Bài tập bổ trợ cuối tuần môn Toán Lớp 6 - Chương 1

Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập bổ trợ cuối tuần môn Toán Lớp 6 - Chương 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập bổ trợ cuối tuần môn Toán 6 1 SỐ 01 §1: TẬP HỢP – PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP Bài 1: Hãy giúp đỡ chú gấu Biết A 2;3 : B 3;4;7 tìm được con đường tới hũ và C là tập hợp các số tự nhiên lớn mật bằng cách đi theo những hơn 4 và nhỏ hơn 10 ô có khẳng định đúng. 4 A và 2 A 3 B 7 C 4 A C 5;6;7;8;9;10 4 B 2 B 7 A 3 C C x ¥ | 4 x 10 7 B và 4 A 9 A C 5;6;7;8;9 2 C 7 C 7 A 8 B 3 A C 4;6;7;8;9 10 B 9 B 10 B 4 B 9 A 10 C D Bài 2: Viết các tập hợp theo yêu cầu dưới đây: .3 (Viết bằng cách liệt kê các phần tử hoặc chỉ ra tính chất đặc .4 .7 trưng cho các phần tử của tập hợp đó) .10 Viết tập hợp A là các chữ cái trong từ: THIENANTV Viết tập hợp B là các số tự nhiên không lớn hơn 5 .heo .bò Viết tập hợp C là các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 17 .chó E Nhìn hình và viết các tập hợp D và E Giải A = B = B = ... C = C = ... D = E = ... Trang 1 Toán Họa –: 0986 915 960 Bài tập bổ trợ cuối tuần môn Toán 6 2 Bài 3: Tìm các thuật ngữ toán học có trong bảng sau: T I E N P H V I H T U N H I E N I A C H A O N A E P R O N G V M N H O M T O I M A O T H U O C O N P B I C H O I Các thuật ngữ là: ..... . Bài 4: Viết tập hợp A các tháng (dương lịch) có 31 ngày. Giải: . . .. GHI NHỚ Dùng chữ cái in hoa để đặt tên tập hợp Các phần tử của một tập hợp được viết trong hai dấu ngoặc nhọn { }, cách nhau bởi dấu “;” (nếu phần tử là số) hoặc dấu “,” Mỗi phần tử được liệt kê một lần, thứ tự liệt kê tùy ý. Để biểu diễn một tập hợp ta có thể: - Liệt kê các phần tử của tập hợp - Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó Ký hiệu đọc là “thuộc” Ký hiệu đọc là “không thuộc” Trang 2 Toán Họa –: 0986 915 960 Bài tập bổ trợ cuối tuần môn Toán 6 3 SỐ 02 §2: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN Bài 1: Viết các số tự nhiên liền trước và liền sau các số tự nhiên cho trước trong bảng sau 3 7 10 Cách ghi số La Mã I V X L C D M Bài 2: Viết các số sau bằng chữ số La Mã: 1 5 10 50 100 500 1000 19 16 Bài 3: Viết giá trị tương ứng 12 XII .. của các số La Mã trong hệ thập phân 24 .. .. 59 ... .. XXVIII 45 162 .. .. LXXI .. 464 .... LXX ... 1208 .. .. CXVI ... 2029 .... DCLX . .. 66 62 MDCL . .. nhất có 5 chữ số? Bài 4: Viết STN lớn là: .. - Số cần tìm nhất có 3 chữ số khác Viết STN lớn nhau? là: Số cần tìm Bài 5: Cho 9 que diêm như IX ... XCIX . .. hình vẽ. Hãy đổi chỗ 1 que XL . .. CMIV .. 41 diêm để được kết quả đúng. XLIV . .. CDIV . .. 34 31 43 Bài 6: Sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự tặng dần: Sửa: 32; 18; 24; 145; 428; 1854; 154; 148; 17; 6; 910 Sửa: Sắp xếp: Ghi nhớ: Tập hợp N (tập hợp các số tự nhiên) và tập hợp N* (tập hợp các số tự nhiên khác 0): ¥ 0;1;2;3;4;..... ; ¥ * 1;2;3;4;..... Mỗi STN có một số liền sau duy nhất. Hai STN liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị. Số 0 là STN nhỏ nhất. Không có STN lớn nhất. – Tập hợp các STN có vô số phần tử Trang 3 Toán Họa –: 0986 915 960 Bài tập bổ trợ cuối tuần môn Toán 6 4 SỐ 02 §2: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN Bài 1: Viết các số tự nhiên liền trước và liền sau các số tự nhiên cho trước trong bảng sau 3 7 10 Cách ghi số La Mã I V X L C D M Bài 2: Viết các số sau bằng chữ số La Mã: 1 5 10 50 100 500 1000 19 14 13 Bài 3: Viết giá trị tương ứng 12 XII .. của các số La Mã trong hệ thập phân 26 .. .. 49 ... .. XXXIII 172 .. .. LXI 23 465 .... LXXX ... 1218 .. .. CXXV ... 2019 .... DCL . .. 26 32 MMDL . .. nhất có 3 chữ số? Bài 4: Viết STN lớn là: .. - Số cần tìm nhất có 2 chữ số khác Viết STN lớn nhau? là: Số cần tìm Bài 5: Cho 9 que diêm như IX ... XCIX . .. hình vẽ. Hãy đổi chỗ 1 que XL . .. CMIV .. diêm để được kết quả đúng. XLIV . .. CDIV . .. 45 40 36 Bài 6: Sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự tặng dần: Sửa: 28; 11; 1987; 21; 7; 1993; 10; 2019; 8; 12; 367; 462; 412. Sửa: Sắp xếp: Ghi nhớ: Tập hợp N (tập hợp các số tự nhiên) và tập hợp N* (tập hợp các số tự nhiên khác 0): ¥ 0;1;2;3;4;..... ; ¥ * 1;2;3;4;..... Mỗi STN có một số liền sau duy nhất. Hai STN liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị. Số 0 là STN nhỏ nhất. Không có STN lớn nhất. – Tập hợp các STN có vô số phần tử Trang 4 Toán Họa –: 0986 915 960 Bài tập bổ trợ cuối tuần môn Toán 6 5 SỐ 03 §4: SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP. TẬP HỢP CON Bài 1. Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử. Viết tập hợp số A các số tự nhiên lớn hơn 4 nhưng không vượt quá 12 A = Số phần tử: .. Viết tập hợp B các số tự nhiên x thỏa mãn 9 x 15 B = Số phần tử: . Viết tập hợp C các số tự nhiên có hai chữ số nhỏ hơn 20 C = Số phần tử: . Bài 2. Với tập hợp A, B. C ở bài 1. Hãy điền ký hiệu hoặc chữ cái thích hợp ( , , , A,B,C) vào ô trống A B A C B C C A C 5;6;7;8 B 5;6;7;8 B 10;11;12 6 10;11;7; 12 C Bài 3. Có 4 chữ số 3; 4; 7; 8. Lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số gồm cả bốn chữ số ấy? 3 Bài 4. a) Tập hợp các số tự nhiên có hai chữ ... số bé hơn 57 có bao 3 .. nhiêu phần tử? 7 b) Tập hợp các số tự ? nhiên lẻ không vượt quá 87 có bao nhiêu 4 phần tử? 8 4. GHI NHỚ Kí hiệu dùng cho quan hệ giữa .. . và ........... Kí hiệu ; dùng cho quan hệ ..giữa . . và Trang 5 Toán Họa –: 0986 915 960 Bài tập bổ trợ cuối tuần môn Toán 6 6 SỐ 04 §5: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN Bài 1: Thực hiện các phép tính ra nháp và ghi chữ cái trước đề vào hình chú hươu cao cổ với kết quả mà em cho là đúng. A: 87.36 87.64 B: 81 243 19 C: 5.25.2.16.4 D D: 25 12 E: 5 8 11 14 302 37 F: 189 424 511 276 55 G: 5.7.3.2 H: 2 4 6 ... 100 I: 36.28 36.82 64.14 64.41 1455 J: 996 45 K: 7 11 15 19 203 8700 Bài 2: Tìm x biết a) x 32 :16 48 b) 18 x 64 18 2550 343 16000 c) x x 1 x 2 x 100 10100 7480 1041 1542 15350 6514 10500 210 GHI NHỚ Tính chất giao hoán Tính chất kết hợp Tính chất phân phối của phép nhân a b b a a b c a b c đối với phép cộng a.b b.a a.b .c a. b.c a. b c ab ac hoặc a. b c ab ac Trang 6 Toán Họa –: 0986 915 960 Bài tập bổ trợ cuối tuần môn Toán 6 7 SỐ 05 §6: PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA Bài 1: Tìm các số tự nhiên x, biết: 35 x 81 54 143 (120 x) 190 175 x 32 67 Tính nhẩm hay quá! a.b a : c . b.c VD: 25.12 25.4 . 12 : 4 100.3 300 a :b a.c : b.c VD: 2100 :50 2100.2 : 50.2 4200 :100 42 Bài 2: Sử dụng các số tự nhiên từ 1 đến 9 điền vào ô vuông biết rằng nếu cộng các số theo từng dòng, hoặc từng cột, hoặc theo từng đường chéo đều được tổng bằng 15. Bài 3: Tính nhẩm: 14 . 50 = 16 . 25 = 130 : 50 = 36 : 25 = Bài 4: Viết dạng tổng quát của các số sau: a) Số chia cho 2 thì dư 1 Dạng tổng quát là: b) Số chia cho 4 thì dư 3. Dạng tổng quát là: c) Số chia hết cho 7. Dạng tổng quát là: Bài 5: Thực hiện phép tính – Tính nhẩm nếu có thể: a) 317 49 117 = b) 867 167 80 = c) (125.7) : 25 = d) 3000 : 75 = Trang 7 Toán Họa –: 0986 915 960 Bài tập bổ trợ cuối tuần môn Toán 6 8 SỐ 06 §: LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA. Bài 1: Tìm các số tự nhiên x, biết: a) 235 x 81 54 b) 124 118 x 217 c) 70 5. x 3 45 d) 4221: x 16 21 Bài 2: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số ? Tính tổng của chúng. Bài 3: So sánh hai số A và B mà không tính giá trị cụ thể của chúng : A 2010.2010; B 2009.2011 A 234234.233; B 233233.234 Trang 8 Toán Họa –: 0986 915 960 Bài tập bổ trợ cuối tuần môn Toán 6 9 Bài 4: a) Một phép trừ có tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu bằng 1062. Số trừ lớn hơn hiệu là 279. Tìm số trừ và số bị trừ. b) Tìm số có ba chữ số, biết rằng nếu viết các chữ số theo thứ tự ngược lại thì được một số mới lớn hơn số ban đầu 792 đơn vị. c) Mẹ mua cho Hà một quyển sổ tay 256 trang. Để tiện theo dõi Hà đánh số trang từ 1 đến 256. Hỏi hà đã phải viết bao nhiêu chữ số để đánh số trang hết cuốn sổ ta đó? d) Một phép chia có tổng số bị chia, số chia bằng 80. Biết rằng thương là 3 và số dư là 4. Tìm số bị chia và số chia. Trang 9 Toán Họa –: 0986 915 960 Bài tập bổ trợ cuối tuần môn Toán 6 10 SỐ 07 § 7: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN. NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ Bài 1: Điền vào các ô trống trong bảng sau: n a a{.a...a n 0 n thõa sè a a2 a3 a4 1 a m .a n a m n m,n ¥ 2 4 8 16 a1 a; a0 1(a 0) 3 Bài 2: Viết gọn các biểu thức 4 sau bằng cách dùng lũy 5 thừa: 12.12.12.6 6 = 25.5.4.2.10 = 7 210.10.3.5.10 = 8 a.a.a b.b.b.b = 85.82 = 9 27.57 = 10 93.32 = 5 11 5 5 . 5 5 = 12 Bài 3: Tìm x ¥ , biết: 13 a) 2x 2x 3 144 b) (4x 1)2 25.9 14 15 16 17 18 Trang 10 Toán Họa –: 0986 915 960
Tài liệu đính kèm:
bai_tap_bo_tro_cuoi_tuan_mon_toan_lop_6_chuong_1.docx