Phiếu bài tập Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Chương I - Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên

Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Phiếu bài tập Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Chương I - Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều BÀI 2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Định nghĩa + Tập hợp các số 0;1; 2; 3; ... được gọi là tập hợp các số tự nhiên. Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là ¥ . + Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là ¥ *. 2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên + Các số tự nhiên được biểu dễn trên tia số. Mỗi số được biểu diễn bởi một điểm. + Hai số tự nhiên liên tiếp là hai số tự nhiên hơn kém nhau một đơn vị. + Trong hai số tự nhiên khác nhau luôn có một số nhỏ hơn số còn lại. Khi số a nhỏ hơn số b ta viết a b hoặc b a . Ta viết a b để chỉ a b hoặc a b và ngược lại a b để chỉ a b hoặc a b . + Ba số a, b, c là các số tự nhiên. Nếu a b và b c thì a c . + Mỗi số tự nhiên có duy nhất một số liền sau. + Mỗi số tự nhiên có duy nhất một số liền trước (trừ số 0 ) + Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị. + Tập hợp số tự nhiên có vô số phần tử. + Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất. Không có số tự nhiên lớn nhất. 3. Số La Mã Các số tự nhiên từ 1 đến 10 ghi bằng số La Mã tương tứng như sau I II III IV V VI VII VIII IX X (1) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Nếu thêm vào bên trái mỗi số ở dòng (1) một chữ số X , ta được số La Mã từ 11 đến 20 : XI XII XIII XIV XV XVI XVII XVIII XIX XX 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Nếu thêm vào bên trái mỗi số ở dòng (1) hai chữ số X , ta được số La Mã từ 21 đến 30 : XXI XXII XXIII XXIV XXV XXVI XXVII XXVIII XXIX XXX 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1. Tập hợp số tự nhiên được kí hiệu là: A. ¡ B. ¥ C. ¢ D. ¥ * Câu 2. Tập hợp số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là: A. ¡ B. ¥ C. ¥ * D. ¢ Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều Câu 3. Số tự nhiên liền sau số 2021 là: A. 2020 B. 2021 C. 2022 D. 2023 Câu 4. Số tự nhiên liền trước số 2021 là: A. 2020 B. 2021 C. 2022 D. 2023 Câu 5. Số tự nhiên nhỏ nhất là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 0 Câu 6. Cho hai số tự nhiên là 99;100 . Hãy tìm số tự nhiên để ba số đó lập thành ba số tự nhiên liên tiếp A. 98 B. 97 C. 101 D. Cả A và C Câu 7. Số 16 được viết thành số La Mã là: A. VIII B. XVI C. VXI D. VVV Câu 8. Số 23 được viết thành số La Mã là: A. XXIII B. XIX C. XVII D. XXV Câu 9. Số IV được đọc là: A. Một nămB. Mười lăm C. Bốn D. Sáu Câu 10. Số XI được đọc là: A. MườiB. Mười mộtC. ChínD. Không đọc được Câu 11. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: III, XXI, V, I, XIX, XVI A. III, I, V, XIX, XVI, XXI B. XVI, XIX, I, V, XXI, III C. I, III, V, XVI, XIX, XXI D. V, I, III, XIX, XXI, XVI Câu 12. Số câu trả lời đúng trong các câu sau: a) XV đọc là mười lăm b) XIIV đọc là mười ba c) XXI đọc là hai mươi mốt d) IXX đọc là mười chín A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 13. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. 0 không thuộc ¥ * B. Tồn tại số a thuộc ¥ nhưng không thuộc ¥ * C. Tồn tại số b thuộc ¥ * nhưng không thuộc ¥ D. 8 ¥ Câu 14. Cho C 1; 3; 5; 6; 7 . Chọn phương án Sai trong các phương án dưới đây: A. 1 C B. 5 C C. 6 C D. 4 C Câu 15. Cho A 1; 2; 6; 7;10. Chọn phương án Đúng trong các phương án dưới đây: A. 1 A B. 5 A C. 7 A D. 10 A II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 16. Cho tập hợp A 2; 4; 6 và B 1; 2; 3; 4; 5;6 . Chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây: A. 5 A B. 1 A C. 6 B D. 3 A Câu 17. Cho tập hợp A 1; 4; 7; 8 . Trong các tập hợp sau đây tập hợp nào có chứa phần tử của tập hợp A Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều A. 1; 5 B. 1; 4 C. 2; 7 D. 1; 3; 7 Câu 18. Cho tập hợp A 0 A. A không phải là tập hợpB. A là tập hợp có 2 phần tử C. A là tập hợp không có phần tử nào D. A là tập hợp có một phần tử là 0 Câu 19. Tập hợp A là tập hợp các số tự nhiên bao gồm các phần tử lớn hơn 5 và không vượt quá 8 A. A 6; 7 B. A 6; 7; 8 C. A 5; 6; 7; 8 D. A 7; 8 Câu 20. Tập hợp A là tập hợp gồm các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn hoặc bằng 6 A. A 5 B. A 6 C. A 5; 6 D. A 0 III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 21. Tập hợp A x ¥ x 8 . Viết tập hợp A bằng cách liệt kê phần tử: A. A 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 B. A 0;1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 C. A 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 D. A 0;1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 Câu 22. Tập hợp B là tập hợp các số tự nhiên bao gồm các phần tử lẻ lớn hơn 2 và không vượt quá 7 A. B 2; 3; 4; 5; 6;7 B. B 2; 3; 4; 5; 6 C. B 3; 5; 7 D. B 3; 4; 5; 6;7 Câu 23. Viết tập hợp C 1; 2; 3; 4 dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng của tập hợp đó: A. C x ¥ 0 x 5 B. C x ¥ 0 x 5 C. C x ¥ 0 x 5 D. C x ¥ 0 x 5 Câu 24. Cho tập hợp D là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 7 . Cách viết nào sau đây biểu diễn tập hợp D . A. D 0;1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 B. D 0;1; 2; 3; 4; 5; 6 C. D x ¥ x 7 D. D x ¥ * x 7 Câu 25. Cho tập hợp A x ¥ x 10 và B là tập hợp các số tự nhiên không nhỏ hơn 4 và không lớn hơn 12. Chọn phương án Sai? A. 4 B B. Tập hợp A gồm 10 phần tử C. Tập hợp B gồm 7 phần tử D. Tập hợp 4; 5; 6;7; 8;9 có tất cả các phần tử đều thuộc cả A và B IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 26. Cho A 2; 5; 6. Tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau lấy từ tập hợp A là: A. 25; 26; 52; 56; 62;65 B. 25; 26; 52; 56 C. 25; 26; 56 D. 25; 56 Câu 27. Cho tập hợp A 2; 4; 5 và B 2; 3; 6 . Tập hợp C là tập hợp các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B . Tìm phương án Đúng? Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều A. C 2; 3;6 B. C 2;4; 5 C. C 2 D. C 2; 3; 4; 5;6 Câu 28. Cho tập hợp A 2; 5; 6 và B 1; 4 . Tập hợp D là tập hợp có hai phần tử trong đó có chứa một phần tử thuộc A và một phần tử thuộc B . Tìm phương án Đúng? A. D 2; 6 B. D 2; 4 C. D 5; 6 D. D 2; 5 Câu 29. Cho tập hợp A 2; 4; 5; 6 và B 2; 6 . Tập hợp E là tập hợp các phần tử vừa thuộc A và vừa thuộc B . Tìm tập hợp E : A. E 2; 4; 5; 6 B. E 2; 4; 5 C. E 2; 6 D. E 2 Câu 30. Cho tập hợp A 1; 3 và B 2; 4; 8 . Tập hợp G là tập hợp có ba phần tử trong đó có chứa một phần tử thuộc A và hai phần tử thuộc B . Tìm phương án Sai? A. G 1; 2; 3 B. G 1; 2; 4 C. G 2;3; 4 D. G 1; 4; 8 C. CÁC DẠNG TỰ LUẬN Dạng 1. Tìm số tự nhiên liền trước, liền sau và số La Mã Phương pháp giải + Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị. + Nhớ được bảng số La Mã. Bài 1. a) Viết số tự nhiên liền trước của mỗi số sau: 25;100; a a ¥ * b) Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số sau: 75; 999; b Bài 2. Điền vào chỗ trống để hai chữ số ở mỗi dòng là hai số tự nhiên liên tiếp tăng dần a) 6; ..... b) .....; a Bài 3. Điền vào chỗ trống để ba chữ số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần a) .......; .......; 25 b) b; ........; ....... Bài 4. a) Số liền trước số 49 là số? b) Tìm số tự nhiên a, b, c thỏa mãn 228 a b c 230? Bài 5. a) Đọc các số La Mã sau: XVII và XXIV b) Viết các số sau bằng chữ số La Mã: 14và 28 Bài 6. Sắp xếp các chữ số La Mã theo thứ từ từ lớn đến bé: I, VII, IX, XI, V, IV, II, XVIII Bài 7. Viết các số lẻ từ 2 đến 10 bằng số La Mã, viết các số chẵn từ 5 đến 9 bằng số La Mã. Dạng 2. Sử dụng kí hiệu và Phương pháp giải + Nếu a thuộc tập hợp A , ta viết a A + Nếu a không thuộc tập hợp A , ta viết a A Bài 1. Cho tập hợp A 0;1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 điền kí hiệu thích hợp ; vào chỗ chấm a) 0..... A b) 24..... A c) 5..... A d) 10..... A Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều Bài 2. Cho tập hợp A 0; 2; 4; 6; 8; 10 điền kí hiệu ; thích hợp vào ô trống a) 2 ... A b) 5 ... A c) 0 ... A d) 7 ... A Bài 3. Cho tập hợp B x x là số tự nhiên lẻ, 5 x 9 điền kí hiệu ; thích hợp vào ô trống a) 8 ... B b) 5 ... B c) 9 ... B d) 10 ... B Bài 4. Cho hai tập hợp C 1; 2; 3 và D 1; 3 . Hãy điền kí hiệu ; thích hợp vào chỗ chấm a) 1... C b) 1... D c) 2 ... C d) 2 ... D Bài 5. Viết tập hợp A các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 20 và lớn hơn 11, sau đó điền kí hiệu ; thích hợp vào chỗ chấm a) 13... A b) 19 ... A c) 11... A d) 21... A Bài 6. Cho tập hợp A 1; 2; 3 và B 2; 3; 4 , điền kí hiệu ; thích hợp vào chỗ chấm a) 3... A b) 5 ... A c) 3... B d) 0 ... B e) 1... A f) 4 ... A g) 1... B h) 2 ... B i) 0 ... A k) 5 ... B m) 2 ... A n) 6 ... B Dạng 3. Viết tập hợp các số tự nhiên thỏa mãn điều kiện cho trước Phương pháp giải + Liệt kê các phần tử của tập hợp Lưu ý: Mỗi phần tử chỉ được viết một lần và được ngăn cách bởi dấu “;” + Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử của tập hợp Bài 1. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: a) A x ¥ 12 x 16 b) B x ¥ x 5 c) C x ¥ 13 x 15 d) D x ¥ 21 x 26 e) E x ¥ * x 2 g) G x ¥ 2 x 7 h) H x ¥ * x 4 Bài 2. Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của các tập hợp sau a) A 1; 2; 3; 4; 5 b) B 0;1; 2; 3; 4 c) C 1; 2; 3; 4 d) D 0; 2; 4; 6; 8 e) E 1; 3; 5; 7; 9; ...; 49 f) F 11; 22; 33; 44; ...; 99 Bài 3. Viết mỗi tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho phần tử của tập hợp đó. a) A 1; 3; 5; 7; 9 b) B 3; 6; 9; 12; 15; 18 c) C 2; 6; 10; 14; 18; 22 Bài 4. Viết các tập hợp sau bằng cách nêu tính chất đặc trưng của các phần tử. a) A 25; 27; 29; 31; 33; 35; 37 b) B 3; 7;11;15;19; 23; 27 Bài 5. Hãy chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của các tập hợp sau đây: a) A 0; 5;10;15;...;100 b) B 111; 222; 333;...; 999 c) C 1; 4; 7;10;13;...; 49 Bài 6. Viết tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn điều kiện sau: Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều a) x 4 b) x 3 c) 7 x 10 d) x ¥ * e) x là số chẵn sao cho 12 x 20 g) x là số lẻ sao cho 7 x 13 Bài 7. Viết tập hợp các số tự nhiên sau bằng cách liệt kê các phần tử a) x 9 b) 5 x 9 c) 13 x 17 Bài 8. Viết tập hợp sau rồi tìm số phần tử của tập hợp đó: a) Tập hợp A các số tự nhiên x mà 8: x 2 b) Tập hợp B các số tự nhiên x mà x 3 5 c) Tập hợp C các số tự nhiên x mà x 2 x 2 d) Tập hợp D các số tự nhiên x mà x : 2 x : 4 e) Tập hợp E các số tự nhiên x mà x 0 x Bài 9. Viết tập hợp các số tự nhiên tận cùng bằng 5 , lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn hoặc bằng 65. Bài 10. Cho tập hợp A 2; 5; 6. Viết tập hợp các số có ba chữ số khác nhau lấy từ A . Bài 11. a) Viết tập hợp các số tự nhiên A không vượt quá 6 bằng hai cách. b) Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 17 và nhỏ hơn 25 bằng hai cách. c) Viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn 2004 và nhỏ hơn 2009 bằng hai cách. d) Viết tập hợp D các số tự nhiên nhỏ hơn 5 bằng hai cách. Bài 12. Cho tập hợp A 2; 3; 7; 8 và B 1; 3; 4; 7; 9 a) Viết tập hợp C các phần tử thuộc A mà không thuộc B . b) Viết tập hợp D các phần tử thuộc B mà không thuộc A . c) Viết tập hợp E các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B . d) Viết tập hợp F các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B . Bài 13. Cho các tập hợp A 1; 2; 3; 4; 5; 6; 8;10 ; B 1; 3; 5; 7; 9;11. a) Viết tập hợp C gồm các phần tử thuộc tập hợp A và không thuộc tập hợp B . b) Viết tập hợp D gồm các phần tử thuộc tập hợp B và không thuộc tập hợp A . c) Viết tập hợp E gồm các phần tử vừa thuộc tập hợp A vừa thuộc tập hợp B . d) Viết tập hợp F gồm các phần tử hoặc thuộc tập hợp A hoặc thuộc tập hợp B . Bài 14. Cho tập hợp A các số tự nhiên vừa lớn hơn 5 vừa nhỏ hơn 12, tập hợp B các số tự nhiên vừa lớn hơn 1 vừa nhỏ hơn 10. a) Viết tập hợp A , B bằng 2 cách. b) Viết tập hợp C gồm các phần tử vừa thuộc tập hợp A vừa thuộc tập hợp B . Bài 15. Cho dãy số 1; 5; 8;13; ... a) Nêu quy luật của dãy số trên. b) Viết tập hợp A các phần tử là 8 số hạng đầu tiên của dãy số. Bài 16. Cho dãy số: 2; 5; 8; 11;... Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều a) Nêu quy luật của dãy số trên. b) Viết tập hợp B gồm 10 số hạng đầu tiên của dãy số. Dạng 4. Xác định số phần tử và tính tổng các phần tử của tập hợp Phương pháp giải Thực hiện theo 2 bước: + Tính số phần tử: (Số cuối – số đầu) : khoảng cách + 1 + Tính tổng: (Số cuối + số đầu) x số phần tử : 2 Bài 1. Tìm số phần tử của các tập hợp sau đây: a) A 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 b) B 2; 4; 6; 8; ...; 20 c) C 1; 4; 7;10; ...; 25 d) D 2; 4; 6; 8; ...;102;104 e) E 5;10;15; 20; ...; 470 f) F 10; 20; 30; 40; ...; 500 Bài 2. Tìm số phần tử của các tập hợp sau đây: a) A x ¥ x 5 b) B x ¥ * x 5 c) C x ¥ x 2 5 d) D x ¥ 4 x 5 e) E x ¥ 3 x 9 f) F x ¥ 2 x 9 g) G x ¥ x 3 2 Bài 3. Tính số phần tử của các tập hợp sau đây: a) A là tập hợp các số lẻ không vượt quá 46 b) B là tập hợp các số chẵn lớn hơn 6 và nhỏ hơn 50 Bài 4. Cho A tà tập hợp các số tự nhiên không nhỏ hơn 20 và không lớn hơn 30 ; B là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 26 và nhỏ hơn 33 . a) Viết các tập hợp A , B và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử. b) Viết tập hợp C các phần tử thuộc A mà không thuộc B . Tập hợp C có bao nhiêu phần tử. c) Viết tập hợp D các phần tử thuộc B mà không thuộc A . Tập hợp D có bao nhiêu phần tử. Bài 5. Cho tập hợp D 0;1; 2; 3; ...; 20 a) Viết tập hợp D bằng các chỉ ra tính chất đặc trưng của nó. Tập hợp D có bao nhiêu phần tử b) Viết tập hợp E các phần tử là số chẵn của D . Tập hợp E có bao nhiêu phần tử. c) Viết tập hợp F các phần tử là số lẻ của D . Tập hợp F có bao nhiêu phần tử. Bài 6. a) Có bao nhiên số tự nhiên nhỏ hơn n ? n ¥ * b) Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ nhỏ hơn hoặc bằng n ? n ¥ Bài 7. a) Tính tổng các số tự nhiên từ 1 đến 99 . b) Tính tổng các số tự nhiên chẵn từ 1 đến 99 . c) Tính tổng các số tự nhiên lẻ từ 1 đến 99 . Bài 8. Tính tổng a) 1 2 3 4 ... n b) 2 4 6 8 ... 2n Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều c) 1 3 5 7 ... 2n 1 d) 1 4 7 10 ... 2005 e) 2 5 8 ... 2006 f) 1 5 9 ... 2001 Bài 9. Tính tổng a) A 1 7 8 15 23 ... 160 b) B 1 4 5 9 14 ... 60 97 D. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: BẢNG ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B C C A D D B A C B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C C C B C B B D B B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B C C A C A D B C A HƯỚNG DẪN I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1. Tập hợp số tự nhiên được kí hiệu là: A. ¡ B. ¥ C. ¢ D. ¥ * Câu 2. Tập hợp số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là: A. ¡ B. ¥ C. ¥ * D. ¢ Câu 3. Số tự nhiên liền sau số 2021 là: A. 2020 B. 2021 C. 2022 D. 2023 Câu 4. Số tự nhiên liền trước số 2021 là: A. 2020 B. 2021 C. 2022 D. 2023 Câu 5. Số tự nhiên nhỏ nhất là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 0 Câu 6. Cho hai số tự nhiên là 99;100 . Hãy tìm số tự nhiên để ba số đó lập thành ba số tự nhiên liên tiếp A. 98 B. 97 C. 101 D. Cả A và C Câu 7. Số 16 được viết thành số La Mã là: A. VIII B. XVI C. VXI D. VVV Câu 8. Số 23 được viết thành số La Mã là: A. XXIII B. XIX C. XVII D. XXV Câu 9. Số IV được đọc là: A. Một nămB. Mười lăm C. Bốn D. Sáu Câu 10. Số XI được đọc là: A. Mười B. Mười một Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều C. ChínD. Không đọc được Câu 11. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: III, XXI, V, I, XIX, XVI A. III, I, V, XIX, XVI, XXI B. XVI, XIX, I, V, XXI, III C. I, III, V, XVI, XIX, XXI D. V, I, III, XIX, XXI, XVI Câu 12. Số câu trả lời đúng trong các câu sau: a) XV đọc là mười lăm b) XIIV đọc là mười ba c) XXI đọc là hai mươi mốt d) IXX đọc là mười chín A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 13. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. 0 không thuộc ¥ * B. Tồn tại số a thuộc ¥ nhưng không thuộc ¥ * C. Tồn tại số b thuộc ¥ * nhưng không thuộc ¥ D. 8 ¥ Câu 14. Cho C 1; 3; 5; 6; 7 . Chọn phương án Sai trong các phương án dưới đây: A. 1 C B. 5 C C. 6 C D. 4 C Câu 15. Cho A 1; 2; 6; 7;10. Chọn phương án Đúng trong các phương án dưới đây: A. 1 A B. 5 A C. 7 A D. 10 A II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 16. Cho tập hợp A 2; 4; 6 và B 1; 2; 3; 4; 5;6 . Chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây: A. 5 A B. 1 A C. 6 B D. 3 A Câu 17. Cho tập hợp A 1; 4; 7; 8 . Trong các tập hợp sau đây tập hợp nào có chứa phần tử của tập hợp A A. 1; 5 B. 1; 4 C. 2; 7 D. 1; 3; 7 Câu 18. Cho tập hợp A 0 A. A không phải là tập hợpB. A là tập hợp có 2 phần tử C. A là tập hợp không có phần tử nào D. A là tập hợp có một phần tử là 0 Câu 19. Tập hợp A là tập hợp các số tự nhiên bao gồm các phần tử lớn hơn 5 và không vượt quá 8 A. A 6; 7 B. A 6; 7; 8 C. A 5; 6; 7; 8 D. A 7; 8 Câu 20. Tập hợp A là tập hợp gồm các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn hoặc bằng 6 A. A 5 B. A 6 C. A 5; 6 D. A 0 III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 21. Tập hợp A x ¥ x 8 . Viết tập hợp A bằng cách liệt kê phần tử: A. A 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 B. A 0;1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 C. A 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 D. A 0;1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều Câu 22. Tập hợp B là tập hợp các số tự nhiên bao gồm các phần tử lẻ lớn hơn 2 và không vượt quá 7 A. B 2; 3; 4; 5; 6;7 B. B 2; 3; 4; 5; 6 C. B 3; 5; 7 D. B 3; 4; 5; 6;7 Câu 23. Viết tập hợp C 1; 2; 3; 4 dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng của tập hợp đó: A. C x ¥ 0 x 5 B. C x ¥ 0 x 5 C. C x ¥ 0 x 5 D. C x ¥ 0 x 5 Câu 24. Cho tập hợp D là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 7 . Cách viết nào sau đây biểu diễn tập hợp D . A. D 0;1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 B. D 0;1; 2; 3; 4; 5; 6 C. D x ¥ x 7 D. D x ¥ * x 7 Câu 25. Cho tập hợp A x ¥ x 10 và B là tập hợp các số tự nhiên không nhỏ hơn 4 và không lớn hơn 12. Chọn phương án Sai? A. 4 B B. Tập hợp A gồm 10 phần tử C. Tập hợp B gồm 7 phần tử D. Tập hợp 4; 5; 6;7; 8;9 có tất cả các phần tử đều thuộc cả A và B IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 26. Cho A 2; 5; 6. Tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau lấy từ tập hợp A là: A. 25; 26; 52; 56; 62;65 B. 25; 26; 52; 56 C. 25; 26; 56 D. 25; 56 Ta có: Các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau được lấy từ các phần tử thuộc A là: 25;26;52;56;62;65 Vậy câu A đúng. Câu 27. Cho tập hợp A 2; 4; 5 và B 2; 3; 6 . Tập hợp C là tập hợp các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B . Tìm phương án Đúng? A. C 2; 3;6 B. C 2;4; 5 C. C 2 D. C 2; 3; 4; 5;6 Câu D đúng vì C là tập hợp các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B nên ta chọn tất cả các phần tử thuộc A và thuộc B (hay hợp của hai tập hợp). Suy raC 2; 3; 4; 5;6 . Câu 28. Cho tập hợp A 2; 5; 6 và B 1; 4 . Tập hợp D là tập hợp có hai phần tử trong đó có chứa một phần tử thuộc A và một phần tử thuộc B . Tìm phương án Đúng? A. D 2; 6 B. D 2; 4 C. D 5; 6 D. D 2; 5 Câu B đúng vì các câu A, C, D tập hợp D đều có cả 2 phần tử thuộc A Câu 29. Cho tập hợp A 2; 4; 5; 6 và B 2; 6 . Tập hợp E là tập hợp các phần tử vừa thuộc A và vừa thuộc B . Tìm tập hợp E : A. E 2; 4; 5; 6 B. E 2; 4; 5 C. E 2; 6 D. E 2
Tài liệu đính kèm:
phieu_bai_tap_toan_lop_6_sach_canh_dieu_chuong_i_bai_2_tap_h.doc