Phiếu bài tập môn Toán Lớp 6 - Buổi 17: Ôn tập học kỳ I

Phiếu bài tập môn Toán Lớp 6 - Buổi 17: Ôn tập học kỳ I
docx 3 trang Gia Viễn 05/05/2025 190
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập môn Toán Lớp 6 - Buổi 17: Ôn tập học kỳ I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 BUỔI 17: ÔN TẬP HỌC KỲ I
Bài 1: Tính tổng sau một cách hợp lý:
 a/ 67 + 135 + 33 b/ 277 + 113 + 323 + 87
Bài 2: Tính nhanh các phép tính sau:
a/ 8.17.125 = (8.125).17 b/ 4.37.25 = (25.4).37
c/ 375819999 d/ 73451998
Bài 3:Tìm x Î ¥ biết 
 a) (x - 15).15 = 0 b) 32(x - 10) = 32 
 c) (x - 15)- 75 = 0 d) 575 - (6x + 70)< 445
 e) x - 105 : 21 > 15 f )(x - 5)(x - 7) = 0
 g)541+ (218 - x) = 735 h)96 - 3(x + 1) = 42
 i)(x - 47)- 115 = 0 k)(x - 36): 18 = 12
Bài 4. Tìm số tự nhiên n biết
a, 7n = 49 b, 5n = 625 c, 4n = 64 d, 2n = 128
Bài 5. Tìm x N biết
 a)10 + 2x = 45 : 43 b)5x+ 1 = 125
 c)52x- 3 - 2.52 = 52.3 d)3 + 22x- 1 = 24 - é42 - 22 - 1 ù
 ëê ( )ûú
Bài 6: Viết tổng
 A = 22 + 22 + 23 + 24 + ... + 220 dưới dạng luỹ thừa của 2
Bài 7. Tìm số tự nhiên n sao cho
 a) 50 < 2n < 100 b)50 < 7n < 2500
Bài 8. So sánh
a, 2711 và 818 b,6255 và 1257
c,536 và 1124 d, 32n và 23n (n Î N * )
Tiết 2: Dạng toán về ƯC và BC 
Bài 1: 
a) Tìm x là ước chung của 36,24 và x £ 20.
b) 91 và 26 cùng chia hết cho x và 10 < x < 30 c) Tìm x biết 150Mx;84Mx;30Mx và 0 < x < 6
d) xM10;xM15 và < 100
e) x chia hết cho 15; 14; 20 và 400 400 £ x £ 1000
Bài 2: 
a) Tìm số x biết x - 2M5;x - 2M14, x < 100
b)Tìm 145 chia x dư 5, 240 chia cho x dư 4
c) Tìm x biết để x chia cho 14, 24 đều thiếu 3, số x là nhỏ nhất khác 0.
Bài 3: Học sinh lớp 6A được nhận phần thưởng của nhà trường và mỗi em được 
nhận phần thưởng như nhau. Cô hiệu trưởng đã chia hết 129 quyển vở và 215 bút 
chì màu. Hỏi số học sinh lớp 6A là bao nhiêu?
Bài 4: Số học sinh của một trường khi xếp thành 12 hàng ,18 hàng, 21 hàng đều vừa 
đủ.Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh? Biết số học sinh trong khoảng từ 500 đến 
600
Tiết 3: 
Bài 1: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 170m . Nếu giảm chiều dài 8m và 
giảm chiều rộng 3m thì thửa ruộng đó trở thành hình vuông. Tính diện tích thửa 
ruộng.
Bài 2: Có hai khu đất: một khu hình vuông, một khu hình chữ nhật. Chiều rộng khu 
đất hình chữ nhật bằng cạnh khu đất hình vuông. Chu vi khu đất hình chữ nhật lớn 
hơn khu đất hình vuông là 40m . Diện tích khu đất hình vuông kém diện tích khu đất 
hình chữ nhật là 1000 m2 . Tính diện tích khu đất hình chữ nhật?
Bài 3: Chị Hoa mới mua một mảnh vườn hình dạng và kích thước như hình bên. 
Em hãy tính xem diện tích mảnh vườn mới mua của chị Hoa là bao nhiêu và chị 
Hoa phải dùng bao nhiêu mét chiều dài dây kẽm mới có thể rào hết được mảnh vườn 
đó? 
 A B
 5m
 C D
 12m
 H E 17m
 K 17m M
 8m
 G 18m F Bài 4: Bác Lâm có một mảnh vườn hình vuông có độ dài cạnh là 40 mét. Bác làm 
một lối đi xung quanh vườn rộng 2 mét, phần đất còn lại dùng để trồng rau cải xanh.
a. Hỏi số tiền bác thu được là bao nhiêu sau mỗi khi thu hoạch. Biết trên mỗi mét 
 vuông bác thu hoạch được 2 kg rau và mỗi kg rau có giá 20000 đồng.
b. Em hãy tính diện tích của lối đi xung quanh vườn.
 40m
 2m
 BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1. Tính giá trị biểu thức:
a) a + 11- a - 29 với a = - 47
b) a - b - 22 + 25 + b với a = - 25;b = 23
c) b - 5 + a - 6 - c + 7 - a + 9 với a = - 20;b = 14;c = - 15
Bài 2. Tìm số nguyên x biết:
a) x - (- 7) = 0
b) 18 - x = - 8 - (- 13)
c) x + 29 = - 43 + (- 43)
d) 15 - (- x) = 10
 2
e) (10 - x) = 9
Bài 3: Một khối học sinh khi tham gia diễu hành nếu xếp hàng12; 15; 18 đều dư 7 . 
Hỏi khối có bao nhiêu học sinh? Biết rằng số học sinh trong khoảng từ 350 đến 400
em. 
Bài 4: Một xí ngiệp có khỏang 700 đến 800 công nhân biết rằng khi xếp hàng 15;
 18; 24 đều dư 13. Tính số công nhân của xí nghiệp. 

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_mon_toan_lop_6_buoi_17_on_tap_hoc_ky_i.docx