Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022

Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022

Câu 6: Một người mua quyển sách cùng loại, vì được giảm giá theo giá bìa nên chỉ phải trả đồng. Hỏi giá bìa mỗi quyển sách là bao nhiêu?

Câu 8: Số đối của số thập phân là

 

docx 7 trang Mạnh Quân 24/06/2023 3440
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRẮC NGHIỆM -TỰ LUẬN
PHÒNG GDĐT .
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn Toán - Lớp 6
Thời gian làm bài: 90 phút.
TN:TL=4:6
MTKT6CTST 24
 Mức độ 
Mạch
Kiến thức
Mức 1
(Nhận biết)
Mức 2:
(Thông hiểu)
Mức 3
(Vận dụng)
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1.
Chương VI
Phân số.
- Nhận biết phân số, hỗn số, phân số bằng nhau.
- So sánh phân số,
nhận biết phân số nghịch đảo của một phân số khác 0, phân số tối giản.
- Vận dụng được qui tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số để thực hiện các phép tính
Tìm giá trị phân số của một số cho trước.
Tìm một số biết giá trị phân số của nó.
Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với hai bài toán về phân số.
Vận dụng kiến thức về phân số tối giản để chứng minh 1 phân số là tối giản
Số câu
4
1
2
1
8
Số điểm
1,0
1,5
0,5
1,0
4,0
Câu số
Câu 1;2;3;4
Bài 1 a,b,c
Câu 5;6
Bài 4
Thành tố NL
1;2:3: GQVĐ
4: TD
1a,1b: GQVĐ
1c:TD
5:GQVĐ
6:TD
TD
Chủ đề 2:
Chương VII
Số thập phân
Nhận biết số thập phân âm; số đối của một số thập phân.
So sánh hai số thập phân.
Sử dụng số thập phân trong một số tình huống thực tiễn.
Thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
Tính tỉ số hay tỉ số phần trăm của hai số, hai đại lượng.
Giải quyết một số bài toán thực tiễn gắn với các phép tính về số thập phân
Số câu
4
1
5
Số điểm
1,0
1,5
2,5
Câu số
7;8;9;10
Bài 2a,b
Thành tố NL
7;8: GQVĐ
9;10: TD
2a: TD
2b:GQVĐ
Chủ đề 3.
Chương VIII
Những hình hình học cơ bản
- Nhận biết điểm thuộc đường thẳng, ba điểm thẳng hàng.
Vẽ được trung điểm của 1 đoạn thẳng, tính được độ dài đoạn thẳng
Số câu
4
2
1
7
Số điểm
1,0
0,5
2,0
3,5
Câu số
Câu 11;12;13;14
Câu 15;16
Bài 3a,b
Thành tố NL
11;12;13;14 GQVĐ
15;16:TD
3a:
GQVĐ
3b: TD
Tổng số câu
12
2
2
2
1
1
20
Tổng số điểm
3,0
4,0
2,0
1,0
10
Tỉ lệ %
30
40
20
10
100
 TS câu
 35.0 
 TN
 20 
 TL
 10 
STT
CHỦ ĐỀ
SỐ TIẾT
NỘI DUNG KIỂM TRA
Số tiết
Tỷ lệ % 
 Nhận biết 
 Thông Hiểu 
Vận dụng
30
 40.0 
 30.0 
 VDT
VDC
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Phân số
 14 
 45 
 3.0 
 2.0 
 3.0 
 1.0 
 2.0 
 1.0 
 1 
2
Số thập phân
 10 
 30 
 2.0 
 1.0 
 3.0 
 1.0 
 1.0 
 1.0 
3
Hình học phẳng cơ bản 
(từ bài 32-35)
 8 
 25 
 3.0 
 1.0 
 2.0 
 - 
 1.0 
 1.0 
TỔNG SỐ
 32 
 100 
 8 
 4
 8
 2
4 
 2
 2 
PHÒNG GDĐT .
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn Toán - Lớp 6
Thời gian làm bài: 90 phút.
Đề bài gồm: 05 câu, 01 trang.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Phân số “âm ba phần năm” được viết là
 A. . 	B. .	C. .	D. .
Câu 2: Trong các số sau, số nào là hỗn số?
 A. . 	 B. .	C. .	D. .
Câu 3: Số nghịch đảo của phân số là
 A. . 	B. .	C. .	D. .
Câu 4: Kết luận nào sau đây đúng ?
 A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 5: Có một tấm vải dài 16m. Lần thứ nhất người ta cắt ra tấm vải. Lần thứ hai người ta cắt ra tấm vải còn lại. Lần thứ hai người ta cắt số mét vải là
A. m.	B. m.	C. m.	D. m.
Câu 6: Một người mua quyển sách cùng loại, vì được giảm giá theo giá bìa nên chỉ phải trả đồng. Hỏi giá bìa mỗi quyển sách là bao nhiêu?
A. đ.	B. đ.	C. đ.	D. đ.
Câu 7: Phân số được viết dưới dạng số thập phân là
 A..	 B..	 C..	D..
Câu 8: Số đối của số thập phân là
 A..	 B..	 C..	D..
Câu 9: Số thập phân lớn hơn là
 A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 10: Trong cuộc thi chạy dành cho học sinh nữ, thành tích của vận động viên tham gia vòng chung kết được ghi lại như sau: 
Số thứ tự vận động viên
Thành tích (giây)
Vận động viên về nhất có số thứ tự là
 A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 11: Đường thẳng chứa những điểm nào? 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 12: Ba điểm nào sau đây thẳng hàng? 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 13: Trên tia lấy hai điểm và sao cho thì
A. Điểm nằm giữa và .	B. Điểm nằm giữa và .
C. Điểm và nằm khác phía với .	D. Điểm nằm giữa và .
Câu 14: Cho hình vẽ, hãy chọn đáp án đúng.
A..	B..	C..	D..
Câu 15: Cho là trung điểm của đoạn thẳng. Biết, số đo của đoạn thẳng là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 16: Cho các đoạn thẳng ;;;;. Khẳng định nào sau đây sai?
	A.. B.. C..	D..
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Thực hiện các phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
a) 	 b) c) 	 
Câu 2 (1,5 điểm). 
a) Tính giá trị biểu thức sau một cách hợp lí:
b) Một doanh nghiệp sản xuất có doanh thu quý (I) là tỷ VNĐ, kế hoạch doanh thu quý (II) sẽ tăng thêm so với quý (I). Như vậy theo kế hoạch, quý II doanh thu của doanh nghiệp là bao nhiêu?
Câu 3 (2 điểm)
 Trên tia lấy hai điểm sao cho . 
a) Trong ba điểm điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Tính độ dài đoạn thẳng .
b) Gọi là trung điểm . Tính độ dài đoạn thẳng.
Câu 4 (1 điểm) 
Chứng minh là phân số tối giản.
----------- Hết -----------
SBD: ................. Họ và tên thí sinh: ..............................................................
Giám thị 1: ........................................... Giám thị 2: ......................................
PHÒNG GDĐT .
ĐỀ CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: Toán - Lớp 6
Hướng dẫn chấm gồm: 03 trang
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm).
Mỗi đáp án chọn đúng cho 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
C
B
C
B
A
B
C
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
D
C
B
B
B
A
B
D
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Câu
Ý
Đáp án
Điểm
1
a
0,5
b
0,5
c
0,5
2
a
0,5
b
 doanh thu quý I là: (tỷ VNĐ)
Doanh thu quý II là: (tỷ VNĐ)
0,5
0,5
3
0,5
a
Trên tia có 
 Do nên điểm nằm giữa hai điểm . 
 Ta có: 
 Vậy 
0,25
0,25
b
Vì là trung điểm của nên ta có
Vì là trung điểm nên nằm giữa và . Khi đó và là hai tia đối nhau nên điểm nằm giữa hai điểm 
ta có: 
0,5
0,25
0,25
4
Để chứng minh phân số tổi giản, ta chứng minh ƯCLN của tử số và mẫu số là 
Gọi ƯCLN
 với mọi 
Vậy với mọi thì là phân số tối giản. 
0,25
0,25
0,25
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_2_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2021_2022.docx