Phiếu bài tập Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Chương VI - Bài 2: Hai đường thẳng cắt nhau, hai đường thẳng song song

Phiếu bài tập Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Chương VI - Bài 2: Hai đường thẳng cắt nhau, hai đường thẳng song song
docx 26 trang Gia Viễn 05/05/2025 220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Phiếu bài tập Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Chương VI - Bài 2: Hai đường thẳng cắt nhau, hai đường thẳng song song", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều
 PHIẾU BÀI TẬP
CHƯƠNG VI
 BÀI 2. HAI ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU, HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
 1. HAI ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU
 Hai đường thẳng chỉ có 1 điểm chung gọi là hai đường thẳng cắt nhau và điểm chung goi là 
 giao điểm của hai đường thẳng đó
 2. HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
 Hai đường thẳng a và b không có điểm chung ta nói chúng song song với nhau
 Ta viết: a // b hoặc b // a
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Chọn câu trả lời đúng tương ứng với hình vẽ sau:
 a
 M
 b
 A. M // b.
 B. a // b.
 C. a cắt b.
 D. M thuộc b.
Câu 2. Chọn câu trả lời đúng tương ứng với hình vẽ sau:
 m
 B
 n
 A. m // B.
 B. m // n.
 C. n // B.
 D. m cắt n tại điểm B.
 1 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều
Câu 3. Chọn câu trả lời đúng tương ứng với hình vẽ sau:
 m
 C
 D
 A. m // C.
 B. m // D.
 C. m // CD.
 D. m cắt CD.
Câu 4. Chọn câu trả lời đúng tương ứng với hình vẽ sau:
 c
 m
 G
 E H
 F
 A. Hai đường thẳng c và m cắt nhau tại H.
 B. Hai đường thẳng c và EF cắt nhau tại H.
 C. Hai đường thẳng m và EF cắt nhau tại G.
 D. Hai đường thẳng c và EF cắt nhau tại G.
Câu 5. Chọn câu trả lời đúng tương ứng với hình vẽ sau:
 c
 m
 G
 E H
 F
 A.G m
 B. c // EF
 C. m // EF
 D. H c
 II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
 2 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều
Câu 6. Tìm câu sai tương ứng với hình vẽ sau:
 E F
 I
 K H
 A. Đường thẳng EF cắt đường thẳng KI tại F.
 B. Đường thẳng EF cắt đường thẳng HI tại E.
 C. Đường thẳng EH cắt đường thẳng KF tại I.
 D. Đường thẳng KH cắt đường thẳng EF tại H.
Câu 7. Số giao điểm của các đường thẳng trong hình vẽ sau là:
 m n
 a
 b
 c
 A. 3
 B. 5
 C. 7
 D. 8
Câu 8. Có nhiều nhất bao nhiêu đường thẳng đi qua 2 trong 3 điểm D, E, F không thẳng hàng? 
 A. 2
 B. 3
 C. 4
 D. 5
 3 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều
Câu 9. Có bao nhiêu cặp đường thẳng song song trong hình vẽ sau?
 m n
 a
 b
 c
 A. 1
 B. 2
 C. 3
 D. 4
Câu10. Cho hình vẽ sau:
 a
 N O
Số đường thẳng đi qua điểm N và song song với đường thẳng a là:
 A. 0 
 B. 1
 C. 2
 D. Vô số đường thẳng
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 11. Cho hình vẽ:
 G
 d
Số đường thẳng đi qua điểm G và cắt đường thẳng d là:
 A. 1
 B. 2
 C. 3
 D. Vô số đường thẳng
 4 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều
Câu 12. Cho hình vẽ:
 t s
 m C
 n
 D E
Có bao nhiêu cặp đường thẳng cắt nhau tại C?
 A. 1
 B. 2
 C. 3
 D. 4
Câu 13. Tìm câu sai tương ứng với hình vẽ sau:
 I H
 M
 K L
 A. Đường thẳng IH song song với đường thẳng KL.
 B. Đường thẳng IH và KL cắt nhau tại M.
 C. Đường thẳng HM và LM cắt nhau tại M.
 D. Đường thẳng LM và KL cắt nhau tại L.
Câu 14. Qua 3 điểm A, B, C không thẳng hàng kẻ được nhiều nhất mấy cặp đường thẳng song song ( 
qua mỗi điểm chỉ kẻ một đường thẳng)?
 A. 0
 B. 1
 C. 2
 D. 3
 5 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều
Câu 15. Số các cặp đường thẳng cắt nhau trong hình vẽ sau là:
 F
 A. 8
 B. 7
 C. 6
 D. 5
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 16. Cho 3 đường thẳng song song và 5 đường thẳng khác cũng song song với nhau và đồng thời 
cắt 3 đường thẳngđã cho. Chúng có số giao điểm là:
 A. 6
 B. 10
 C. 15
 D. 20
Câu 17. Số các giao điểm của các đường thẳng có trong hình vẽ sau là:
 A. 8
 B. 7
 C. 6
 D. 5
Câu 18. Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau, Hai đường thẳng c và d cắt nhau và cắt 2 
đường thẳng a và b. Bốn đường thẳng này có:
 A. 1 điểm chung.
 B. 2 điểm chung.
 6 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều
 C. 4 điểm chung.
 D.5 điểm chung.
Câu 19. Có m đường thẳng song song với nhau cắt n đường thẳng khác cũng song song với nhau thì 
có số giao điểm là:
 A. m.n
 B. n
 C. m + n
 D. m
Câu 20: Cho 15 điểm phân biệt trong đó có đúng 6 điểm thẳng hàng, ngoài ra không có ba điểm nào 
thẳng hàng. Cứ qua hai điểm ta vẽ một đường thẳng .Từ 15 điểm đó vẽ được nhiều nhất số đường 
thẳng là
 A. 90
 B. 91
 C. 105
 D. 106
C. CÁC DẠNG TỰ LUẬN
 Dạng 1. Quan sát hình vẽ : Đọc, viết kí hiệu hai đường thẳng căt nhau, song song
Phương pháp giải: Quan sát hình vẽ, dựa vào định nghĩa hai đường thẳng cắt nhau, song song 
để đọc và viết kí hiệu
Bài 1.Quan sát hình 1.a, hình 1.b đọc tên hai đường thẳng cắt nhau, hai đường thẳng song song và chỉ 
ra giao điểm của chúng
 s
 y m
 x C
 n
 A
 D
 Hình 1.a Hình 1.b
Bài 2. Quan sát hình vẽ sau và cho biết:
 a) E là giao điểm của hai đường thẳng nào?
 b) Đường thẳng nào song song với đường thẳng n?
 7 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều
 t s
 m C
 n
 D E
Bài 3. Quan sát hình sau đọc tên hai đường thẳng cắt nhau, hai đường thẳng song song và chỉ ra giao 
điểm của chúng
 I H
 M
 K L
Bài 4.Đọc tên các cặp đường thẳng song song trong hình vẽ sau:
 H G
 E D
 B C
Bài 5.Quan sát hình sau đọc tên hai đường thẳng cắt nhau, hai đường thẳng song song và chỉ ra giao 
điểm của chúng?
 d m
 B
 n A
 k
 D C
 Dạng 2. Xác định số giao điểm, số cặp đường thẳng song song, cắt nhau
Phương pháp giải
-Khi hai đường thẳng chỉ có 1 điểm chung thì hai đường thẳng đó cắt giao nhau tại điểm 
chung từ đó xác định được số điểm chung
- Khi hai đường thẳng không có điểm chung thì hai đường thẳng đó song song
Bài 1.Xác định giao điểm của các đường thẳng có trong hình vẽ sau:
 8 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều
 t x
 E
 u
 F
Bài 2.Hình vẽ sau có bao nhiêu cặp đường thẳng song song. Kể tên các cặp đường thẳngsong song đó
 a b c
 m
 n
 x
Bài 3.Hình vẽ sau có bao nhiêu cặp đường thẳng cắt nhau, song song. Kể tên các cặp đường thẳng cắt 
nhau, song song đó
 b c a
 m
 n
Bài 4.Đặt tên các điểm giao nhau còn lại trên hình vẽ? Có bao nhiêu cặp đường thẳng cắt nhau?
 x
 y z
 t E
 u
 F
Bài 5.Kể tên các cặp đường thẳng song song trong hình vẽ
 I N H
 M
 K L
 .
 Dạng 3. Vẽ hình theo yêu cầu
Phương pháp giải
 Dựa vào điều kiện cho trước để vẽ .
 9 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều
Bài 1. Cho 3 điểm P,Q,R không thẳng hàng. Vẽ các đường thẳng đi qua 2 trong 3 điểm đã cho. Chỉ ra 
giao điểm của các đường thẳng cắt nhau.
Bài 2. Vẽ hình theo mô tả sau: 
a) Vẽ đường thẳng m đi qua hai điểm E, F cho trước.
b) Vẽ điểm D không thuộc đường thẳng m. Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm D và E.
c) Từ D vẽ đường thẳng n song song với EF.
Bài 3. Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:
- Vẽ đường thẳng x đi qua điểm A cho trước.
- Trên đường thẳng x lấy điểm B, C sao cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C.
- Lấy điểm M không thuộc đường thẳng x.
- Vẽ đường thẳng MA, MB, MC.
Bài 4. Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:
a) Vẽ đường thẳng x, y cắt nhau tại điểm I.
b) Lấy điểm M thuộc đường thẳng x; Lấy điểm N thuộc đường thẳng y.
c) Qua điểm I vẽ đường thẳng a song song với đường thẳng MN.
Bài 5. Vẽ 3 đường thẳng x, y, z cùng đi qua điểm I.
- Lấy điểm D thuộc đường thẳng x.
- Qua điểm D vẽ đường thẳng song song với đường thẳng z và cắt đường thẳng y tại điểm E.
- Qua điểm D vẽ đường thẳng song song với đường thẳng y và cắt đường thẳng z tại điểm F.
 Dạng 4. Bài tập nâng cao
Bài 1.Cho hình vẽ sau:
 A B
 C
 D E
 a) Chỉ ra các cặp đường thẳng song song trên hình vẽ.
 b) Qua điểm C kẻ đường thẳng song song với AB.
 10

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_toan_lop_6_sach_canh_dieu_chuong_vi_bai_2_hai.docx