Phiếu bài tập Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Chương I - Bài 4: Phép nhân, phép chia các số tự nhiên

Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Chương I - Bài 4: Phép nhân, phép chia các số tự nhiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều Chương 1: SỐ TỰ NHIÊN BÀI 4: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA CÁC SỐ TỰ NHIÊN A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Phép nhân 1.1. Phép nhân 2 số tự nhiên bất kì cho ta một số tự nhiên duy nhất gọi là tích của chúng. a . b = c Thừa số Thừa số Tích 1.2. Tính chất cơ bản của phép nhân: Phép tính Tổng quát Tính chất Giao hoán a.b b.a Kết hợp (a.b).c a.(b.c) Nhân với số 1 a.1 1.a a PP của phép nhân đối với phép cộng và phép trừ a.(b c) a.b a.c a.(b c) a.b a.c 2. Phép chia 2.1 Phép chia hết Cho hai số tự nhiên a và b, trong đó b 0, nếu có số tự nhiên x sao cho b.x a thì ta nói a chia hết cho b và ta có phép chia a : b = q (b 0) Số bị chia Số chia Thương ✓ Nếu a :b q thì a b.q ✓ Nếu a :b q và q 0 thì b 0 a :b q 2.1. Phép chia có dư Cho hai số tự nhiên a và b, trong đó b 0, khi đó luôn tìm được đúng hai số tự nhiên q và r sao cho a b.q r, trong đó 0 r b ✓ Khi r 0 ta có phép chia hết ✓ Khi r 0 ta có phép chia dư, Ta nói: a chia cho b được thương là q và số dư là r. Kí hiệu a :b q (dư r) B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1. Tích của một số với 0 bằng : A. 0 B. Bằng chính nó C. 1 1 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều D. 2 Câu 2. Thực hiện phép chia: 119 :9 ta được số dư là bao nhiêu: A. 2 B. 1 C. 0 D. 8 Câu 3. Cho phép tính 273 : 3, hãy chọn đáp án đúng? A. 273 là thừa số B. 273 là số chia C. 3 là số chia D. 3 là thương Câu 4. Tích của 2021.0 bằng: A. 0 B. 1 C. 2021 D. 2020 Câu 5. Với a 0 thì a.1 bằng: A. a B. 1 C. 0 D. 10 II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 6. Tính nhanh 28.13 28.3 được kết quả là: A. 28 B. 280 C. 140 D. 336 Câu 7. Cho phép chia x :5 6 , khi đó thương của phép chia là: A. x B. 5 C. 6 D. 30 Câu 8. Thực hiện phép tính sau và chọn đáp án đúng: 37.65 65.63 A. 650 B. 6500 C. 560 D. 5600 Câu 9. Số dư của phép tính sau 15789 :156 là: A. 0 B. 56 C. 33 D. 155 2 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều Câu 10. Tích của phép tính sau: 1359.389 bằng: A. 508650 B. 520981 C. 519081 D. 528651 III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 11. Tìm số tự nhiên x, biết: (x 52).16 0 A. 0 B. 16 C. 36 D. 52 Câu 12. Tìm số tự nhiên x, biết: 27(x 18) 27 A. 17 B. 18 C. 19 D. 27 Câu 13. Thực hiện phép tính (78.46 78.13) :59 ta được kết quả: A. 59 B. 69 C. 78 D. 46 Câu 14. Kết quả của phép tính 13.100 100.35 100.29 là: A. 2900 B. 1900 C. 3900 D. 3500 Câu 15. Tính vận tốc của một ô tô biết rằng trong 6 giờ ô tô đi được 324km A. 48 km/h B. 51 km/h C. 54 km/h D. 57 km/h IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 16. Dạng tổng quát của số tự nhiên chia hết cho 5 là? A. 5k 3 ( k N ) B. 5k 1 ( k N ) C. C D ( k N ) D. 5k ( k N ) Câu 17. Dạng tổng quát của số tự nhiên chia cho 3 dư 2 là? A. 3k ( k N ) B. 3k 2 ( k N ) C. 3k 1 ( k N ) 3 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều D. 3k 4 ( k N ) Câu 18. Số tự nhiên nào dưới đây thỏa mãn 2021.(x 2021) 2021: A. 2022 B. 2019 C. 2018 D. 2020 Câu 19. Kết quả của phép tính 2021.2a 2021.3a 2021.5a là: A. 2021 B. 20210 C. 2021.a D. 20210a Câu 20. Không tính giá trị cụ thể hãy so sánh C=1994567.1994565 và D = 1994566.1996566 A. C D B. C D C. C D D. 2021.2a 2021.3a 2021.5a C. CÁC DẠNG TỰ LUẬN Dạng 1. Thực hiện phép tính nhân, chia Phương pháp giải ✓ Để thực hiện phép tính ta cần lưu ý thứ tự thực hiện phép tính: Nhân chia trước, cộng trừ sau. ✓ Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân vào làm bài tập. ✓ Đối với bài toán điền số, ta cần quan sát mối quan hệ giữa các số đã biết và các số chưa biết để thực hiện phép tính, từ đó tìm ra kết quả. Bài 1. Thực hiện các phép tính sau: a) 32.47 32.53 b) 38.63 37.38 c) 23.38 23.43 23.19 d) 11.13 11.9 11 Bài 2. Thực hiện các phép tính sau: a) 125: 4 25: 4 b) 375: 25 125: 25 c) 236 :3 64 :3 d) 1159 :125 159 :125 Bài 3. Thực hiện các phép tính sau: a) 16.24 :12 b) 270 :3:5 4 c) 1000 930 :31 d) 26.7 17.9 13.26 17.11 Bài 4. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng dưới đây a 18 930 286 127 b 6 22 12 a . b a : b 31 r Bài 5. Tính nhanh a) 48+253+52 b) 25.8.50.47.125.4.2 c) 18.72+29.18-18 d) 23.67+33.83+67.77+17.33 e) 4.8.14+2.24.16+62.32 f) 136.68+16.272 4 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều Dạng 2. Tìm x Phương pháp giải ✓ Để tìm số chưa biết trong một đẳng thức, ta cần vận dụng quy tắc và tính chất của phép tính. Thông thường sẽ quy về một trong những dạng toán sau: ✓ Tìm một số hạng khi biết tổng và các số còn lại; ✓ Tìm một thừa số khi biết tích và các thừa số còn lại; ✓ Tìm số bị chia khi biết thương và số chia....; ✓ Tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ...... Bài 1. Tìm số tự nhiên x, biết: a) 39.(18 x) 39 b) (x 25).57 0 c) (x 34).15 0 d, 18.(x 16) 18 Bài 2. Tìm số tự nhiên x, biết: a) x 36 :18 12 b) (x 36) :18 12 c) (5x 36) :18 13 d) (x 890).(74 x) 0 Bài 3. Tìm số tự nhiên x, biết: a) x.3 13 47 b) x.5 127 273 c) 140 10.x 120 d) 214 12.x 70 Bài 4. Tìm số tự nhiên x, biết: a) (x 5).3 3 24 b) (x 4) : 6 5 10 c) 200 (8.x 7) 121 d) 6.x 3.x 4.x 105 Bài 5. Tìm số tự nhiên x, biết: a) x 280 :35 5.54 b)3.x 5.x 40 c) 250 : (2x 4) 145 120 d) 26 8x 6x 46 Dạng 3. Bài toán có lời văn Phương pháp giải: Giải bài toán có lời văn, ta thường làm theo các bước sau: ✓ Phân tích đề bài, lập luận để đưa ra phép toán phù hợp; ✓ Thực hiện phép toán rồi tìm ra kết quả; ✓ Kết luận Bài 1. Phân xưởng sản xuất A gồm 25 công nhân, mỗi người làm trong một ngày được 40 sản phẩm. Phân xưởng sản xuất B có số công nhân nhiều hơn xưởng A là 5 người nhưng mỗi người trong một ngày chỉ được 30 sản phẩm. Tính tổng số sản phẩm cả hai phân xưởng đó làm trược trong một ngày. Bài 2. Ngày hôm qua thịt lợn được bán đồng giá 60000đ/kg. Hôm nay thịt lơn đã tăng giá lên 5000đ/kg so với hôm qua. Mỗi quán cơm bình dân hôm qua mua 12kg thịt lợn, hôm nay mua 10kg. Hỏi tổng số tiền thịt lợn quán cơm đó phải trả trong 2 ngày hôm qua và hôm nay là bao nhiêu? 5 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều Bài 3. Tính tổng của số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau và số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau. Bài 4. Một phép chia có thương là 19, số chia là 8 và số dư là số lớn nhất có thể. Tìm số bị chia. Bài 5. Tìm số chia của phép chia có thương bằng 10 và số dư bằng 8, biết tổng của số bị chia, thương và số dư bằng 116. Dạng 4. So sánh Phương pháp giải ✓ Để so sánh hai tổng, hai tích hoặc biểu thức kết hợp giữa phép cộng và phép nhân, ta thường quan sát và sử dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để đánh giá, so sánh ✓ Lưu ý: Với a,b,c ¥ ;a b thì a c b c Với a,b ¥ ;a b;c ¥ * thì a.c b.c Với a,b,c,d ¥ ;a b;c d thì a c b d;a.c b.d Bài 1. Không thực hiện phép tính, điền dấu >; <; = thích hợp vào ô trống: a) ) 2938 1347 1347 2983 b) 93.253 243.83 c) 3725 147.3 3725 3.147 d) 3194 125.11 3124 11.123 Bài 2. So sánh hai tích sau mà không tính giá trị cụ thể a) A 2020.2020 và B 2019.2021 b) C 2019.2021và D 2018.2022 c) a) E 35.53 18và F 35 53.34 D. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: BẢNG ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A A C A A B C B C D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D C C B C D B A D B HƯỚNG DẪN (lưu ý chọn đáp án nào phải bôi vàng đáp án đó và chỉ giải thích vì sao chọn đáp án với các câu ở phần Vận dụng cao) I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1. Tích của một số với 0 bằng : A. 0 B. Bằng chính nó C. 1 D. 2 Câu 2. Thực hiện phép chia: 119 :9 ta được số dư là bao nhiêu: A. 2 6 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều B. 1 C. 0 D. 8 Câu 3. Cho phép tính 273 : 3, hãy chọn đáp án đúng? A. 273 là thừa số B. 273 là số chia C. 3 là số chia D. 3 là thương Câu 4. Nếu a.1 0 thì a bằng: A. 0 B. 1 C. 2 D. 5 Câu 5. Với a 0 thì a.1 bằng: A. a B. 1 C. 0 D. 10 II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 6. Tính nhanh 28.13 28.3 được kết quả là: A. 28 B. 280 C. 140 D. 336 Câu 7. Cho phép chia x :5 6 , khi đó thương của phép chia là: A. x B. 5 C. 6 D. 30 Câu 8. Thực hiện phép tính sau và chọn đáp án đúng: 37.65 65.63 A. 650 B. 6500 C. 560 D. 5600 Câu 9. Số dư của phép tính sau 15789 :156 là: A. 0 B. 56 C. 33 D. 155 Câu 10. Tích của phép tính sau: 1359.389 bằng: A. 508650 B. 520981 7 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều C. 519081 D. 528651 III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 11. Tìm số tự nhiên x, biết: (x 52).16 0 A. 0 B. 16 C. 36 D. 52 Câu 12. Tìm số tự nhiên x, biết: 27(x 18) 27 A. 17 B. 18 C. 19 D. 27 Câu 13. Thực hiện phép tính (78.46 78.13) :59 ta được kết quả: A. 59 B. 69 C. 78 D. 46 Câu 14. Kết quả của phép tính 13.100 100.35 100.29 là: A. 2900 B. 1900 C. 3900 D. 3500 Câu 15. Tính vận tốc của một ô tô biết rằng trong 6 giờ ô tô đi được 324km A. 48 B. 51 C. 54 D. 57 IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 16. Dạng tổng quát của số tự nhiên chia hết cho 5 là? A. 5k 3 ( k N ) B. 5k 1 ( k N ) C. C D ( k N ) D. 5k ( k N ) Hướng dẫn: Gọi số tự nhiên chia hết cho 5 là a ( a ¥ ) và thương là k ( k N ) Ta có a :5 k (dư 0) -> a 5k Vậy dạng tổng quả của số tự nhiên chia hết cho 5 là: 5k ( k N ) Câu 17. Dạng tổng quát của số tự nhiên chia cho 3 dư 2 là? A. 3k ( k N ) B. 3k 2 ( k N ) 8 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều C. 3k 1 ( k N ) D. 3k 4 ( k N ) Hướng dẫn: Gọi số tự nhiên chia hết cho 3 là a ( a ¥ ) và thương là k ( k N ), số dư là 2 Ta có a :3 k 2 (dư 0) -> a 3k 2 Vậy dạng tổng quả của số tự nhiên chia hết cho 3 dư 2 là: 3k 2 ( k N ) Câu 18. Số tự nhiên nào dưới đây thỏa mãn 2021.(x 2021) 2021: A. 2022 B. 2019 C. 2018 D. 2020 Hướng dẫn 2021.(x 2021) 2021 x 2021 2021: 2021 x 2021 1 x 1 2 0 2 1 x 2022 Câu 19. Kết quả của phép tính 2021.2a 2021.3a 2021.5a là: A. 2021 B. 20210 C. 2021.a D. 20210a Hướng dẫn 2021.2a 2021.3a 2021.5a = 2021.(2a 3a 5a) = 2021.10a Câu 20. Không tính giá trị cụ thể hãy so sánh C=1994567.1994565 và D = 1994566.1994566 A. C D B. C D C. C D D. 2021.2a 2021.3a 2021.5a Hướng dẫn C = 1994567.1994565 = (1994566 1).1994565 = 1994566.1994565 1994565 (1) D = 1994566.1994566 = 1994566.(1994565 1) = 1994566.1994565 1994566 (2) Từ (1) và (2) ta có 1994566.1994565 1994566.1994565 1994566 1994565 Do vậy: C D 9 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều E. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TỰ LUẬN Dạng 1. Thực hiện phép tính nhân, chia Phương pháp giải ✓ Để thực hiện phép tính ta cần lưu ý thứ tự thực hiện phép tính: Nhân chia trước, cộng trừ sau. ✓ Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân vào làm bài tập. ✓ Đối với bài toán điền số, ta cần quan sát mối quan hệ giữa các số đã biết và các số chưa biết để thực hiện phép tính, từ đó tìm ra kết quả. Bài 1. Bài 1. Thực hiện các phép tính sau: a) 32.47+ 32.53 b) 38.63 + 37.38 c) 23.38+23.43+23.19 d) 11.13 + 11.9 +11 Lời giải a) 32.47+ 32.53 b) 38.63 + 37.38 32.(47 53) 38.(63 37) 32.100 38.100 3200 3800 c) 23.38+23.43+23.19 d) 11.13 + 11.9 +11 23.(38 43 19) 11.(13 19 1) 23.100 11.33 2300 363 Bài 2. Thực hiện các phép tính sau: a) 125: 4 25: 4 b) 375: 25 125: 25 c) 236 :3 64 :3 d) 1159 :125 159 :125 Lời giải a) 125: 4 25: 4 b) 375: 25 125: 25 (125 25) : 4 (375 125) : 25 100 : 4 250 : 25 25 10 c) 236 :3 64 :3 d) 1159 :125 159 :125 (236 64) :3 (1159 159) :125 300 :3 1000 :125 100 8 Bài 3. Thực hiện các phép tính sau: a) 16.24 :12 b) 270 :3:5 4 c) 1000 930 :31 d) 26.7 17.9 13.26 17.11 Lời giải a) 16.24 :12 b) 270 :3:5 4 = 384 :12 = 90 :5 4 = 32 = 18 4 = 14 10
Tài liệu đính kèm:
phieu_bai_tap_toan_lop_6_sach_canh_dieu_chuong_i_bai_4_phep.doc