Đề kiểm tra học kì I mônToán Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường Trung học Cơ sở Chiềng Khoong
Câu 1: Xác định số chia hết cho 2 và 5.
A. 1634 B. 2950 C. 3215 D.4567
Câu 2: Xác định số chia hết cho 3.
A. 123 B. 311 C. 235 D. 512
Câu 3: Xác định bội của 5
A. 36 B. 55 C. 29 D. 37
Câu 4: Xác định ước của 39
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
Câu 5: Xác định bội của 9
A. 70 B. 80 C. 90 D. 100
Câu 6: Xác định số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 9 :
A. 2310 B. 2311
C. 2312 D. 2313
Câu 7: Xác định ƯCLN(6,12)
A. 1 B. 2 C. 3 D. 6
Câu 8: Xác định BCNN(8,16)
A.16 B. 32 C. 48 D.64
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I mônToán Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường Trung học Cơ sở Chiềng Khoong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN SÔNG MÃ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐỀ CHÍNH THỨC TRƯỜNG THCS CHIỀNG KHOONG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 6 Năm học: 2018 – 2019 ( Thời gian: 90’ không kể thời gian giao đề) Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL 1.Dáu hiệu chia hết cho 2,5,3,9 - Nhận biết dấu hiệu chia hết Học sinh nắm được bản chất từng dấu hiệu, chia hết cho 2,5,3,9 Vận dụng dấu hiệu để tìm các số cụ thể Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,25 2,5% 4 1 10% 1 1 10% 6 2,25 22,5% 2.Ước và bội, ước chung và bôi chung Nhận biết ước và bội, ước chung và bội chung Hiểu và tìm được Ước và bôi Biết thực hiện được Ước chung và bội chung 2 số Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,25 2,5% 1 0,25 2,5% 1 2 20% 3 3 30% 3.ƯCLN và BCNN Số câu Số điểm Tỉ lệ % Nhận biết được ƯCLN và BCNN 6 1,5 15% Tìm đươc BCNN của 2 số 1 0,5 5% Nhận biết được khái niệm ƯCLN,BCNN 1 0,25 2,5% Vận dụng tìm trung điểm của đoạn thẳng 1 1 10% 9 3,25 32,5% 4. Khi nào AM+ MB = AB Nhận biết được khái niệm đa giác đều Điều kiện khi nào AM+ MB=AB Vận dụng tính MB khi M là điểm nằm giữa A và B Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 0,5 5% 1 0,5 5% 1 1 10% 4 1,5 15% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 10 2,5 25% 1 0,5 5% 6 1,5 15% 3 3,5 35% 1 1 10% 1 1 10% 22 10 100% A.Ma trận đề B. Đề bài: I– PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) – Phần này học sinh làm bài trên đề thi. 1.Khoanh tròn chữ cái trước câu đúng mà em chọn. Câu 1: Xác định số chia hết cho 2 và 5. A. 1634 B. 2950 C. 3215 D.4567 Câu 2: Xác định số chia hết cho 3. A. 123 B. 311 C. 235 D. 512 Câu 3: Xác định bội của 5 A. 36 B. 55 C. 29 D. 37 Câu 4: Xác định ước của 39 A. 12 B. 13 C. 14 D. 15 Câu 5: Xác định bội của 9 A. 70 B. 80 C. 90 D. 100 Câu 6: Xác định số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 9 : A. 2310 B. 2311 C. 2312 D. 2313 Câu 7: Xác định ƯCLN(6,12) A. 1 B. 2 C. 3 D. 6 Câu 8: Xác định BCNN(8,16) A.16 B. 32 C. 48 D.64 Câu 9: Khi nào AM + MB= AB A. Điểm M trùng với điểm A B. Điểm M trùng với điểm B C. Điểm M nằm ngoài AB D. Điểm M nằm giữa A và B Câu 10: Đoạn thẳng AB = 50cm. Điểm O là trung điểm của AB. Xác định câu trả lời đúng A. OA= 24cm B. OA= 25cm C. OA= 26cm D. OA= 27cm 2.Xác định đúng, sai các khẳng định sau : Khẳng định Đúng Sai 1, Một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3 2, Một số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9 3, Một số chia hết cho 15 thì số đó chia hết cho 3 4, Một số chia hết cho 45 thì số đó chia hết cho 9 5, Có hai số tự nhiên liên tiếp là số nguyên tố 6, Mọi số nguyên tố đều là số lẻ II. Tự luận (6 điểm) Câu 1 ( 1 đ ) : Tìm : a, ƯCLN(8,16) b, BCNN (4,6) Câu 2 ( 0,5 đ ) : Tìm số đối của các số nguyên sau: 7 và -3 Câu 3 ( 2 đ ) : Thực hiện phép tính : (-7) + (-14) (-75) + 50 123+ (-123) 0 - 7 Câu 4( 0,5 đ ): Tìm BCNN (10,12) Câu 5( 1 đ ): Tính tổng 30 + 12 + (-20) + (- 12) Câu 6 ( 1 đ ): Cho M là điểm nằm giữa A và B. Biết AM = 8cm, AB = 18cm. Tính MB C. Đáp án và biểu điểm I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) 1.Khoanh tròn chữ cái trước câu đúng mà em chọn: (Mỗi câu đúng tính 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B A B B C D D A D B 2.Xác định đúng,sai các khẳng định sau : (Mỗi câu tính 0,25 điểm) Khẳng định Đúng Sai 1, Một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3 Đ 2, Một số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9 S 3, Một số chia hết cho 15 thì số đó chia hết cho 3 Đ 4, Một số chia hết cho 45 thì số đó chia hết cho 9 Đ 5, Có hai số tự nhiên liên tiếp là số nguyên tố Đ 6, Mọi số nguyên tố đều là số lẻ S II. Tự luận Câu Đáp án Thang điểm Câu 1 a, ƯCLN(8,16) = 8 b, BCNN (4,6) = 12 0 , 5 đ 0 , 5 đ Câu 2 7 có số đối là -7 -3 có số đối là 3 0 ,25 đ 0 ,25 đ Câu 3 a . (-7) + (-14) = -21 b. (-75) + 50 = -25 c. 123+ (-123) = 0 d. 0 – 7 = -7 0 ,5 đ 0 ,5 đ 0 ,5 đ 0 ,5 đ Câu 4 BCNN (10,12) = 60 0 , 5 đ Câu 5 30 + 12 + (-20) + (- 12) (30 - 20) +(12 - 12) = 10 + 0 = 10 0 , 5 đ 0 , 5 đ Câu 6 Vẽ hình A M B Giải Vì M nằm giữa A và B Nên AM +MB =AB Thay AM =8cm, AB =18cm ta có 8+ MB =18, Vậy MB = 18 - 8 = 10cm 0 ,25 đ 0, 25 đ 0, 25 đ 0, 25 đ (Mọi cách giải khác và lập luận chặt chẽ đều cho điểm tối đa câu đó) Chiềng Khoong, ngày 13 tháng 12 năm 2018 Ký duyệt của tổ chuyên môn Người ra đề: Đào Xuân Vi Lường Văn Nâm Phê duyệt của phó Hiệu trưởng phụ trách chuyên môn
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_montoan_lop_6_nam_hoc_2018_2019_truong.doc