Phiếu bài tập Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Chương I - Bài 6: Thứ tự thực hiện các phép tính

Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Chương I - Bài 6: Thứ tự thực hiện các phép tính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều BÀI 6. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Biểu thức không có dấu ngoặc • Nếu chỉ có phép cộng , trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải. • Nếu có các phép cộng , trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép tinh nâng lên lũy thừa trước, rồi đến nhân và chia, cuối cùng đến cộng và trừ. 2. Biểu thức có dấu ngoặc • Nếu biểu thức có các dấu ngoặc: ngoặc tròn , ngoặc vuông , ngoặc nhọn , ta thực hiện phép tính trong dấu ngoặc tròn trước, rồi thực hiện phép tính trong dấu ngoặc vuông , cuối cùng thực hiện phép tính trong dấu ngoặc nhọn. Tổng quát: • Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc : Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ • Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc : B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là : A. Nhân và chia ⇒ Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ. B. Lũy thừa ⇒ Nhân và chia ⇒ Cộng và trừ. C. Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia ⇒ Lũy thừa. D. Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia Câu 2. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc? A. B. C. D. [ ] Câu 3. Hãy chọn biểu thức đúng dấu ngoặc: A. 100 : 2. 30 12 7 B. 100 : 2. 30 12 7 1 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều C. 100 : 2. 30 12 7 D. 100 : 2. 30 12 7 Câu 4. Cho biết 7142 3467 M . Giá trị của 3467 M là: A. 7142 B. 2675 C. 3467 D. 10609 Câu 5. Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức chỉ có phép cộng , trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia là: A. Từ phải sang trái B. Từ trái sang phải C. Tùy ý D. Cả A và B đều đúng II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 6. Kết quả của phép tính 4.52 6.32 A. 45 B. 46 C. 47 D. 48 Câu 7. Kết quả của phép tính 24 50 : 25 13.7 là A. 100 B. 95 C. 105 D. 80 Câu 8. Kết quả của phép tính 34.6 131 15 9 2 A. 319 B. 913 C. 193 D. 391 Câu 9. Kết quả của phép tính A 18 420 : 6 150 68.2 23.5 A. 3582 B. 2538 2 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều C. 3852 D. 3258 Câu 10. Giá trị x 25 đúng với biểu thức là: A. x 25 : 2002 0 B. x 25 : 2002 1 C. x 23 : 2002 1 D. x 23 : 2002 0 III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 11. Giá trị của x thỏa mãn 100 : 25.x 1 là : A. x 4 B. x 3 C. x 6 D. x 5 Câu 12. Tổng A 0 1 2 ... 9 10 có kết quả là : A. A = 54 B. A = 55 C. A = 56 D. A = 57 Câu 13. Tìm giá trị của x thỏa mãn 165 35: x 3 .19 13 A. x 7 B. x 8 C. x 9 D. x 10 Câu 14. Tìm số tự nhiên x biết x3 53 A. x 5 B. x 3 C. x 25 D. x 125 Câu 15. Cho x15 x2 . Khi đó giá tri x là: 3 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều A. x 0;1 B . x 0 C. x 1 D. x IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 16. Giá trị của x thỏa mãn 65 4x 2 20200 là : A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 17. Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 24.x 32.x 143 153:51 A. 20 B. 30 C. 40 D. 80 Câu 18. Lấy 8 lần số x rồi thêm 20 , sau đó đem chia cho 4 ta được kết quả là: A. 8x 5 B. 2x 5 C. 2x 10 D. 2x 20 Câu 19. Số hạng thứ 25 của biểu thức A 7 9 11 ... 99 101 là: A. 53 B. 55 C. 57 D. 59 Câu 20. Biểu thức B 1 4 7 10 ... 70 73 có giá trị là: A. 529 B. 925 C. 952 D. 259 C. CÁC DẠNG TỰ LUẬN Dạng 1. Thực hiện phép tính. Phương pháp giải • Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc : 4 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều Lũy thừa -> Nhân và chia -> Cộng và trừ • Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc : ( ) => [ ] -> { } Bài 1: Thực hiện phép tính: a) 3.52 16 : 22 ; b) 15.141 59.15 ; 3 3 2 c) 2 .17 2 .14 ; d) 20 30 (5 1) . Bài 2: Thực hiện phép tính: a) 35 102 :52 23.7 b) 36.57 36.35 64.62 64.40 Bài 3: Thực hiện phép tính: 3 3 2 a) 600 : 450 : 450 (4.5 2 .5 ) 3 b) 18. 420 : 6 150 (68.2 2 .5) Bài 4: Tính giá trị biểu thức sau bằng cách hợp lí: a) A 27.36 73.99 27.14 49.73 b) B 45.10.56 255.28 : 28.54 57.25 Bài 5: Tính giá trị biểu thức: a) 80 4.52 3.23 b) 56 :54 23.22 12017 c)125 2.[56 48: 15 7 ] 2 d)34.6 131 15 9 Dạng 2. Tìm x. Phương pháp giải - Dạng cơ bản: Nếu đề bài là 1 trong sáu dạng cơ bản thì tìm x theo quy tắc đã học - Dạng mở rộng: + Dạng ghép: tìm phần ưu tiên trước sau đó đưa về dạng cơ bản + Dạng x nằm ở lũy thừa: Đưa về dạng lũy thừa cùng cơ số hoặc cùng số mũ Bài 6: Tìm số tự nhiên x , biết: a) 70 5.(x 3) 45 ; b) 10 2.x 45 : 43 . 5 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều c) 60 – 3 x – 2 51; d) 4x 20 25 : 23 . Bài 7: Tìm số tự nhiên x , biết: a)1170 : (x 13) 339 3.102 ; b) 3.(x 9) 15 12 243:32 Bài 8: Tìm số tự nhiên x , biết: a) 149 (35: x 3).17 13 b) 1x32 7x8 4x x 2000 Bài 9: Tìm số tự nhiên x , biết: a) (3.x 2)3 2.32 b) 5x 1 5x 500 Bài 10: Tìm số tự nhiên x biết a) 10 2x 45 : 43 b) 2x – 20 35 :33 c) 6 x 23 40 100 d) 22.(x 32 ) – 5 55 e) 240 : x – 5 22.52 – 20 Bài 11. Tìm số tự nhiên x biết a) 65 – 4x 2 20140 b)52x – 3 – 2 . 52 52. 3 2 c) 19x 2.52 :14 13 8 42 d) 2x 1 – 2x 32 Dạng 3. Tổng hợp. Phương pháp giảỉ Vận dụng linh hoạt các công thức, các phép tính về thứ tự thực hiện phép tính để tính hợp lí và nhanh. Biết kết hợp hài hòa một số phương pháp khi tính toán và biến đổi. Bài 12: Tính hợp lý: a) 7 11 15 19 .... 43 47 b) 10 13 16 .... 37 40 c) 3 6 .... 2016 6 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều Bài 13: Tích của hai số là 476 . Nếu thêm 22 đơn vị vào một số thì tích của hai số là 850 . Tìm hai số đó. Bài 14: Cho: A 3 32 33 .... 3100 Tìm số tự nhiên n biết rằng: 2A 3 3n a3 Bài 15: Tính giá trị biểu thức P 3ab2 c với a 3; b 5; c 7; d 1. d Bài 16: Chứng tỏ : a) 3n 2 3n chia hết cho 10; n N b) 7n 4 7n chia hết cho 30; n N Bài 17: Tìm số tự nhiên x biết: a) x 1 x 2 x 3 .... x 100 7 450 b) 1 2 3 ..... x 500500 Bài 18: Tính: A 2019 . 20182018 2018 . 20192019 Bài 19: Dùng năm chữ số 5, dấu phép tính, dấu ngoặc dể viết thành một dãy tính có kết quả là 5. Bài 20: Hãy đặt dấu ngoặc thích hợp vào trong dãy tính sau 7.9 12:3 2 để được kết quả bằng: a) 23 b) 75. D. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: BẢNG ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B B A A B B C D A A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B A A A D A B B B I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là : A. Nhân và chia ⇒ Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ. B. Lũy thừa ⇒ Nhân và chia ⇒ Cộng và trừ. C. Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia ⇒ Lũy thừa. D. Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia Câu 2. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc? A. 7 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều B. C. D. [ ] Câu 3. Hãy chọn biểu thức đúng dấu ngoặc: A. 100 : 2. 30 12 7 B. 100 : 2. 30 12 7 C. 100 : 2. 30 12 7 D. 100 : 2. 30 12 7 Câu 4. Cho biết 7142 3467 M . Giá trị của 3467 M là: A. 7142 B. 2675 C. 3467 D. 10609 Câu 5. Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức chỉ có phép cộng , trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia là: A. Từ phải sang trái B. Từ trái sang phải C. Tùy ý D. Cả A và B đều đúng II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 6. Kết quả của phép tính 4.52 6.32 A. 45 B. 46 C. 47 D. 48 Câu 7. Kết quả của phép tính 24 50 : 25 13.7 là A. 100 B. 95 C. 105 D. 80 8 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều Câu 8. Kết quả của phép tính 34.6 131 15 9 2 A. 319 B. 913 C. 193 D. 391 Câu 9. Kết quả của phép tính A 18 420 : 6 150 68.2 23.5 A. 3582 B. 2538 C. 3852 D. 3258 Câu 10. Giá trị x 25 đúng với biểu thức là: A. x 25 : 2002 0 B. x 25 : 2002 1 C. x 23 : 2002 1 D. x 23 : 2002 0 III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 11. Giá trị của x thỏa mãn 100 : 25.x 1 là : A. x 4 B. x 3 C. x 6 D. x 5 Câu 12. Tổng A 0 1 2 ... 9 10 có kết quả là : A. A = 54 B. A = 55 C. A = 56 D. A = 57 Câu 13. Tìm giá trị của x thỏa mãn 165 35: x 3 .19 13 A. x 7 B. x 8 C. x 9 9 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều D. x 10 Câu 14. Tìm số tự nhiên x biết x3 53 A. x 5 B. x 3 C. x 25 D. x 125 Câu 15. Cho x15 x2 . Khi đó giá tri x là: A. x 0;1 B . x 0 C. x 1 D. x IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 16. Giá trị của x thỏa mãn 65 − 4x+2 = 20200 là A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Hướng dẫn: 4x+2 = 64 4x 2 43 x 2 3 x 1 Câu 17. Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 24.x 32.x 143 153:51 A. 20 B. 30 C. 40 D. 80 Hướng dẫn: 7x = 98 x 14 Câu 18. Lấy 8 lần số x rồi thêm 20 , sau đó đem chia cho 4 ta được kết quả là: A. 8x 5 B. 2x 5 C. 2x 10 D. 2x 20 Hướng dẫn: Ta có 8x 20 : 4 2x 5 Câu 19. Số hạng thứ 25 của biểu thức A 7 9 11 ... 99 101 là: A. 53 10
Tài liệu đính kèm:
phieu_bai_tap_toan_lop_6_sach_canh_dieu_chuong_i_bai_6_thu_t.doc