Phiếu bài tập Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Bài 6: Phép cộng, phép trừ số thập phân

Phiếu bài tập Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Bài 6: Phép cộng, phép trừ số thập phân
docx 16 trang Gia Viễn 05/05/2025 250
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Bài 6: Phép cộng, phép trừ số thập phân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều
 BÀI 6. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ SỐ THẬP PHÂN
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT.
 1. Số đối của số thập phân.
 Số đối của số thập phân a kí hiệu là – a. Ta có: 
 2. Cộng, trừ hai số thập phân.
 Quy tắc cộng hai số thập phân (cùng dấu hoặc khác dấu) được thực hiện giống quy tắc cộng hai 
 số nguyên.
 Phép cộng số thập phân cũng có các tính chất: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0, cộng với số đối.
 Để trừ hai số thập phân ta cộng số trừ với số đối của số trừ.
 3. Quy tắc dấu ngoặc.
 Quy tắc dấu ngoặc đối với số thập phân giống như quy tắc dấu ngoặc đối với số nguyên.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Số đối của – 12,4 là:
 A. – 12,4
 B. 12,4
 C. 124
 D. – 124 
Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng? 
 A. 
 B. 
 C. 
 D. 
Câu 3. Khẳng định nào sau đây là đúng? 
 A. 
 B. 
 C. 
 D. 
 1 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều
Câu 4. Khẳng định nào sau đây là đúng? 
 A. 
 B. 
 C. 
 D. 
Câu 5. Kết quả bỏ ngoặc của biểu thức là:
 A. 
 B. 
 C. 
 D. 
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 6. Kết quả của phép cộng là:
 A. – 9,9
 B. 3,6
 C. – 3,6
 D. 9,9
Câu 7. Kết quả của phép cộng là:
 A. – 18,41
 B. – 18,23
 C. 18,41
 D. 18,23
Câu 8. Kết quả của hiệu là:
 A. 2,3
 B. 7,3
 C. – 2,3
 D. – 7,3
Câu 9. Kết quả của hiệu là:
 A. – 45,5
 B. 45,5
 2 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều
 C. – 9,1
 D. 9,1
Câu 10. Kết quả của hiệu là:
 A. – 94,8
 B. – 37 
 C. 94,8
 D. 37
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 11. Biết .Giá trị của x là
 A. 55,54
 B. – 55,54
 C. – 191,54
 D. 191,54
Câu 12. Biết . Giá trị của x là
 A. 7,28
 B. – 7,28
 C. 63,082
 D. – 63,082
Câu 13. Biết y = .Chọn đáp án đúng
 A. y = 155,72
 B. y = 44,28
 C. y = 55,72
 D. y = 41,82
Câu 14. Cho . Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là
 A. >
 B. <
 C. =
Câu 15. Cách tính hợp lý biểu thức là
 A. 
 B. 
 C. 
 3 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều
 D. 
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 16. Một tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 7,7cm; 4,8cm; 1,02dm. Chu vi của tam giác đó là 
 A. 13,52cm
 B. 22,7cm
 C. 11,35cm
 D. 6,76cm
Câu 17. Bạn Mai cao 1,55m và cao hơn bạn Yến 0,06m. Bạn Chi thấp hơn tổng chiều cao của hai bạn 
Mai và Yến là 1,41m. Chiều cao của bạn Chi là 
 A. 1,56m
 B. 1,54m
 C. 1,63m
 D.1,50m
Câu 18. 121,23 trừ đi tổng của 26,1 và 384,36 rồi cộng với (– 479) được kết quả là 
 A. 716,03
 B. 768,23
 C. – 716,03
 D. – 768,23
Câu 19. Biết số trung bình cộng của ba số là 100. Số thứ nhất là 56,34 và kém số thứ hai 23,09 đơn vị. 
Số thứ ba là
 A. 79,431
 B. 35,77
 C. 164,23
 D. 64,23
Câu 20. Cho đường gấp khúc ABCD như hình vẽ. 
 B D
 4,
 46
 0,312d
 cm 4,
 m 15
 A C cm
 Độ dài đường gấp khúc đó là
 A. 11,73cm
 B. 8,922cm
 C. 39,81cm
 4 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều
 D. 86,412cm
C. CÁC DẠNG TỰ LUẬN
 Dạng 1. Thực hiện phép tính cộng, trừ số thập phân
Phương pháp giải: Áp dụng các quy tắc cộng, trừ số thập phân
Bài 1.Tính: 
a) b) 
Bài 2. Tính:
a) b) 
Bài 3. Tính:
a) b) 
Bài 4. Tính:
a) b) 
Bài 5. Tính:
a) b) 
 Dạng 2. Tính nhanh
Phương pháp giải:
 Áp dụng tính chất của phép cộng số thập phân: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0, cộng với số đối; 
quy tắc dấu ngoặc để tính được nhanh và chính xác.
Bài 1. Tính một cách hợp lý:
a) b) 
Bài 2. Tính một cách hợp lý:
a) b) 
Bài 3. Tính một cách hợp lý: 
a) b) 
Bài 4. Tính một cách hợp lý:
a) b) 
Bài 5. Tính một cách hợp lý: 
a) b) 
 5 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều
 Dạng 3. Tìm số hạng chưa biết trong một tổng hoặc một hiệu
Phương pháp giải
 Áp dụng các quy tắc tìm số bị trừ, số trừ, số hạng đã học trong chương trình tiểu học
- Muốn tìm một số hạng chưa biết, talấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
- Muốn tìm số bị trừ, ta lấy hiệu cộng với số trừ.
- Muốn tìm số trừ, ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu số.
Bài 1.Tìm x, biết: 
a) b) 
Bài 2. Tìm x, biết:
a) b) 
Bài 3. Tìm x, biết:
a) b) 
Bài 4. Tìm x, biết:
a) b) 
Bài 5. Tìm x, biết:
a) b) 
 Dạng 4. Toán có lời văn
Phương pháp giải
Học sinh cần đọc hiểu đề bài, viết được phép tính đúng rồi áp dụng các quy tắc cộng, trừ số thập 
phân đểtính kết quả.
Bài 1. Một đội công nhân sửa đoạn đường dài 25,6m trong ba ngày. Ngày thứ nhất đội sửa được 3,5m. 
Ngày thứ hai đội sửa nhiều hơn ngày đầu là 1,8m. Hỏi ngày thứ ba đội sửa đượcbao nhiêu mét đường? 
Bài 2. Tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = 4,42cm; BC =12,25cm; CA = 1,379dm.Tính chu vi tam 
giác ABC ?
Bài 3. Tổng của ba số bằng 21,68. Hỏi nếu số hạng thứ nhất tăng thêm 1,12; số hạng thứ hai giảm đi 
2,5 và số hạng thứ ba tăng thêm 4,3 thì được tổng mới bằng bao nhiêu ? 
Bài 4. Một cửa hàng bán 40 kg đường trong ba ngày. Biết tổng số đường cửa hàng bán được của hai 
ngày đầu là 23,4kg. Tổng số đường bán trong hai ngày sau là 36,2kg. Hỏi mỗi ngày cửa hàng bán được 
bao nhiêu ki – lô– gam đường?
Bài 5. Một kho lương thực nhập gạo vào 4 đợt. Đợt đầu nhập 3,15 tấn gạo. Đợt thứ hai nhập ít hơn đợt 
đầu là 0,7 tấn và ít hơn đợt thứ ba là 1,05 tấn. Đợt thứ tư nhập ít hơn mức trung bình của cả bốn đợt là 
0,1 tấn gạo. Hỏi đợt thứ tư nhập mấy tấn gạo?
 6 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều
D. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: 
 BẢNG ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
 B C A B D B A C A B
 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
 D D B A C B C D C A
 HƯỚNG DẪN
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Số đối của – 12,4 là:
 A. – 12,4
 B. 12,4
 C. 124
 D. – 124 
Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng? 
 A. 
 B. 
 C. 
 D. 
Câu 3. Khẳng định nào sau đây là đúng? 
 A. 
 B. 
 C. 
 D. 
Câu 4. Khẳng định nào sau đây là đúng? 
 A. 
 B. 
 C. 
 7 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều
 D. 
Câu 5. Kết quả bỏ ngoặc của biểu thức là:
 A. 
 B. 
 C. 
 D. 
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 6. Kết quả của phép cộng là:
 A. – 9,9
 B. 3,6
 C. – 3,6
 D. 9,9
Câu 7. Kết quả của phép cộng là:
 A. – 18,41
 B. – 18,23
 C. 18,41
 D. 18,23
Câu 8. Kết quả của hiệu là:
 A. 2,3
 B. 7,3
 C. – 2,3
 D. – 7,3
Câu 9. Kết quả của hiệu là:
 A. – 45,5
 B. 45,5
 C. – 9,1
 D. 9,1
Câu 10. Kết quả của hiệu là:
 A. – 94,8
 B. – 37 
 8 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều
 C. 94,8
 D. 37
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 11. Biết .Giá trị của x là
 A. 55,54
 B. – 55,54
 C. – 191,54
 D. 191,54
Câu 12. Biết . Giá trị của x là
 A. 7,28
 B. – 7,28
 C. 63,082
 D. – 63,082
Câu 13. Biết y = .Chọn đáp án đúng
 A. y = 155,72
 B. y = 44,28
 C. y = 55,72
 D. y = 41,82
Câu 14. Cho . Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là
 A. >
 B. <
 C. =
Câu 15. Cách tính hợp lý biểu thức là
 A. 
 B. 
 C. 
 D. 
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 16. Một tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 7,7cm; 4,8cm; 1,02dm. Chu vi của tam giác đó là 
 A. 13,52cm
 B. 22,7cm
 9 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều
 C. 11,35cm
 D. 6,76cm
Hướng dẫn: 1,02 dm = 10,2 cm. Chu vi cuả tam giác đó là: 
Câu 17. Bạn Mai cao 1,55m và cao hơn bạn Yến 0,06m. Bạn Chi thấp hơn tổng chiều cao của hai bạn 
Mai và Yến là 1,41m. Chiều cao của bạn Chi là 
 A. 1,56m
 B. 1,54m
 C. 1,63m
 D.1,50m
Hướng dẫn: Chiều cao của bạn Yến là: 
 Chiều cao của bạn Chi là: 
Câu 18. 121,23 trừ đi tổng của 26,1 và 384,36 rồi cộng với (– 479) được kết quả là 
 A. 716,03
 B. 768,23
 C. – 716,03
 D. – 768,23
Hướng dẫn: Theo bài ra ta có:
Câu 19. Biết số trung bình cộng của ba số là 100. Số thứ nhất là 56,34 và kém số thứ hai 23,09 đơn vị. 
Số thứ ba là
 A. 79,431
 B. 35,77
 C. 164,23
 D. 64,23
Hướng dẫn: Tổng của ba số đó là: 
Số thứ hai là: 
Số thứ ba là: 
Câu 20. Cho đường gấp khúc ABCD như hình vẽ. 
 10

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_toan_lop_6_sach_canh_dieu_bai_6_phep_cong_phep.docx