Đề cương ôn tập giữa học kì II môn Toán Lớp 6
Câu 2: Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau:
A. Phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn
B. Phân số nào có mẫu lớn hơn thì phân số đó lớn hơn
C. Phân số nào có tử nhỏ hơn thì phân số đó lớn hơn
D. Phân số nào có mẫu nhỏ hơn thì phân số đó lớn hơn
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa học kì II môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ II- TOÁN 6 KNTT ĐỀ SỐ 1 TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất Câu 1: Cách viết nào sau đây cho ta một phân số? Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? A. B. C. D. Câu 2: Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: A. Phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn B. Phân số nào có mẫu lớn hơn thì phân số đó lớn hơn C. Phân số nào có tử nhỏ hơn thì phân số đó lớn hơn D. Phân số nào có mẫu nhỏ hơn thì phân số đó lớn hơn Câu 3: Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số cùng mẫu rồi A. Nhân các tử và giữ nguyên mẫu chung. B. Chia các tử và giữ nguyên mẫu chung. C. Cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung. D. Trừ các tử và giữ nguyên mẫu chung. Câu 4: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu, ta cộng tử với tử và giữ nguyên mẫu B. Muốn cộng hai phân số, ta cộng tử với tử và mẫu với mẫu C. Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau D. Muốn chia một phân số cho một phân số khác 0, ta nhân số bị chia với phân số nghịch đảo của số chia Câu 5: Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng: A. 0 B. 1 C. -1 D. 2 Câu : Muốn trừ hai phân số không cùng mẫu, ta quy đồng mẫu hai phân số, rồi A. Trừ hai phân số đó. B. Cộng hai phân số đó. C. Nhân hai phân số đó. D. Chia hai phân số đó. Câu 6: Muốn nhân hai phân số, ta: A. nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau. B. nhân các tử với nhau và giữ nguyên mẫu. C. nhân các tử với nhau và cộng các mẫu với nhau. D. nhân các tử với nhau và chia các mẫu với nhau. Câu 7: Muốn nhân một số nguyên với một phân số, ta nhân số nguyên đó với A. tử của phân số và giữ nguyên mẫu. B. mẫu của phân số và giữ nguyên tử. C. tử của phân số. D. mẫu của phân số Câu 8: Muốn chia một phân số cho một phân số khác 0, ta A. nhân số bị chia với phân số nghịch đảo của số chia B. chia số bị chia với phân số nghịch đảo của số chia C. nhân số bị chia với phân số đối của số chia D. chia các tử với nhau và chia các mẫu với nhau. Câu 9: Khẳng định nào sau đây là sai? A. là một hỗn số dương B. Phân số bằng phân số C. D. Phân số biểu thị thương của phép chia 10 cho 4 Câu 10: Khẳng định nào sau đây là sai? A. là một phân số B. Mọi số nguyên đều viết được dưới dạng phân số C. Mỗi phân số khác 0 luôn có phân số nghịch đảo D. Phân số bằng phân số nếu a . d = b . c Câu 11: Các khẳng định nào sau đây là đúng? A. Phân số tối giản là phân số mà tử số và mẫu số chỉ có ước chung là 1 và −1 B. Phân số tối giản là phân số mà tử số và mẫu số chỉ có ước chung là 1 C. Phân số tối giản là phân số mà tử số và mẫu số chỉ có ước chung là −1 D. Mọi phân số đều rút gọn được về phân số tối giản Câu 12: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Phân số bằng phân số với m là số nguyên khác 0 B. Phân số bằng phân số với m là một ước chung của a, b C. Phân số bằng phân số D. Mọi phân số có mẫu âm đều viết được dưới dạng phân số bằng nó có mẫu dương Câu 13: Chữ số hàng phần trăm của số thập phân –1 435,672 là: A. 4 B. 3 C. 7 D. 2 Câu 14: Trong các câu sau, câu nào sai? A. Tổng của hai số thập phân dương là một số thập phân dương B. Tích của hai số thập phân dương là một số thập phân dương C. Hiệu của hai số thập phân dương là một số thập phân dương D. Thương của hai số thập phân dương là một số thập phân dương Câu 15: Trong các câu sau, câu nào đúng? A. Hiệu của hai số thập phân âm là một số thập phân âm B. Tổng của hai số thập phân âm là một số thập phân âm C. Tích của hai số thập phân âm là một số thập phân âm D. Thương của hai số thập phân âm là một số thập phân âm Câu 16: Làm tròn số a = 131,2956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số thập phân nào sau đây? A. 131,29 B. 131,30 C. 131,31 D. 130 Câu 17: Tích 214,9 . 1,09 là: A. 234, 241 B. 209,241 C. 231,124 D. –234,241 Câu 18: Một công nhân được tăng lương hai lần liên tiếp, lần sau tăng 10% so với mức lương lần trước. So với lúc chưa tăng lương, sau hai lần tăng lương, mức lương của người công nhân đó đã được tăng: A. 31% B. 19% C. 20% D. 21% Câu 19: Những phân số nào sau đây bằng nhau? A. và . B. và . C. và . D. và . Câu 20: Chọn kết luận đúng: A. . B. . C. . D. . Câu 21: Phân số nào sau đây không tối giản? A. . B. . C. . D. . Câu 22: Cặp phân số nào sau đây không có cùng mẫu số? A. và . B. và . C. và . D. và . Câu 23: Thực hiện phép tính sau: Kết quả là: A. . B. . C. . D. . Câu 24: Số nào sau đây không được viết dưới dạng một phân số? A. B. C. D. Câu 25: Tử số của phân số là số nào sau đây? A. 4 B. 3 C. D. Câu 26: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? A. Phân số là một số dạng , với a và b là hai số tùy ý B. Phân số là một số dạng , với a và b là hai số nguyên C. Phân số là một số dạng , với a và b là hai số nguyên trong đó D. Phân số là một số dạng , với a và b là hai số tự nhiên trong đó Câu 27: Phân số nào sau đây bằng phân số ? A. B. C. D. ĐỀ SỐ 2 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất Câu 1: Những phân số nào sau đây bằng nhau? A. và . B. và . C. và . D. và . Câu 2: Chọn kết luận đúng: A. . B. . C. . D. . Câu 3: Phân số nào sau đây không tối giản? A. . B. . C. . D. . Câu 4: Cặp phân số nào sau đây không có cùng mẫu số? A. và . B. và . C. và . D. và . Câu 5: Thực hiện phép tính sau: Kết quả là: A. . B. . C. . D. . Câu 6: Số nào sau đây không được viết dưới dạng một phân số? A. B. C. D. Câu 7: Tử số của phân số là số nào sau đây? A. 4 B. 3 C. D. Câu 8: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? A. Phân số là một số dạng , với a và b là hai số tùy ý B. Phân số là một số dạng , với a và b là hai số nguyên C. Phân số là một số dạng , với a và b là hai số nguyên trong đó D. Phân số là một số dạng , với a và b là hai số tự nhiên trong đó Câu 9: Phân số nào sau đây bằng phân số ? A. B. C. D. Câu 10. Trong các cách viết sau, cách viết nào không phải là phân số? A. B. C. D. Câu 11. Phân số nghịch đảo của phân số là A. B. C. D. Câu 12. Hai phân số khi A. B. C. D. Câu 13: Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là A. B. C. D. Câu 14. của là : A. B. C. D. Câu 15. Kết quả của phép chia là A. B. C. D. 1 Câu 16: Viết phân số dưới dạng số thập phân ta được kết quả là: A. B. C. D. Câu 17. của là A. . B. . C. . D. . B. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không? Bài 2: Viết mỗi phân số sau đây thành phân số bằng nó và có mẫu dương. Bài 3: Một vòi nước chảy vào một bể không có nước, sau 40 phút thì đầy bể. Hỏi sau 10 phút, lượng nước đã chảy chiếm bao nhiêu phần bể? Bài 4: Dùng tính chất cơ bản của phân số, hãy giải thích vì sao các phân số sau bằng nhau. Bài 5: Viết các hỗn số dưới dạng phân số. Bài 6: Tìm số nguyên x, biết: Bài 7: Tính: Bài 8: Tính một cách hợp lí. Bài 9: Tính giá trị của biểu thức sau: Bài 10: Để làm một chiếc bánh chưng trong dịp tết Nguyên đán, Vân phải chuẩn bị: gạo nếp, đậu xanh không vỏ, thịt ba chỉ, lá dong và các gia vị khác. Khối lượng đậu xanh bằng 3/5 khối lượng gạo nếp và gấp 3/2 khối lượng thịt ba chỉ. Nếu có 150 gam đậu xanh thì cần bao nhiêu gam gạo nếp và bao nhiêu gam thịt ba chỉ? Bài 11: Hà thường đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 12 km/h, hết 1/5 giờ. Hôm nay xe đạp bị hỏng nên Hà phải đi bộ đến trường với vận tốc 5 km/h. Hỏi hôm nay Hà đi đến trường mất bao lâu? Bài 12: Tính một cách hợp lí. Bài 13: Mẹ mua cho Mai một hộp sữa tươi loại 1 000 ml. Ngày đầu Mai uống 1/5 hộp; ngày tiếp theo Mai uống tiếp 1/4 hộp. a) Hỏi sau hai ngày hộp sữa tươi còn lại bao nhiêu phần? b) Tính lượng sữa tươi còn lại sau hai ngày. Bài 14:: Một bác nông dân thu hoạch và mang cà chua ra chợ bán. Bác đã bán được 20 kg, ứng với 2/5 số cà chua. Hỏi bác nông dân đã mang bao nhiêu kilôgam cà chua ra chợ bán? ===================Hết=======================
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_6.doc