Phiếu bài tập Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Bài: Ôn tập Chương IV
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Phiếu bài tập Toán Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Bài: Ôn tập Chương IV", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều ÔN TÂP CHƯƠNG IV A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Thu thập, tổ chức, phân loại, biểu diễn, phân tích và xử lí dữ liệu - Bảng số liêu - Biểu đồ tranh, Biểu đồ cột, Biểu đồ cột kép 2. Mô hình xác suất trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản - Tung đồng xu - Lấy vật từ trong hộp 3. Xác suất thực nghiệm trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản - Tung đồng xu - Lấy vật từ trong hộp B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1. Kết quả điểm kiểm tra môn toán của lớp 6A được thầy giáo ghi lại như sau: 8 7 7 5 3 6 4 9 10 5 7 6 6 8 8 10 6 7 4 8 8 9 4 Số học sinh đạt điểm 7 là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 2. Một túi đựng 2 quả bóng màu xanh, 4 quả bóng màu vàng và 1 quả bóng màu đỏ có cùng kích thước và khối lượng. Nam lấy một quả bóng mà không nhìn vào túi. Quả bóng nam lấy ra có thể có màu gì? A. Màu xanh B. Màu vàng C. Màu đỏ D. Màu xanh, màu vàng, màu đỏ Câu 3. Trong ngày lễ hội tại địa phương, Linh có chơi trò chơi ném phi tiêu vào tấm bia có ghi các số 2; 3; 4. Linh ném 30 lần và ghi lại số ở mô mà phi tiêu trúng và được kết quả như sau. 2; 4; 4; 3; 2; 2; 2; 4; 3; 2; 2; 4; 2; 3; 2; 2; 2; 3; 3; 2; 2; 4; 4; 3; 2; 2; 2; 4; 2; 2 Số lần Linh ném vào ô số 4 là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 4. Nam quan sát để thu thập dữ liệu về hoạt động của các bạn lớp mình trong giờ ra chơi và biểu diễn dưới dạng biểu đồ cột như sau sau. 1 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều Hoạt động nào thu hút nhiều bạn tham gia nhất A. Đọc sách B. chơi cờ vua C. nhảy dây D. đá cầu Câu 5. Biểu đồ cột thể hiện số học sinh giỏi của các lớp trong khối 7 Lớp có tổng số học sinh giỏi nhiều nhất là A. 7D B. 7C C. 7A D. 7B II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 6 Biểu đồ dưới đây biểu diễn học lực của các bạn học sinh lớp 6A và 6B Đối tượng thống kê ở đây là gì? A. Số học sinh lớp 6A B. Số học sinh lớp 6B C. Số học sinh lớp 6A và lớp 6B D. Học lực giỏi, khá, trung bình, yếu 2 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều Câu 7. Bảng thống kê sau cho biết số bé trai và bé gái được sinh ra trong 3 ngày đầu năm 2020 tại một bệnh viện địa phương Ngày 1 Ngày 2 Ngày 3 Bé trai 9 6 7 Bé gái 5 6 4 Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Số bé trai ít hơn số bé gái B. Số bé trai sinh ra trong 3 ngày đầu giảm dần C. Trung bình mỗi ngày có 5 bé gái được sinh ra D. Trung bình mỗi ngày có 6 bé trai được sinh ra Câu 8. Số lượng trường trung học cơ sợ của năm tỉnh miền Trung năm 2005 và 2015 (theo số liệu của bộ giáo dục và Đào tạo năm 2015) nước cho trên biểu đồ kép sau: Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Vào năm 2015, tỉnh thừa Thiên Huế có hơn 100 trường trung học cơ sở B. Vào năm 2015, tỉnh Quảng Bình có nhiều trường trung học cơ sở hơn tỉnh Quảng ngãi C. Vào năm 2015, số trường trung học cơ sở của tỉnh Quảng Nam nhiều hơn gấp hai lần số trường trung học cơ sở của tỉnh Quảng Trị D. Số trường trung học cơ sở của các tỉnh năm 2015 đều nhiều hơn năm 2005 Câu 9. Để chuẩn bị cho việc xây dựng Tủ sách học lớp học, lớp trưởng làm một phiếu hỏi về thể loại văn học dân gian yêu thích của các bạn trong lớp và thu được kết quả như bảng sau ( mỗi gạch tương ứng với một bạn). Lớp học có bao nhiêu học sinh A. 18 B. 20 C. 45 D. 36 Câu 10. Quay tấm bìa Như hình sau và Xem mũi tên chỉ vào ô nào khi tấm bìa dừng lại. 3 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều Số kết quả có thể xảy ra của thí nghiệm này là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 11. Biểu đồ cột thể hiện GDP của Việt Nam từ năm 2014 đến năm 2017. GDP của Việt Nam năm 2014 là bao nhiêu biết tổng GDP từ năm 2014 đến năm 2017 của Việt Nam là 810 tỷ đô la A. 192 B. 188 C. 190 D. 195 Câu 12. Một chiếc thùng kín có một số quả bóng màu xanh đỏ tím vàng có cùng kích thước. Trong một trò chơi người chơi lấy ngẫu nhiên một quả bóng nhưng lại màu rồi trả lại bóng vào thùng. Minh thực hiện trò chơi 100 lần và được kết quả như sau: Màu Số lần Xanh 43 Đỏ 22 Tím 18 Vàng 17 Xác suất thực nghiệm bình lấy được quả bóng màu xanh là 43 A. 57 4 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều 43 B. 100 22 C. 100 100 D. 43 Câu 13. Gieo đồng thời 2 con xúc xắc. Quan sát tổng số chấm xuất hiện của hai con xúc xắc. Có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra về tổng số chấm A. 6 B. 7 C. 11 D. 9 Câu 14. Gieo môt xúc xắc 10 lần liên tiếp, ban Hùng có kếtquả thống kê như sau: Lần gieo Kết quả gieo 1 Xuất hiên măt 2 chấm 2 Xuất hiên măt 5 chấm 3 Xuất hiên măt 2 chấm 4 Xuất hiên măt 1chấm 5 Xuất hiên măt 4 chấm 6 Xuất hiên măt 3 chấm 7 Xuất hiên măt 6 chấm 8 Xuất hiên măt 1 chấm 9 Xuất hiên măt 5 chấm 10 Xuất hiên măt 5 chấm Tỉ số số lần xuất hiên măt 5 chấm và số lần xuất hiên măt 3 chấm 2 A. 10 3 B. 1 2 C. 3 7 D. 10 Câu 15. Biểu đồ cột thể hiện chiều cao trung bình của nam và nữ ở một số quốc gia châu Á: 5 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều Sự chênh lệch chiều cao giữa nam và nữ ở nước nào lớn nhất A. Việt Nam B. Singapore C. Nhật Bản D. Hàn IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 16. Bạn hoa thực hiện gieo đồng xu 22 lần thì có 11 lần xuất hiện mặt sấp. Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt ngửa là A. 30% B. 50% C. 40% D. 60% Câu 17. . Biểu đồ cột thể hiện số học sinh giỏi của các lớp trong khối 7 Tỉ số phần trăm số học sinh giỏi lớp 7B so với tổng số học sinh giỏi khối 7 là A. 23,08% B. 25% C. 28,84% D. 30,77% Câu 18. Số bóng đèn bán được trong tuần của cửa hàng a được ghi lại dưới dạng biểu đồ tranh như sau 6 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều Khẳng định nào sau đây là đúng A. Tỉ số số bóng đèn bán được của ngày thứ hai bằng 1/5 số bóng đèn bán được trong tuần B. Tổng số bóng đèn bán được là 32 chiếc C. Ngày thứ Hai bán nhiều hơn ngày thứ thứ năm hai bóng đèn D. Ngày thứ Ba bán ít hơn ngày thứ bảy 20 bóng đèn Câu 19. Ngọc ghi lại kết quả tung một đồng xu sau 20 lần như sau: S N N S N N S S N S S S N S N N S N S S Xác suất thực nghiệm không xuất hiện mặt ngửa là 7 A. 20 9 B. 20 11 C. 20 11 D. 9 Câu 20: Điểm kiểm tra cuối học kì môn toán của một nhóm học sinh lớp 7A được ghi lại như sau 7 8 6 5 2 4 9 10 10 3 5 7 8 9 6 6 5 5 3 5 Tỉ số phần trăm số học sinh đạt ít nhất 7 điểm là A. 40% B. 50% C. 60% D. 70% C. CÁC DẠNG TỰ LUẬN Dạng 1. Lâp bảng số liêu xác đinh đối tương thống kê và tiêu chí thống kê, xử lí dữ liệu theo các tiêu chí đơn giản Phương pháp giải: Dựa vào bảng số liệu, biểu đồ tranh, biểu đồ cột, biểu đồ cột, biểu đồ cột ghép thực hiện tính toán, so sánh các dữ liệu tính tỉ số tỉ số phần trăm và đưa ra các nhận xét đơn giản. 7 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều Bài 1: Thời gian giải toán (tính bằng phút) của 14 học sinh được ghi lại như sau: 5 10 4 8 8 7 8 10 8 9 6 9 5 7 Hãy lập bảng thống kê biểu diễn Thời gian giải toán (tính bằng phút) của 14 học sinh theo mẫu sau: Thời gian (Phút) 4 5 6 7 8 9 10 Số học sinh Bài 2. Cho bảng sau về tình hình Covid ở Việt Nam và trên thế giới: Hãy cho biết tính đến 14 giờ 45 phút ngày 6-9-2020: a) Hà Nội có bao nhiêu người nhiễm bệnh, bao nhiêu người tử vong, bao nhiêu người đã hồi phục? b) Trong các địa phương đã liệt kê , địa phương nào có số ca nhiễm bệnh nhiều nhất, ít nhất. c) VIệt Nam có bao nhiêu ca tử vong, thế giới có bao nhiêu ca tử vong? Bài 3: Một cuộc khảo sát phương tiện đi làm trong toàn thể nhân viên của một công ty cho thấy có 35 nhân viên đi xe buýt, 5 nhân viên đi xe đạp, 20 nhân viên đi xe máy, 7 nhân viên đi xe ô tô cá nhân, không có nhân viên nào sử dụng các phương tiện khác. a) Lập bảng thống kê biểu diễn số lượng nhân viên sử dụng mỗi loại phương tiện đi làm b) Xác định đối tương thống kê và tiêu chí thống kê c) Công ty này có tất cả bao nhiêu nhân viên d) Phương tiện nào được nhân viên sử dụng nhiều nhất? Bài 4. Biểu đồ tranh sau đây cho biết số lương ô tô gửi tại một bãi đỗ xe vào các ngày trong một tuần. 8 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều a) Từ biểu đồ tranh hãy hòan thành bảng số liệu sau: Ngày Số ô tô Thứ Hai ? Thứ Ba ? Thứ Tư ? Thứ Năm ? Thứ Sáu ? b) Xác định đối tương thống kê và tiêu chí thống kê. c) Thứ mấy có nhiều ô tô gửi vào bãi nhất? Tính tỉ số số ô tô của ngày hôm đó với tổng số ô tô gửi cả tuần. Bài 5. Biểu đồ cột sau đây biểu diễn số lượng vé bán được ở các mức giá khác nhau của một buổi hòa nhạc: a) Xác định đối tương thống kê và tiêu chí thống kê b) Tổng số vé bán được là bao nhiêu? Số tiền vé thu được là bao nhiêu ? c) Nếu nhà hát có 2 000 ghế thì số vé bán được chiếm bao nhiêu phần trăm? 9 Phiếu bài tập Toán 6 – Cánh Diều Bài 6. Biểu đồ cột kép dưới đây biểu diễn số học sinh giỏi cả hai môn Tóan và KHTN của các lớp 6A, 6B, 6C, 6D và 6E. a) Số học sinh giỏi môn Tóan của lớp 6D chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh giỏi môn Toán của cả 5 lớp? b) Số học sinh giỏi môn KHTN của lớp 6A chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh giỏi môn KHTN của cả 5 lớp? c) Bạn An nói lớp 6E có 35 học sinh. Theo em bạn An nói đúng không?Vì sao? Bài 7. Cho biểu đồ cột kép sau: 10
Tài liệu đính kèm:
phieu_bai_tap_toan_lop_6_sach_canh_dieu_bai_on_tap_chuong_iv.docx



