Phiếu bài tập Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Chương I - Bài 11: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố - Cao Thảo Linh

Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Chương I - Bài 11: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố - Cao Thảo Linh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều BÀI 11. PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Cách tìm một ước nguyên tố của một số Để tìm ước nguyên tố của một số tự nhiên n lớn hơn 1, ta có thể làm như sau: Lần lượt thực hiện phép chia n cho các số nguyên tố theo thứ tự tăng dần 2,3,5,7,.... Khi đó, phép chia hết đầu tiên cho ta số chia là một ước nguyên tố của n. 2. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích các thừa số nguyên tố. Có hai cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố: Phân tích theo sơ đồ cây hoặc phân tích theo cột dọc. 3. Xác định số lượng ước của một số tự nhiên Nếu dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của số tự nhiên m là: m a xb ycz . Thì số m có x 1 y 1 z 1 ước. B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là A. 0; 1; 2; 3; 5; 7 B. 2; 3; 5; 7; 9 C. 2; 3; 5; 7 D. 1; 2; 3; 5; 7. Câu 2. Trong các số sau số nào là một ước nguyên tố của 312. A. 6 B. 4 C. 26 D. 13. Câu 3. Kết quả phân tích số 24 ra thừa số nguyên tố là A. 24 2.12 B. 24 23.3 C. 24 8.3 D. 24 24.3 1 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều Câu 4. Kết quả phân tích số 11 ra thừa số nguyên tố là A. 11 11 B. 11 1.11 C. 11 2 9 D. 11 11:1. Câu 5. Cho biết 120 23.3.5 , khi đó số 120 có số ước là A. 16 B. 3 C. 4 D. 8. II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU m1 m2 m3 mk Câu 6. Phân tích số tự nhiên a ra thừa số nguyên tố ta được a p1 .p2 .p3 ....pk , khi đó A. Các số p1, p2 , p3, ..., pk là các số dương. B. Các số p1, p2 , p3, ..., pk là các số nguyên tố. C. Các số p1, p2 , p3, ..., pk là các số tự nhiên. D. Các số p1, p2 , p3, ..., pk tùy ý. Câu 7. Cho a 32.5, tập hợp tất cả các ước của a bằng A. {5; 9} B. {1; 5; 9} C. {1; 3; 5; 9; 45} D. {1; 3; 5; 9; 15; 45} Câu 8. Phân tích ra thừa số nguyên tố 22.42.25 2x.5y , khi đó x, y lần lượt bằng A. 6 và 2 B. 8 và 2 C. 4 và 2 D. 6 và 1 2 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều Câu 9. Phân tích số 100 ra thừa số theo sơ đồ sau 100 2 50 2 25 5 5 5 1 Khi đó 100 A. 22.3.7 B. 22.32 C. 22.52 D. 22.3.5 Câu 10. Những số nào sau đây KHÔNG là ước của 33.5.7 ? A. 21 B. 25 C. 1 D. 63 III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 11. Cách phân tích ra thừa số nguyên tố ĐÚNG là? A. 144 23.3.6 B. 120 2.6.5 C. 504 23.3.7 D. 72 23.32. Câu 12. Phân tích ra thừa số nguyên tố 392 2x.7 y , khi đó tổng của x và y là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 13. Cho a 25.32.11. Có bao nhiêu số là ước của a trong dãy các số 13; 17; 9; 8; 10; 14; 22. A. 5 3 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều B. 4 C. 3 D. 2 Câu 14. Cách phân tích ra thừa số nguyên tố ĐÚNG là? A. 98 2.49 B. 145 5.29 C. 81 9.9 D. 100 2.5.10 Câu 15. Biết tích của hai số tự nhiên có giá trị bằng 42, hai số đó là A. 4 và 5 B. 5 và 6 C. 6 và 7 D. 7 và 8. IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 16. Số 561 chia hết có những số nguyên tố nào trong dãy các số 2; 17; 11; 13; 7; 23; 3; 5 A. 3; 13; 17 B. 2; 7; 11 C. 3; 17; 23 D. 3; 11; 17. Câu 17. Số lượng ước của số 126 bằng A. 10 B. 12 C. 14 D. 1. Câu 18. Tổng các ước nguyên tố của số 520 bằng A. 3 B. 12 C. 16 D. 20. Câu 19. Cho a2.b.7 140, với a, b là các số nguyên tố. Khi đó số a bằng A. 1 B. 2 4 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều C. 3 D. 4 Câu 20. Số 240 có bao nhiêu ước nguyên tố? A. 3 B. 4 C. 5 D. 20. C. CÁC DẠNG TỰ LUẬN Dạng 1. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố Phương pháp giải: - Phân tích theo sơ đồ cây: Viết số đó thành tích của hai thừa số, với mỗi thừa số vừa có ta lại viết thành tích của hai thừa số nhỏ hơn. Lặp lại quá trình đến khi các thừa số đều là các số nguyên tố. - Phân tích theo cột dọc: Chia số đó cho ước nguyên tố nhỏ nhất của nó. Cứ tiếp tục chia như thế cho đến khi được thương là 1. Bài 1. Phân tích hai số 46 và 275 ra thừa số nguyên tố theo sơ đồ cột. Bài 2. Phân tích hai số 68 và 1000 ra thừa số nguyên tố theo sơ đồ cây. Bài 3. Tìm các số còn thiếu trong phân tích một số ra thừa số nguyên tố theo sơ đồ cột dưới đây: 2 252 420 126 2 210 3 3 21 35 7 7 7 1 1 Bài 4. .Tìm các số còn thiếu trong phân tích một số ra thừa số nguyên tố theo sơ đồ cây dưới đây: 5 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 5 7 11 11 15 7 2 3 2 5 3 Bài 5. Hai bạn Hòa và Lam phân tích các số 120 và 336 ra thừa số nguyên tố, mỗi bạn làm như sau Hòa Lan 120 2.3.4.5 120 23.3.5 4 336 2 .3.7 336 24.21 Mỗi bạn đã làm đúng chưa? Em hãy viết kết quả đúng khi phân tích các số 120 và 336 ra thừa số nguyên tố. Dạng 2. Tìm ước của một số tự nhiên Phương pháp giải: Phân tích số đó ra thừa số nguyên tố. Viết tập hợp ước bằng cách ghép đơn, đôi, ba, ... các thừa số nguyên tố. Bài 1. Cho số a 2.5.11.13 . a) Mỗi số 5; 6; 22; 143 có phải là ước của a không? Vì sao? b) Tìm thêm ước của a. Bài 2. Viết tập hợp của Ư(161). Bài 3. Viết tập hợp các ước của 250. Bài 4. Bạn Minh Anh có 24 bông hoa và muốn chia đều số hoa vào các hộp nhỏ để gói quà. Hỏi Minh Anh có thể chia đều vào bao nhiêu hộp? (Kể cả trường hợp cho hết hoa vào một hộp). Bài 5. Hoa có 32 chiếc kẹo mút, muốn chia đều số kẹo mút đó vào các túi sao cho số kẹo mút ở mỗi túi bằng nhau. Hoa có thể xếp 32 chiếc kẹo mút đó vào mấy túi? (kể cả trường hợp xếp tất cả số kẹo mút vào một túi). Bài 6. Một số bằng tổng các ước của nó (không kể chính nó) được gọi là số hoàn chỉnh. Ví dụ 6 là số hoàn chỉnh vì 6 1 2 3 với 1; 2; 3 là các ước của 6 (không kể chính nó). Trong các số 12; 48; 496 , số nào là số hoàn chỉnh? Dạng 3. Tìm số lượng ước của một số tự nhiên m Phương pháp giải Phân tích số m ra thừa số nguyên tố m a x.b y .cz 6 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều Số ước của m bằng x 1 y 1 z 1 Bài 1. Các số sau đây có tất cả bao nhiêu ước số? a) 48 b) 160 c) 306. Bài 2. Các số sau đây có tất cả bao nhiêu ước số? a) 32.8 b) 22.7.9 Bài 3. Số 32.42.5.7 có tất cả bao nhiêu ước số? Bài 4. Số 56 có tất cả bao nhiêu ước số? Tìm tập hợp các ước của 56. Dạng 4. Tìm các số khi biết tích của chúng Phương pháp giải Phân tích số đó ra thừa só nguyên tố; Ghép tích các số nguyên tố để tìm số thỏa mãn đề bài. Bài 1. Tìm hai số tự nhiên liên tiếp biết tích của chúng bằng 132. Bài 2. Tìm hai số tự nhiên liên tiếp biết tích của chúng bằng 992. Bài 3. Tìm hai số tự nhiên liên tiếp biết tích của chúng bằng 1056. Bài 4. Tìm hai số tự nhiên biết tích của chúng bằng 78. Bài 5. Một khu đất hình vuông có diện tích là 7056m2. Tính độ dài cạnh của khu đất này. Bài 6. Tìm ba số lẻ liên tiếp biết tích của chúng bằng 12075. D. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: BẢNG ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C D B A A B D A C B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D C C B C D B D B A HƯỚNG DẪN 7 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là A. 0; 1; 2; 3; 5; 7 B. 2; 3; 5; 7; 9 C. 2; 3; 5; 7 D. 1; 2; 3; 5; 7. Câu 2. Trong các số sau số nào là một ước nguyên tố của 312. A. 6 B. 4 C. 26 D. 13. Câu 3. Kết quả phân tích số 24 ra thừa số nguyên tố là A. 24 2.12 B. 24 23.3 C. 24 8.3 D. 24 24.3 Câu 4. Kết quả phân tích số 11 ra thừa số nguyên tố là A. 11 11 B. 11 1.11 C. 11 2 9 D. 11 11:1. Câu 5. Cho biết 120 23.3.5 , khi đó số 120 có số ước là A. 16 B. 3 C. 4 D. 8. II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU m1 m2 m3 mk Câu 6. Phân tích số tự nhiên a ra thừa số nguyên tố ta được a p1 .p2 .p3 ....pk , khi đó A. Các số p1, p2 , p3, ..., pk là các số dương. B. Các số p1, p2 , p3, ..., pk là các số nguyên tố. C. Các số p1, p2 , p3, ..., pk là các số tự nhiên. 8 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều D. Các số p1, p2 , p3, ..., pk tùy ý. Câu 7. Cho a 32.5, tập hợp tất cả các ước của a bằng A. {5; 9} B. {1; 5; 9} C. {1; 3; 5; 9; 45} D. {1; 3; 5; 9; 15; 45}. Câu 8. Phân tích ra thừa số nguyên tố 22.42.25 2x.5y , khi đó x, y lần lượt bằng A. 6 và 2 B. 8 và 2 C. 4 và 2 D. 6 và 1 Câu 9. Phân tích số 100 ra thừa số theo sơ đồ sau 100 2 50 2 25 5 5 5 1 Khi đó 100 A. 22.3.7 B. 22.32 C. 22.52 D. 22.3.5 Câu 10. Những số nào sau đây KHÔNG là ước của 33.5.7 ? A. 21 B. 25 C. 1 D. 63 9 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 11. Cách phân tích ra thừa số nguyên tố nào sau đây là đúng? A. 144 23.3.6 B. 120 2.6.5 C. 504 23.3.7 D. 72 23.32. Câu 12. Phân tích ra thừa số nguyên tố 392 2x.7 y , khi đó tổng của x và y là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 13. Cho a 25.32.11. Có bao nhiêu số là ước của a trong dãy các số 13; 17; 9; 8; 10; 14; 22. A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 14. Chọn phân tích ra thừa số nguyên tố đúng trong các phân tích sau. A. 98 2.49 B. 145 5.29 C. 81 9.9 D. 100 2.5.10 Câu 15. Biết tích của hai số tự nhiên có giá trị bằng 42, hai số đó là A. 4 và 5 B. 5 và 6 C. 6 và 7 D. 7 và 8. IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 16. Số 561 chia hết có những số nguyên tố nào trong dãy các số 2; 17; 11; 13; 7; 23; 3; 5 A. 3; 13; 17 B. 2; 7; 11 C. 3; 17; 23 D. 3; 11; 17. 10
Tài liệu đính kèm:
phieu_bai_tap_toan_lop_6_sach_canh_dieu_chuong_i_bai_11_phan.docx