MD là hai tia đối nhau. D. CM và DM là hai tia trùng nhau. Câu 15. Kết quả của 56:52 được viết dưới dạng một luỹ thừa là A. 53. B. 54. C. 13. D. 58. Câu 16: Kết quả phân tích số 84 ra thừa số nguyên tố bằng: A. 22 . 21 B. 4.3.7 C. 22 .3.7 D. 3.2 .14 II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 17: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) 17 . 85 + 17 . 15 -102 b) 57 – [41 + (7 – 4)2] Câu 18: (1,5 điểm) Một Liên đội khi xếp hàng 3,hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh của liên đội đó trong khoảng từ 160 đến 190.Tính số học sinh của liên độ đó. Câu 19: (1 điểm) Tìm x, biết a) 6x – 36 = 144 : 2 b) |x+2| - 4 = 6 Câu 20: (2 điểm) Cho đoạn thẳng MN = 8 cm. Trên tia MN lấy điểm A sao cho MA = 4 cm. a/ Điểm A có nằm giữa hai điểm M và N không? Vì sao? b/ So sánh AM và AN. c Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng MN không? Vì sao? Câu 21: (0,5 điểm) Tính tổng các số nguyên x, biết: -103 x < 100. PHÒNG GD&ĐT YÊN SƠN TRƯỜNG THCS TÂN LONG ĐỀ SỐ 1 ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ KIỂM TRA KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Toán 6 Đáp án gồm có: 02 trang Phần I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D D A B C A D A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B C D C C C B C Phần II – Tự luận (6điểm) Câu 17 (1,0 điểm) a) 17 . 85 + 17 . 15 -102= 17 . (85 + 15)-100= 17 . 100 -100 = 1700 -100=1600 b) 57– [41 + (7 – 4)2] = 57 – [41 + 32] = 57 – 50 = 7 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 19 (1,5 điểm) Gọi số đội viên của liên đội là x (x N; 160 < x < 190) Ta có x3 ; x 4; x 5 nên x BC(3,4,5) BC (3,4,5)=B(60)= {0; 60; 120; 180; 240; ...} BCNN(3, 4, 5) = 3.4.5 = 60 Vì x BC(3,4,5) và 160< x < 190 nên x = 180 Vậy số đội viên của liên đội là 180 em. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 19 (1điểm) a, 6x - 36 = 72 6x = 72 - 36 6x = 36 x = 6 b,|x+2| - 4 = 6 |x+2| = 6 + 4 |x+2| = 10 x+2 = 10 hoặc x + 2 = -10 Nếu: x + 2 = 10 x = 8 Nếu: x + 2 = -10 x = -12 (nếu HS chỉ giải được đ/k x + 2 = 10 thì chấm 0,25đ) 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 20 (2 điểm) a,Trên tia MN, , điểm A nằm giữa M và N Vì MA < MN (4 cm < 8 cm). Nên điểm A nằm giữa hai điểm M và N. b, Ta có: Vì A nằm giữa hai điểm M và N (Câu a) Nên MA + AN = MN mà MA=4 cm, MN= 8cm Thay vào tao có: 4 + AN = 8 AN = 8 - 4 AN = 4 (cm ) Vậy AM = AN = 4 (cm) c, Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng MN. Vì điểm A nằm giữa và cách đều M và N( theo câu a,b) 0, 5 0, 5 0,25 0,25 0,5 Câu 21 (0,5 điểm ) Viết được các số nguyên x (-103) + (-102) + (-101) + (-100) + (-99) + (-98) + + 0 + + 98 + 99 +100 = (-103) + (-102) + (-101) + [(-100) + (-99) + (-98) + + 0 + + 98 + 99 +100] = (-103) + (-102) + (-101) +0 = -306 Tính được kết quả là -306 0,25 0,25 Cộng 10,0 Học sinh làm theo cách khác mài đúng thì vẫn cho điểm tối đa BAN GIÁM HIỆU DUYỆT TỔ TRƯỞNG DUYỆT GIÁO VIÊN RA ĐỀ Mai Thị Thu Hương Trần Thu Thủy PHÒNG GD&ĐT YÊN SƠN TRƯỜNG THCS TÂN LONG ĐỀ SỐ 2 KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Toán 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Chủ đề Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Khái niệm về tập hợp, phần tử. Biết được tập hợp , Sử dụng các kí hiệu Đếm đúng số phần tử của tập hợp. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 1 0,25 2,5% 1 0,25 2,5% 2 0,5 5% 2.Tập hợp N các số tự nhiên. Các phép tính trên tập hợp số tự nhiên và thứ tự thực hiên phép tính. Các t/c của phép cộng , trừ, nhân trong N. Làm được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa thông thường. Hiểu quy tắc chuyển vế, giải toán tìm số chưa biết trong hệ thức Nắm vững và vân dụng thành thạo tính chất của các phép tính cũng như thứ tự thực hiện phép tính vào giải toán. . Vận dụng các phép toán của số tự nhiên để tìm n Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 1 0,25 2,5% 2 0,5 5% 2 1,25 12,5% 1/2 0,5 5% 1 0,5 5% 6,5 3,0 30% 3.Tính chất chia hết trong tập N. Dấu hiệu chia hết 2, 3, 5, 9 Số nguyên tố, hợp số ƯC, BC, ƯCLN và BCNN Hiểu được t/c, các dấu hiệu chia hết. ước, bội, ƯC, BC của các số Biết cách tìm ƯCLN, BCNN Vận dụng giải bài toán về tìm BCNN hoặc ƯCLN Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 3 0,75 7,5% 1 1,5 15% 4 2,25 22,5% 4.Tập hợp các số nguyên . Phép cộng , trừ các số nguyên. Quy tắc chuyển vế. Biết số nguyên dương, số nguyên âm, so sánh, cộng trừ hai số nguyên Hiểu các phép tính cộng, trừ hai số nguyên. . Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 2 0,5 5% 1 0,25 2,5% 1 0,5 5% 4 1,25 12,5% 5.Điểm, Đường thẳng. Tia. Đoạn thẳng. Nhận biết các khái niệm tia,đoạn thẳng,hai tia đốí nhau,trùng nhau. Hiểu đượccác đoạn thẳng,điểm nằm giữa hai điểm,hai điểm nằm cùng phía, khác phía đối với một điểm khác Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 1 0,25 2,5% 2 0,5 5% 3 0,75 7,5% 6.Độ daøi đoạn thẳng. Trung điểm của đoạn thẳng. . Biết đặt đoạn thẳng trên tia. Biết lập luậnchỉ ra được điểm nằm giữa hai điểm . Hiểu được tính chất: điểm nằm giữa hai điểm; trung điểm của đoạn thẳng để giải toán . Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 1/2 1,0 10% 1/2 1,0 10% 1 0,25 2,5% 2 2,25 22,5% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 8,5 3 30% 8 4 40% 2,5 2,25 22,5% 2 0,75 7,5% 21 10 100% II. ĐỀ KIỂM TRA Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng(từ câu 1 đến câu 16) Câu 1 (0,25 điểm) Kết quả sắp xếp các số −98 ;−1; −3; −89 theo thứ tăng dần là: A. −1; −3; −89; −98 B. −98; −89; −3; −1 C. −1; −3; −98; −89 D. −98; −89; −1; −3. Câu 2: Chọn cách tính nhanh nhất: 792 + 48 + (-692) + 52=? A. 792 + 48 + (-692) + 52 B. (-692) + 52 + 792 + 48 C. 792 + (-692) + 48 + 52 D. 52 + 792 + 48 + (-692) Câu 3: (0,25 điểm): Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P . Kết luận nào sau đây là đúng ? A. Tia MN trùng với tia PN. B. Tia MP trùng với tia NP. C. Tia MN và tia NM là hai tia đối nhau. D. Tia MN và tia MP là hai tia đối nhau. Câu 4 (0,25 điểm): Cho điểm O nằm giữa hai điểm M và N. Nếu MN = 8cm ; MO = 5cm thì ON= ? A.8 B.6 C.3 D.2 Câu 5(0,25 điểm): Hình vẽ bên là A. tia AB. B. đường thẳng AB. C. đoạn thẳng AB. D. đường thẳng BA. C D M Câu 6(0,25 điểm): Cho đoạn thẳng CD, nếu M là điểm nằm giữa CD thì A. CM và MC là hai tia đối nhau. B. CM và DM là hai tia đối nhau. C. MC và MD là hai tia đối nhau. D. CM và DM là hai tia trùng nhau. Câu 7(0,25 điểm): Kết quả của 56:52 được viết dưới dạng một luỹ thừa là A. 53. B. 54. C. 13. D. 58. Câu 8 (0,25 điểm): Kết quả phân tích số 84 ra thừa số nguyên tố bằng: A. 22 . 21 B. 4.3.7 C. 22 .3.7 D. 3.2 .14 Câu 9(0,25 điểm): Cho tập hợp M = {4;5; 6; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng? A. {4} M B. 5 M C. {6; 7} M D. {4; 5; 6} M. Câu 10(0,25 điểm): Số phần tử của tập hợp M = {10; 11; 12; . . . ; 99; 100} là A. 45. B. 50. C. 80. D. 91. Câu 11 (0,25 điểm): Kết quả của phép tính 22.2 laø : A. 8 B. 6 C. 2 D. 1 Câu 12(0,25 điểm): Kết quả của phép tính 510: 58 – 5 là: A. 2 B. 20 C. 5 D. 25. Câu 13(0,25 điểm): BCNN (6, 8) là : A. 48 B. 36 C. 24 D. 6. Câu 14(0,25 điểm): Tập hợp các ước của 8 là: A. B. C. D. Câu 15(0,25 điểm): Tổng 12 + 54 chia hết cho số nào sau đây ? A. 9 B. 7 C. 5 D. 3. Câu 16(0,25 điểm): Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn −2 ≤ x ≤ 3 ? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3. II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 17: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) 13 . 87 + 13 . 13 -102 b) (-20) + [ 30 – (5 – 1) ] Câu 18: (1,5 điểm) Một liên đội thiếu niên khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ người. Tính số đội viên của liên đội, biết rằng số đội viên vào khoảng từ 190 đến 300. Câu 19: (1 điểm) Tìm x, biết x +2020 = 2021 b) 3 = 30 Câu 20: (2 điểm) Cho đoạn thẳng MN = 8 cm. Trên tia MN lấy điểm A sao cho MA = 4 cm. a/ Điểm A có nằm giữa hai điểm M và N không? Vì sao? b/ So sánh AM và AN. c Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng MN không? Vì sao? Câu 21: (0,5 điểm Tìm n, biết: 3n : 3 = 53 : 5 + 25 : 24. PHÒNG GD&ĐT YÊN SƠN TRƯỜNG THCS TÂN LONG ĐỀ SỐ 2 ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ KIỂM TRA KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Toán 6 Đáp án gồm có: 02 trang Phần I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C D C C C B C Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D D A B C A D A Phần II – Tự luận (6điểm) Câu 17 (1,0 điểm) a) 13 . 87 + 13 . 13 -102= 13 . (87 + 13)-100= 13 . 100 -100 = 1300 -100=1200 b) (-20) + [ 30 – (5 – 1) ] = (-20) + [ 30 – 4 ] = (-20) + 26 = - 6 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 19 (1,5 điểm) Gọi số đội viên của liên đội là x ( x N*) và 190<x<300 Theo đề bài ra ta có x -2 3; x -2 4; x -2 5 Þ xBC(3,4,5) và 190<x<300 BCNN(3,4,5)=60Þ BC(3,4,5)= {0;60;120;180;240;300;..} Vì xBC(3,4,5)và 200<x<300 Þ x = 240 Vậy số đội viên của liên đội là 240 em. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 19 (1điểm) a, x + 2020 = 2021 x = 2021-2020 x = 1 ... b, 3 = 30 = 10 Vậy x = 10 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 20 (2 điểm) a,Trên tia MN, ta có MA < MN (4 cm < 8 cm). Nên điểm A nằm giữa hai điểm M và N. b, Ta có: Vì A nằm giữa hai điểm M và N (Câu a) Nên MA + AN = MN mà MA=4 cm, MN= 8cm Thay vào tao có: 4 + AN = 8 AN = 8 - 4 AN = 4 (cm ) Vậy AM = AN = 4 (cm) c, theo câu a,b trên Vì điểm A nằm giữa M ,N và AM = AN = 4 (cm) nên Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng MN. 0, 5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 Câu 21 (0,5 điểm ) 3n : 3 = 53 : 5 + 25 : 24 3n : 3 = 52 + 2 3n : 3 = 27 3n = 81 = 34 n = 4 0,25 0,25 Cộng 10,0 Ghi chú :Học sinh làm theo cách khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa ! BAN GIÁM HIỆU DUYỆT TỔ TRƯỞNG DUYỆT GIÁO VIÊN RA ĐỀ Mai Thị Thu Hương Trần Thu Thủy PHÒNG GDĐT YÊN SƠN TRƯỜNG THCS TÂN LONG Họ và tên : ... Lớp 6: ĐỀ SỐ 1 Ngày .. tháng .. năm 20 . KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Toán 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của thầy, cô giáo ĐỀ BÀI Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Cho tập hợp M = {4;5; 6; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng? A. {4} M B. 5 M C. {6; 7} M D. {4; 5; 6} M. Câu 2 Số phần tử của tập hợp M = {10; 11; 12; . . . ; 99; 100} là A. 45. B. 50. C. 80. D. 91. Câu 3: Kết quả của phép tính 22.2.20 laø : A. 23 = 8 B. 23 = 6 C. 20 = 2 D. 80 = 1 Câu 4: Kết quả của phép tính 510: 58 – 5 là: A. 2 B. 20 C. 5 D. 25. Câu 5: BCNN (6, 8) là : A. 48 B. 36 C. 24 D. 6. Câu 6: Tập hợp các ước của 8 là: A. B. C. D. Câu 7: (B) Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây ? A. 9 B. 7 C. 5 D. 3. Câu 8: Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn −2 ≤ x ≤ 3 ? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3. Câu 9: Kết quả sắp xếp các số −98 ;−1; −3; −89 theo thứ tăng dần là: A. −1; −3; −89; −98 B. −98; −89; −3; −1 C. −1; −3; −98; −89 D. −98; −89; −1; −3. Câu 10: Chọn cách tính nhanh nhất: 792 + 48 + (-692) + 52=? A. 792 + 48 + (-692) + 52 B. (-692) + 52 + 792 + 48 C. 792 + (-692) + 48 + 52 D. 52 + 792 + 48 + (-692) Câu 11: Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P . Kết luận nào sau đây là đúng? A. Tia MN trùng với tia PN. B. Tia MP trùng với tia NP. C. Tia MN và tia NM là hai tia đối nhau. D. Tia MN và tia MP là hai tia đối nhau. Câu 12 : Cho điểm O nằm giữa hai điểm M và N. Nếu MN = 10cm ; MO = 6cm thì ON= ? A.8 B.6 C.4 D.2 Câu 13: Hình vẽ bên là A. tia AB. B. đường thẳng AB. C. đoạn thẳng AB. D. đường thẳng BA. C D M Câu 14. Cho đoạn thẳng CD, nếu M là điểm nằm giữa CD thì A. CM và MC là hai tia đối nhau. B. CM và DM là hai tia đối nhau. C. MC và MD là hai tia đối nhau. D. CM và DM là hai tia trùng nhau. Câu 15. Kết quả của 56:52 được viết dưới dạng một luỹ thừa là A. 53. B. 54. C. 13. D. 58. Câu 16: Kết quả phân tích số 84 ra thừa số nguyên tố bằng: A. 22 . 21 B. 4.3.7 C. 22 .3.7 D. 3.2 .14 II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 17: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) 17 . 85 + 17 . 15 -102 b) 57 – [41 + (7 – 4)2] Câu 18: (1,5 điểm) Một Liên đội khi xếp hàng 3,hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh của liên đội đó trong khoảng từ 160 đến 190.Tính số học sinh của liên độ đó. Câu 19: (1 điểm) Tìm x, biết a) 6x – 36 = 144 : 2 b) |x+2| - 4 = 6 Câu 20: (2 điểm) Cho đoạn thẳng MN = 8 cm. Trên tia MN lấy điểm A sao cho MA = 4 cm. a/ Điểm A có nằm giữa hai điểm M và N không? Vì sao? b/ So sánh AM và AN. c Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng MN không? Vì sao? Câu 21: (0,5 điểm) Tính tổng các số nguyên x, biết: -103 x < 100. BÀI LÀM Ngày giảng: Lớp 6A:.../...../.... Lớp 6B:..../..../.... Tiết 57+58 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: đánh giá khả năng nhận thức của học sinh sau khi học về tập hớp số tự nhiện, số nguyên, điểm ,đường thẳng, đoạn thẳng, trung điểm đoạn thẳng. 2. Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài tập 3.Thái độ: Rèn tính nghiêm túc, tự lập trong học tập. Phát triển năng lực tư duy 4. Phát triển năng lực: Thông qua bài kiểm tra đánh giá được năng lực của học sinh và thu thập thông tin dữ liệu, năng lực hiểu các vấn đề, năng lực ứng dụng, năng lực phân tích, năng lực tổng hợp, năng lực đánh giá, năng lực tinh toán. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1 Giáo viên: Ma trận + Đề+ Đáp án bài kiểm tra HK1 (Kết hợp 40%TNKQ+ 60%TL ) 2.Học sinh :Đồ dùng học tập, vở nháp, Ôn tập kiến thức đã học trong học kì I. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Hoạt động khởi động: Không 2. Hoạt động hình thành kiến thức : (90phút) A. Ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Chủ đề Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Khái niệm về tập hợp, phần tử. Biết được tập hợp , Sử dụng các kí hiệu Đếm đúng số phần tử của tập hợp. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % C1 0,25 2,5% C2 0,25 2,5% 2 0,5 5% 2.Tập hợp N các số tự nhiên. Các phép tính trên tập hợp số tự nhiên và thứ tự thực hiên phép tính. Các t/c của phép cộng , trừ, nhân trong N. Làm được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa thông thường. Hiểu quy tắc chuyển vế, giải toán tìm số chưa biết trong hệ thức Nắm vững và vân dụng thành thạo tính chất của các phép tính cũng như thứ tự thực hiện phép tính vào giải toán. . Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % C15 0,25 2,5% C3,4, 0,5 5% C19,16 1,25 12,5% C17a 0,5 5% 5-1/2 2,5 25% 3.Tính chất chia hết trong tập N. Dấu hiệu chia hết 2, 3, 5, 9 Ư, B, Số nguyên tố, hợp số ƯC, BC, ƯCLN và BCNN Hiểu được t/c, các dấu hiệu chia hết. ước, bội, ƯC, BC của các số Biết cách tìm ƯCLN, BCNN Vận dụng giải bài toán về tìm BCNN hoặc ƯCLN Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 3(C5; 6; 7) 0,75 7,5% C18 1,5 15% 4 2,25 22,5% 4.Tập hợp các số nguyên . Phép cộng , trừ các số nguyên. Quy tắc chuyển vế. Biết số nguyên dương, số nguyên âm, so sánh, cộng trừ hai số nguyên Hiểu các phép tính cộng, trừ hai số nguyên. Vận dụng thành thạo các phép tính cộng, trừ hai số nguyên. Tính chất của các phép toán. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 2(C8; 9;) 0,5 5% 1(C10) 0,25 2,5% C17b 0,5 5% C21 0,5 5% 4-1/2 1,75 17,5% 5.Điểm, Đường thẳng. Tia. Đoạn thẳng. Nhận biết các khái niệm tia,đoạn thẳng,hai tia đốí nhau,trùng nhau. Hiểu đượccác đoạn thẳng,điểm nằm giữa h
Tài liệu đính kèm:
- ma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6_de_so_2_nam_h.docx